Mức độ | Mức độ 4 |
---|
Mã thủ tục | 2.000273 |
---|
Cấp thực hiện | Cấp Bộ |
---|
Loại TTHC | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
---|
Lĩnh vực | Xuất nhập khẩu |
---|
Trình tự thực hiện | Thương nhân nộp hồ sơ đến Bộ Công Thương – 54 Hai Bà Trưng, Hà Nội; Bộ Công Thương kiểm tra tính hợp lệ, đầy đủ của hồ sơ; Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, Bộ Công Thương tiến hành thẩm tra nội dung hồ sơ. Nếu hồ sơ đáp ứng đủ điều kiện, Bộ Công Thương xem xét cấp lại, điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xuất khẩu gạo cho thương nhân theo mẫu quy định tại Nghị định số 107/2018/NĐ-CP của Chính phủ. Trường hợp không đồng ý cấp lại hoặc điều chỉnh nội dung Giấy chứng nhận, trong thời hạn 7 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, Bộ Công Thương phải trả lời thương nhân bằng văn bản và nêu rõ lý do Thời hạn hiệu lực của Giấy chứng nhận được cấp lại hoặc được điều chỉnh nội dung là thời hạn hiệu lực của Giấy chứng nhận đã được cấp trước đó |
---|
Cách thức thực hiện | STT | Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|
1 | Trực tiếp | 10 Ngày | | | 2 | Nộp trực tuyến | 10 Ngày | | | 3 | Nộp qua bưu chính công ích | 10 Ngày | | |
|
---|
Thành phần hồ sơ | STT | Loại giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng giấy tờ |
---|
1 | hương nhân có thể nộp bản chụp các giấy tờ, tài liệu quy định tại điểm b khoản 2 Điều 7 Nghị định số 107/2018/NĐ-CP và xuất trình kèm theo bản chính để đối chiếu. | | Bản chính: 1
Bản sao: 0 | 2 | Đơn đề nghị Cấp lại/điều chỉnh nội dung giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xuất khẩu gạo: 1 (một) bản chính. ( Mẫu số 03 quy định tại Phụ lục kèm theo Nghị định số 107/2018/NĐ-CP) | | Bản chính: 1
Bản sao: 0 | 3 | Bản chính Giấy chứng nhận đã được cấp. Trường hợp không còn bản chính do bị thất lạc, bị hư hỏng hoặc bị tiêu huỷ, thương nhân phải có báo cáo giải trình và nêu rõ lý do. | | Bản chính: 1
Bản sao: 0 | 4 | Đơn đề nghị Cấp lại/điều chỉnh nội dung giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xuất khẩu gạo: 1 (một) bản chính. ( Mẫu số 03 quy định tại Phụ lục kèm theo Nghị định số 107/2018/NĐ-CP) | Mẫu số 03(2).docx | Bản chính: 1
Bản sao: 0 | 5 | Các tài liệu liên quan đến sự thay đổi nội dung Giấy chứng nhận: 1 (một) bản sao, có xác nhận và đóng dấu sao y bản chính của thương nhân. | | Bản chính: 0
Bản sao: 1 |
|
---|
Đối tượng thực hiện | Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
---|
Cơ quan thực hiện | Cục Xuất nhập khẩu – Bộ Công Thương |
---|
Cơ quan có thẩm quyền | Bộ Công thương |
---|
Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ | Không có thông tin |
---|
Cơ quan được ủy quyền | Không có thông tin |
---|
Cơ quan phối hợp | Không có thông tin |
---|
Kết quả thực hiện | Cấp lại, điều chỉnh nội dung Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xuất khẩu gạo |
---|
Căn cứ pháp lý | STT | Số văn bản | Tên văn bản |
---|
1 | 107/2018/NĐ-CP | quy định về kinh doanh xuất khẩu gạo |
|
---|
Yêu cầu hoặc điều kiện thực hiện | – Cấp lại Giấy chứng nhận trong các trường hợp Giấy chứng nhận bị thất lạc, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy. – Điều chỉnh nội dung Giấy chứng nhận trong các trường hợp có sự thay đổi nội dung Giấy chứng nhận. |
---|
Từ khóa | Không có thông tin |
---|
Mô tả | Không có thông tin |
---|