Trong thời đại công nghệ phát triển, máy in không chỉ là thiết bị văn phòng quen thuộc mà còn là công cụ quan trọng trong sản xuất và kinh doanh. Với nhu cầu nhập khẩu máy in ngày càng tăng, nhiều doanh nghiệp tại Việt Nam gặp phải thắc mắc: Máy in có phải xin giấy phép nhập khẩu không? Đây là câu hỏi không chỉ liên quan đến thủ tục thông quan mà còn ảnh hưởng trực tiếp đến chi phí và thời gian nhập khẩu hàng hóa. Trong bài viết này, Vạn Luật sẽ giúp bạn giải đáp chi tiết về quy định nhập khẩu máy in, danh mục máy in cần xin giấy phép, thủ tục thực hiện và những lưu ý cần thiết để quá trình nhập khẩu diễn ra suôn sẻ.
Quy định về nhập khẩu máy in tại Việt Nam
Theo pháp luật Việt Nam, không phải tất cả máy in đều bắt buộc phải xin giấy phép nhập khẩu. Quy định này được nêu rõ trong Nghị định 60/2014/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định 25/2018/NĐ-CP) và Thông tư 16/2015/TT-BTTTT. Cụ thể, chỉ một số loại máy in thuộc danh mục quản lý đặc thù của Cục Xuất bản, In và Phát hành (Bộ Thông tin và Truyền thông) mới cần giấy phép nhập khẩu. Điều này nhằm kiểm soát các thiết bị có khả năng ảnh hưởng đến an ninh thông tin hoặc được sử dụng trong hoạt động xuất bản, in ấn chuyên nghiệp.
Các loại máy in cần xin giấy phép nhập khẩu
Dưới đây là danh mục các loại máy in phải xin giấy phép nhập khẩu theo quy định:
- Máy in sử dụng công nghệ kỹ thuật số:
- Máy in laser, máy in phun có tốc độ in trên 50 tờ (khổ A4)/phút hoặc khổ in trên A3.
- Máy in kết hợp chức năng photocopy màu (đa màu).
- Máy in công nghiệp:
- Máy in offset (in cuộn hoặc in tờ).
- Máy in flexo, ống đồng, letterpress.
- Máy photocopy màu: Bao gồm cả máy in có tích hợp chức năng photocopy màu.
Ví dụ: Nếu bạn nhập khẩu một máy in laser đa chức năng với tốc độ in 60 tờ/phút và khả năng photocopy màu, bạn sẽ cần xin giấy phép nhập khẩu từ Cục Xuất bản, In và Phát hành.
Các loại máy in không cần xin giấy phép nhập khẩu
Ngược lại, một số loại máy in không nằm trong danh mục quản lý đặc thù, do đó không yêu cầu giấy phép nhập khẩu:
- Máy in nhiệt (thermal printer).
- Máy in 3D.
- Máy in lưới (lụa – screen printing).
- Máy in phun hoặc laser có tốc độ dưới 50 tờ/phút và khổ in dưới A3 (trừ khi có chức năng photocopy màu).
Ví dụ: Một máy in nhiệt dùng để in hóa đơn hoặc máy in 3D phục vụ sản xuất mô hình không cần xin giấy phép, giúp doanh nghiệp tiết kiệm thời gian và chi phí thủ tục.
Thủ tục xin giấy phép nhập khẩu máy in
Nếu máy in bạn nhập khẩu thuộc danh mục cần giấy phép, dưới đây là hướng dẫn chi tiết về thủ tục xin phép:
Hồ sơ xin giấy phép
Doanh nghiệp cần chuẩn bị các tài liệu sau:
- Đơn xin cấp giấy phép nhập khẩu máy in: Theo mẫu quy định của Cục Xuất bản, In và Phát hành.
- Bản sao giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: Chứng minh tư cách pháp nhân của doanh nghiệp.
- Hợp đồng mua bán hoặc tài liệu chứng minh quyền sở hữu: Ví dụ như hóa đơn, thỏa thuận với nhà cung cấp.
- Catalogue hoặc tài liệu kỹ thuật: Mô tả chi tiết đặc điểm, thông số của máy in (tốc độ, khổ in, chức năng).
- Chứng từ thanh toán (nếu có): Để bổ sung minh chứng giao dịch.

Quy trình xin giấy phép
Quy trình xin giấy phép nhập khẩu máy in bao gồm các bước sau:
- Chuẩn bị và kiểm tra hồ sơ: Đảm bảo đầy đủ giấy tờ, đúng mẫu và hợp lệ.
- Nộp hồ sơ: Gửi trực tiếp hoặc qua hệ thống dịch vụ công đến Cục Xuất bản, In và Phát hành (Bộ Thông tin và Truyền thông).
- Thẩm định: Cơ quan chức năng sẽ xem xét hồ sơ trong thời gian quy định (thường từ 5-7 ngày làm việc).
- Nhận giấy phép: Nếu hồ sơ đạt yêu cầu, bạn sẽ được cấp giấy phép để tiến hành thông quan.
Lưu ý: Thời gian xử lý có thể kéo dài hơn nếu hồ sơ thiếu sót hoặc cần bổ sung thông tin. Do đó, hãy kiểm tra kỹ trước khi nộp.
Lưu ý quan trọng khi nhập khẩu máy in
Để tránh rủi ro trong quá trình nhập khẩu, doanh nghiệp cần chú ý các điểm sau:
Kiểm tra mã HS của máy in
Mã HS (Hệ thống mã hóa hàng hóa) là yếu tố quyết định quy định nhập khẩu áp dụng cho máy in. Ví dụ:
- Máy in offset (HS 8443.11.00): Cần giấy phép và phải sản xuất không quá 20 năm.
- Máy in phun kỹ thuật số (HS 8443.32.20): Chỉ cần giấy phép nếu tốc độ trên 60 tờ/phút hoặc khổ trên A3.
Doanh nghiệp nên tham khảo Thông tư 41/2016/TT-BTTTT (dù đã được cập nhật) hoặc liên hệ cơ quan hải quan để xác định chính xác mã HS và yêu cầu liên quan.
Tuân thủ quy định về chất lượng và an toàn
Ngoài giấy phép nhập khẩu, máy in phải đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng và an toàn của Việt Nam:
- Máy mới: Phải chưa qua sử dụng (100% mới) và sản xuất không quá 3-7 năm (tùy loại).
- Máy cũ: Với một số loại (như máy in offset), tuổi thọ không quá 20 năm tính từ năm sản xuất.
- Chứng nhận: Cần kèm theo giấy chứng nhận chất lượng hoặc an toàn (nếu có).
Đối tượng được nhập khẩu máy in
Theo Nghị định 25/2018/NĐ-CP, mọi doanh nghiệp có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đều có thể nhập khẩu máy in, không giới hạn ở các cơ sở in hay tổ chức chuyên ngành như trước đây. Đây là điểm cải tiến giúp đơn giản hóa thủ tục cho doanh nghiệp.
Vậy, máy in có phải xin giấy phép nhập khẩu không? Câu trả lời phụ thuộc vào loại máy in bạn nhập khẩu. Các loại máy in kỹ thuật số tốc độ cao, máy in offset, flexo, ống đồng, letterpress hoặc máy photocopy màu cần giấy phép từ Cục Xuất bản, In và Phát hành, trong khi máy in nhiệt, 3D hay máy in lưới thì không. Để đảm bảo tuân thủ đúng quy định, doanh nghiệp cần nắm rõ danh mục máy in, kiểm tra mã HS và chuẩn bị đầy đủ hồ sơ xin phép.
Nếu bạn cần hỗ trợ về thủ tục nhập khẩu máy in hoặc các vấn đề pháp lý liên quan, hãy liên hệ với Vạn Luật. Chúng tôi tự hào là đơn vị chuyên cung cấp dịch vụ tư vấn pháp lý, hỗ trợ xin giấy phép nhập khẩu, giấy chứng nhận vệ sinh an toàn thực phẩm, công bố chất lượng sản phẩm và nhiều lĩnh vực khác. Với đội ngũ chuyên gia giàu kinh nghiệm, Vạn Luật cam kết mang đến giải pháp nhanh chóng, chuyên nghiệp và hiệu quả.
DANH MỤC, THỦ TỤC NHẬP KHẨU VÀ YÊU CẦU ĐỐI VỚI HÀNG HÓA NHẬP KHẨU TRONG LĨNH VỰC IN
Hàng hóa theo mã số HS | Mô tả hàng hóa | Thủ tục và yêu cầu đối với hàng hóa nhập khẩu | ||
Mô tả theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam | Mô tả chuyên ngành trong lĩnh vực in | Về giấy phép | Về hàng hóa | |
84.40 | Máy đóng sách, kể cả máy khâu sách. | Máy đóng sách (bao gồm: máy khâu sách loại đóng thép hoặc khâu chỉ, máy vào bìa, máy gấp sách, máy kỵ mã liên hợp, dây chuyền liên hợp hoàn thiện sản phẩm in từ 02 công đoạn trở lên và loại khác). | ||
8440.10 | – Máy: | |||
8440.10.10 | – – Hoạt động bằng điện | Giấy phép nhập khẩu đối với máy đóng sách (bao gồm: máy khâu sách loại đóng thép hoặc khâu chỉ, máy vào bìa, máy gấp sách, máy kỵ mã liên hợp, dây chuyền liên hợp hoàn thiện sản phẩm in), trừ loại khác | Được sản xuất không quá 25 năm tính từ năm sản xuất tới năm nhập khẩu | |
8440.10.20 | – – Không hoạt động bằng điện | Không phải có giấy phép nhập khẩu | Không yêu cầu
Không yêu cầu | |
8440.90 | – Bộ phận: | Không phải có giấy phép nhập khẩu | ||
8440.90.10 | – – Của máy hoạt động bằng điện | Không phải có giấy phép nhập khẩu | ||
8440.90.20 | – – Của máy không hoạt động bằng điện | Không phải có giấy phép nhập khẩu | ||
84.41 | Các máy khác dùng để sản xuất bột giấy, giấy hoặc bìa, kể cả máy cắt xén các loại. | |||
84.41.10 | – Máy cắt xén các loại: | |||
84.41.10.10 | – – Hoạt động bằng điện | Máy dao cắt (xén) giấy hoặc bìa | Không phải có giấy phép nhập khẩu (nghị định 25/2018/NĐ-CP) | Được sản xuất không quá 25 năm tính từ năm sản xuất tới năm nhập khẩu |
84.41.10.20 | – – Không hoạt động bằng điện | Không phải có giấy phép nhập khẩu | Không yêu cầu | |
84.42 | Máy, vũ khí và dụng cụ (trừ loại máy dụng cụ thuộc các nhóm từ 84.56 tới 84.65) dùng để đúc chữ hoặc chế bạn dạng, làm khuôn in (bát chữ), trục lăn và các bộ phận in ấn khác; khuôn in (bát chữ), trục lăn và các bộ phận in khác; khuôn in, trục lăn và đá in ly tô, được sẵn sàng cho các mục đích in (ví dụ, đã được làm phẳng, nổi vân hạt hoặc đánh bóng). | Máy, vũ khí và dụng cụ (trừ loại máy dụng cụ thuộc các nhóm từ 84.56 tới 84.65) dùng để đúc chữ hoặc chế bạn dạng, làm bạn dạng in, khuôn in (bát chữ), ống in và các bộ phận khác; tấm, trục lăn và đá in ly tô, được sẵn sàng cho các mục đích in (ví dụ, đã được làm phẳng, đã được làm nổi hạt hoặc đã được đánh bóng). | ||
8442.30 | – Máy, vũ khí và dụng cụ: | |||
8442.30.10 | – – Hoạt động bằng điện | Không phải có giấy phép nhập khẩu (nghị định 25/2018/NĐ-CP) với máy chế bạn dạng (bao gồm: máy ghi phim, máy ghi kẽm và máy tạo khuôn in trong hoạt động in) | Được sản xuất không quá 10 năm tính từ năm sản xuất tới năm nhập khẩu | |
8442.30.20 | – – Không hoạt động bằng điện | Không phải có giấy phép nhập khẩu | Không yêu cầu | |
8442.40 | – Bộ phận của các máy, vũ khí hoặc dụng cụ kể trên: | |||
8442.40.10 | – – Của máy, vũ khí hoặc dụng cụ hoạt động bằng điện | Không phải có giấy phép nhập khẩu | Không yêu cầu | |
8442.40.20 | – – Của máy, vũ khí hoặc dụng cụ không hoạt động bằng điện | Không phải có giấy phép nhập khẩu | ||
8442.50.00 | – Khuôn in (bát chữ), trục lăn và các bộ phận in khác; khuôn in, trục lăn và đá in ly tô, được sẵn sàng cho các mục đích in (ví dụ, đã được làm phẳng, nổi vân hạt hoặc đánh bóng) | Không phải có giấy phép nhập khẩu | ||
84.43 | Máy in sử dụng các bộ phận in như khuôn in (bát chữ), trục lăn và các bộ phận in khác của nhóm 84.42; máy in khác, máy copy (copying machines) và máy fax, có hoặc không kết hợp với nhau; bộ phận và các phụ kiện của chúng. | Máy in sử dụng các bộ phận in như khuôn in (bát chữ), ống in và các bộ phận in của nhóm 84.42; máy in khác, máy copy (copying machines) và máy fax, có hoặc không kết hợp với nhau; bộ phận và các phụ kiện của chúng. | ||
– Máy in sử dụng các bộ phận in như khuôn in (bát chữ), trục lăn và các bộ phận in khác thuộc nhóm 84.42: | Máy in sử dụng các bộ phận in như khuôn in (bát chữ), ống in và các bộ phận in khác thuộc nhóm 84.42: | |||
8443.11.00 | – – Máy in offset, in cuộn | Máy in offset in cuộn | Giấy phép nhập khẩu | Được sản xuất không quá 20 năm tính từ năm sản xuất tới năm nhập khẩu |
8443.12.00 | – – Máy in offset, in theo tờ, loại sử dụng trong văn phòng (sử dụng giấy với kích thước giấy ở dạng không gấp một chiều không quá 22 cm và chiều kia không quá 36 cm) | Máy in offset in theo tờ | ||
8443.13.00 | – – Máy in offset khác | |||
8443.14.00 | – – Máy in nổi, in cuộn, trừ loại máy in nổi bằng khuôn mềm | Máy in Letterpress in cuộn | ||
8443.15.00 | – – Máy in nổi, trừ loại in cuộn, trừ loại máy in nổi bằng khuôn mềm | Máy in Letterpress, trừ loại in cuộn | ||
8443.16.00 | – – Máy in nổi bằng khuôn mềm (Flexographic printing machinery) | Máy in Flexo | ||
8443.17.00 | – – Máy in ảnh trên bạn dạng kẽm | Máy in ống đồng | ||
8443.19.00 | – – Loại khác | Loại khác, trừ máy in lưới (lụa) – screen printing machinery | Không phải có giấy phép nhập khẩu | Không yêu cầu |
Máy in lưới (lụa) – screen printing machinery | Không phải có giấy phép nhập khẩu (nghị định 25/2018/NĐ-CP) | Được sản xuất không quá 20 năm tính từ năm sản xuất tới năm nhập khẩu | ||
– Máy in khác, máy copy và máy fax, có hoặc không kết hợp với nhau: | ||||
8443.31 | – – Máy kết hợp nhị hoặc nhiều công dụng in, copy hoặc fax, có khả năng kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết nối mạng: | Máy kết hợp nhị hoặc nhiều công dụng in, copy, scan hoặc fax, có khả năng kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết nối mạng hoặc thêm công dụng khác | ||
8443.31.10 | – – – Máy in- copy, in bằng công nghệ in phun | Máy in – copy, in bằng công nghệ in phun đa màu hoặc thêm công dụng khác | Giấy phép nhập khẩu đối với máy đa màu có vận tốc in trên 60 tờ (khổ A4)/phút hoặc có khổ in trên A3 | Được sản xuất không quá 07 năm tính từ năm sản xuất tới năm nhập khẩu |
Giấy phép nhập khẩu đối với máy đa màu có vận tốc in từ 60 tờ (khổ A4)/phút trở xuống hoặc có khổ A3 trở xuống | Chưa qua sử dụng (thế hệ 100%) và được sản xuất không quá 03 năm tính từ năm sản xuất tới năm nhập khẩu | |||
8443.31.20 | – – – Máy in-copy, in bằng công nghệ laser | Máy in – copy, in bằng công nghệ laser đa màu hoặc thêm công dụng khác | Giấy phép nhập khẩu đối với máy đa màu có vận tốc in trên 60 tờ (khổ A4)/phút | Được sản xuất không quá 07 năm tính từ năm sản xuất tới năm nhập khẩu |
Giấy phép nhập khẩu đối với máy đa màu có vận tốc in từ 60 tờ (khổ A4)/phút trở xuống | Chưa qua sử dụng (thế hệ 100%) và được sản xuất không quá 03 năm tính từ năm sản xuất tới năm nhập khẩu | |||
8443.31.30 | – – – Máy in-copy-fax kết hợp | Máy in – copy – scan – fax kết hợp đa màu hoặc thêm công dụng khác | Giấy phép nhập khẩu đối với máy đa màu có vận tốc in trên 60 tờ (khổ A4)/phút | Được sản xuất không quá 07 năm tính từ năm sản xuất tới năm nhập khẩu |
Giấy phép nhập khẩu đối với máy đa màu có vận tốc in từ 60 tờ (khổ A4)/phút trở xuống | Chưa qua sử dụng (thế hệ 100%) và được sản xuất không quá 03 năm tính từ năm sản xuất tới năm nhập khẩu | |||
8443.31.90 | – – – Loại khác | Không bao gồm máy đơn màu (đen trắng) đã qua sử dụng | Không phải có giấy phép nhập khẩu | Chưa qua sử dụng (thế hệ 100%) và được sản xuất không quá 03 năm tính từ năm sản xuất tới năm nhập khẩu |
8443.32 | – – Loại khác, có khả năng kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết nối mạng: | |||
8443.32.10 | – – – Máy in kim | Không phải có giấy phép nhập khẩu | Chưa qua sử dụng (thế hệ 100%) và được sản xuất không quá 03 năm tính từ năm sản xuất tới năm nhập khẩu | |
8443.32.20 | – – – Máy in phun | Giấy phép nhập khẩu đối với máy có vận tốc in trên 60 tờ (khổ A4)/phút hoặc có khổ in trên A3 | Được sản xuất không quá 07 năm tính từ năm sản xuất tới năm nhập khẩu | |
Không phải có giấy phép nhập khẩu đối với máy in có vận tốc in từ 60 tờ (khổ A4)/phút trở xuống hoặc có khổ in từ A3 trở xuống | Chưa qua sử dụng (thế hệ 100%) và được sản xuất không quá 03 năm tính từ năm sản xuất tới năm nhập khẩu | |||
8443.32.30 | – – – Máy in laser | Có giấy phép nhập khẩu đối với máy có vận tốc in trên 60 tờ (khổ A4)/phút hoặc có khổ in trên A3 | Được sản xuất không quá 07 năm tính từ năm sản xuất tới năm nhập khẩu | |
Không phải có giấy phép nhập khẩu đối với máy in có vận tốc in từ 60 tờ (khổ A4)/phút trở xuống hoặc có khổ in từ A3 trở xuống | Chưa qua sử dụng (thế hệ 100%) và được sản xuất không quá 03 năm tính từ năm sản xuất tới năm nhập khẩu | |||
8443.32.50 | – – – Máy in kiểu lưới dùng để sản xuất các tấm mạch in hoặc tấm mạch dây in | Không phải có giấy phép nhập khẩu | Không yêu cầu | |
8443.32.60 | – – – Máy vẽ (Plotters) | Không phải có giấy phép nhập khẩu | ||
8443.32.90 | – – – Loại khác | Không phải có giấy phép nhập khẩu | ||
8443.39 | – – Loại khác: | |||
– – – Máy photocopy tĩnh điện, hoạt động bằng cách tái tạo hình ảnh gốc trực tiếp lên bạn dạng sao (quá trình tái tạo trực tiếp): | ||||
8443.39.11 | – – – – Loại màu | Giấy phép nhập khẩu | Chưa qua sử dụng (thế hệ 100%) và được sản xuất không quá 03 năm tính từ năm sản xuất tới năm nhập khẩu | |
8443.39.19 | – – – – Loại khác | Không phải có giấy phép nhập khẩu | Không yêu cầu | |
8443.39.20 | – – – Máy photocopy tĩnh điện, hoạt động bằng cách tái tạo hình ảnh gốc lên bạn dạng sao thông qua bước trung gian (quá trình tái tạo gián tiếp) | Không phải có giấy phép nhập khẩu | ||
8443.39.30 | – – – Máy photocopy khác kết hợp hệ thống quang học | Không phải có giấy phép nhập khẩu | ||
8443.39.40 | – – – Máy in phun | Giấy phép nhập khẩu đối với máy có vận tốc in trên 60 tờ (khổ A4)/phút hoặc có khổ in trên A3 | Được sản xuất không quá 07 năm tính từ năm sản xuất tới năm nhập khẩu | |
Không phải có giấy phép nhập khẩu đối với máy in có vận tốc in từ 60 tờ (khổ A4)/phút trở xuống hoặc có khổ in từ A3 trở xuống | Chưa qua sử dụng (thế hệ 100%) và được sản xuất không quá 03 năm tính từ năm sản xuất tới năm nhập khẩu | |||
8443.39.90 | – – – Loại khác | Không phải có giấy phép nhập khẩu | Không yêu cầu | |
– Bộ phận và phụ kiện: | ||||
8443.91.00 | – – Bộ phận và phụ kiện của máy in sử dụng các bộ phận in như khuôn in (bát chữ), trục lăn và các bộ phận in khác của nhóm 84.42 | Không phải có giấy phép nhập khẩu | Không yêu cầu | |
8443.99 | – – Loại khác: | Không phải có giấy phép nhập khẩu | Không yêu cầu | |
8443.99.10 | – – – Của máy in kiểu lưới dùng để sản xuất tấm mạch in hay tấm mạch dây in | Không phải có giấy phép nhập khẩu | Không yêu cầu |
Công Ty Vạn Luật giúp sức dịch vụ xin giấy phép nhập khẩu vũ khí in chuyên nghiệp, nhanh chóng và hiệu quả. Hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn MIỄN PHÍ và hỗ trợ các thủ tục giấy tờ đơn giản, nhanh gọn
Để được tư vấn ngay, Quý khách hàng vui lòng liên hệ :
Mọi thông tin cụ thể quý khách vui lòng liên hệ:
SĐT: 0919 123 698
Email: lienhe@vanluat.vn
hoặc có thể tới trực tiếp tới Văn phòng chúng tôi theo địa chỉ sau:
CÔNG TY VẠN LUẬT
HÀ NỘI: P803 Tòa N01T3, Khu Ngoại Giao Đoàn, phường Xuân Tảo, quận Bắc Từ Liêm – Hà Nội
TP.HCM: 22B, đường 25, phường Bình An, Quận 2 – TP.HCM
HOTLINE: 02473 023 698