Trong thời đại công nghệ phát triển vượt bậc, máy in không chỉ là công cụ hỗ trợ công việc mà còn là một phần không thể thiếu trong nhiều ngành công nghiệp và văn phòng. Với nhu cầu nhập khẩu máy in ngày càng tăng tại Việt Nam, việc nắm rõ các quy định pháp lý, đặc biệt là danh sách các mặt hàng máy in phải xin giấy phép nhập khẩu, trở thành yếu tố sống còn đối với doanh nghiệp và cá nhân. Năm 2025, các quy định mới được cập nhật nhằm đảm bảo quản lý chặt chẽ hơn đối với mặt hàng này. Vậy, những loại máy in nào cần xin giấy phép? Quy trình thực hiện ra sao? Và bạn cần lưu ý gì để tránh rủi ro pháp lý?
Bài viết này, được thực hiện bởi Vạn Luật – đơn vị chuyên hỗ trợ pháp lý và tư vấn giấy phép – sẽ cung cấp cho bạn thông tin chi tiết về danh sách mặt hàng máy in phải xin giấy phép nhập khẩu, cùng với hướng dẫn cụ thể và những lưu ý thiết yếu theo quy định mới nhất năm 2025. Hãy cùng khám phá để đảm bảo hoạt động nhập khẩu của bạn diễn ra suôn sẻ và hợp pháp!
Danh Sách Mặt Hàng Máy In Phải Xin Giấy Phép Nhập Khẩu
Không phải tất cả các loại máy in nhập khẩu đều cần giấy phép. Tuy nhiên, theo quy định pháp luật Việt Nam hiện hành và dự kiến cập nhật đến năm 2025, một số nhóm máy in thuộc diện quản lý đặc biệt sẽ yêu cầu giấy phép từ cơ quan có thẩm quyền, thường là Bộ Công Thương. Dưới đây là danh sách chi tiết:
1. Máy in công nghiệp
Máy in công nghiệp được thiết kế với công suất lớn, phục vụ cho các hoạt động sản xuất quy mô lớn như in bao bì, nhãn mác, hoặc sản phẩm thương mại. Đây là nhóm máy in thường xuyên nằm trong danh sách yêu cầu giấy phép nhập khẩu do ảnh hưởng đến ngành sản xuất nội địa. Các loại máy in công nghiệp phổ biến bao gồm:
- Máy in offset: Dùng trong in ấn sách, báo, catalogue với chất lượng cao.
- Máy in flexo: Phù hợp cho in bao bì carton, nhãn dán.
- Máy in kỹ thuật số công nghiệp: Công nghệ hiện đại, tốc độ nhanh, phục vụ nhu cầu in số lượng lớn.
Vì sao cần giấy phép? Những loại máy này có thể ảnh hưởng đến thị trường nội địa và yêu cầu kiểm soát kỹ thuật để đảm bảo an toàn, chất lượng.
2. Máy in văn phòng
Máy in văn phòng tuy có quy mô nhỏ hơn nhưng vẫn thuộc diện cần giấy phép trong một số trường hợp, đặc biệt khi nhập khẩu với số lượng lớn hoặc thuộc dòng máy đa chức năng cao cấp. Các loại máy in văn phòng phổ biến gồm:
- Máy in laser: Chất lượng in sắc nét, tốc độ cao, phù hợp cho tài liệu văn phòng.
- Máy in phun: Dùng cho in ảnh, tài liệu màu.
- Máy in đa chức năng: Kết hợp in, scan, photocopy trong một thiết bị.
Lưu ý: Nếu nhập khẩu với mục đích kinh doanh thương mại, bạn cần kiểm tra kỹ quy định để xác định xem loại máy in văn phòng cụ thể có nằm trong danh sách yêu cầu giấy phép hay không.
3. Máy in 3D
Máy in 3D là dòng máy công nghệ cao, cho phép tạo ra các sản phẩm ba chiều từ mô hình số. Với sự phát triển nhanh chóng của công nghệ này, năm 2025, máy in 3D tiếp tục nằm trong nhóm cần xin giấy phép nhập khẩu do:
- Ứng dụng rộng rãi trong y tế, xây dựng, và sản xuất.
- Yêu cầu kiểm soát để tránh việc sử dụng sai mục đích (ví dụ: sản xuất vật phẩm cấm).
Ví dụ: Máy in 3D dùng trong sản xuất linh kiện ô tô hoặc mô hình kiến trúc đều cần giấy phép từ Bộ Công Thương.
Quy Trình Xin Giấy Phép Nhập Khẩu Máy In
Để nhập khẩu các loại máy in thuộc danh sách trên, bạn cần thực hiện quy trình xin giấy phép một cách bài bản. Dưới đây là các bước chi tiết mà Vạn Luật đã tổng hợp dựa trên quy định mới nhất:
1. Chuẩn bị hồ sơ
Hồ sơ xin giấy phép nhập khẩu là yếu tố then chốt quyết định việc bạn có được cấp phép hay không. Một bộ hồ sơ đầy đủ bao gồm:
- Đơn xin giấy phép nhập khẩu: Theo mẫu của Bộ Công Thương.
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: Bản sao công chứng.
- Hợp đồng mua bán: Chứng minh giao dịch giữa bạn và nhà cung cấp nước ngoài.
- Chứng từ xuất xứ (C/O): Xác nhận nguồn gốc máy in.
- Tài liệu kỹ thuật: Thông số chi tiết của máy in (công suất, kích thước, tính năng).
Mẹo từ Vạn Luật: Hãy kiểm tra kỹ từng giấy tờ để tránh thiếu sót, vì bất kỳ lỗi nhỏ nào cũng có thể làm chậm tiến độ xử lý.
2. Nộp hồ sơ
Sau khi chuẩn bị xong, bạn cần nộp hồ sơ tại:
- Bộ Công Thương: Nếu là doanh nghiệp lớn hoặc nhập khẩu số lượng lớn.
- Cơ quan ủy quyền địa phương: Đối với trường hợp nhập khẩu nhỏ lẻ.
Hiện nay, nhiều thủ tục đã được thực hiện trực tuyến qua Cổng thông tin một cửa quốc gia, giúp tiết kiệm thời gian và công sức.
3. Theo dõi và nhận giấy phép
- Thời gian xử lý: Thông thường từ 15-30 ngày làm việc, tùy thuộc vào loại máy in và mức độ phức tạp của hồ sơ.
- Thông báo kết quả: Bạn sẽ nhận được giấy phép qua email hoặc trực tiếp tại cơ quan cấp phép.
Nếu hồ sơ bị từ chối, bạn sẽ được thông báo lý do cụ thể để bổ sung hoặc điều chỉnh.
Lưu Ý Quan Trọng Khi Xin Giấy Phép Nhập Khẩu Máy In
Để quá trình xin giấy phép diễn ra thuận lợi, bạn cần chú ý những điểm sau:
1. Thời gian xử lý
Thời gian xử lý có thể kéo dài hơn dự kiến nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc vào thời điểm cao điểm (cuối năm, mùa nhập khẩu). Hãy lên kế hoạch sớm để tránh ảnh hưởng đến hoạt động kinh doanh.
2. Chi phí
Chi phí xin giấy phép bao gồm:
- Lệ phí nhà nước: Tùy theo loại máy in, dao động từ vài trăm nghìn đến vài triệu đồng.
- Chi phí dịch vụ (nếu có): Nếu bạn thuê đơn vị tư vấn như Vạn Luật, chi phí sẽ bao gồm cả dịch vụ hỗ trợ.
3. Các quy định bổ sung
Ngoài giấy phép nhập khẩu, bạn cần tuân thủ:
- Thuế nhập khẩu: Tùy thuộc vào mã HS của máy in.
- Kiểm tra chất lượng: Một số máy in cần kiểm định trước khi thông quan.
- Quy định môi trường: Đảm bảo máy in không gây ô nhiễm hoặc vi phạm tiêu chuẩn an toàn.
Lời khuyên từ Vạn Luật: Hãy liên hệ cơ quan hải quan hoặc chuyên gia pháp lý để được hướng dẫn chi tiết về các quy định bổ sung.
Tại Sao Nên Chọn Vạn Luật Để Hỗ Trợ Xin Giấy Phép?
Với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực pháp lý, Vạn Luật tự hào là đơn vị đồng hành đáng tin cậy của hàng trăm doanh nghiệp trong việc xin giấy phép nhập khẩu máy in. Chúng tôi cam kết:
- Tư vấn miễn phí: Giải đáp mọi thắc mắc về danh sách mặt hàng và quy trình.
- Hỗ trợ toàn diện: Từ chuẩn bị hồ sơ đến nộp và nhận giấy phép.
- Đảm bảo thời gian: Hoàn thành thủ tục nhanh chóng, đúng hạn.

Danh mục các loại máy in phải xin giấy phép nhập khẩu
Căn cứ theo nghị định số 60/2014/NĐ-CP và thông tư số 16/2015/TT-BTTTT (Phụ lục I) quy định về máy in phân loại các máy in cần xin giấy phép nhập khẩu của Cục xuất phiên bản như sau:
- Máy in sử dụng công nghệ kỹ thuật số như: máy in laser, máy in phun có vận tốc in trên 50 tờ (khổ A4)/phút hoặc có khổ in trên A3 hay máy có kết hợp tính năng photocopy màu (đa màu).
- Máy in offset, flexo, ống đồng, letterpress.
- Máy photocopy màu, máy in có tính năng photocopy màu.
- Các loại máy in nhiệt, máy in 3d, máy in lưới (lụa) không cần phải xin giấy phép nhập khẩu.
DANH MỤC, THỦ TỤC NHẬP KHẨU VÀ YÊU CẦU ĐỐI VỚI HÀNG HÓA NHẬP KHẨU TRONG LĨNH VỰC IN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 41/2016/TT-BTTTT ngày tháng năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
Hàng hóa theo mã số HS | Mô tả hàng hóa | Thủ tục và yêu cầu đối với hàng hóa nhập khẩu | ||
Mô tả theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam | Mô tả chuyên ngành trong lĩnh vực in | Về giấy phép | Về hàng hóa | |
84.40 | Máy đóng sách, kể cả máy khâu sách. | Máy đóng sách (bao gồm: máy khâu sách loại đóng thép hoặc khâu chỉ, máy vào bìa, máy gấp sách, máy kỵ mã liên hợp, dây chuyền liên hợp hoàn thiện sản phẩm in từ 02 công đoạn trở lên và loại khác). | ||
8440.10 | – Máy: | |||
8440.10.10 | – – Hoạt động bằng điện | Giấy phép nhập khẩu đối với máy đóng sách (bao gồm: máy khâu sách loại đóng thép hoặc khâu chỉ, máy vào bìa, máy gấp sách, máy kỵ mã liên hợp, dây chuyền liên hợp hoàn thiện sản phẩm in), trừ loại khác | Được sản xuất không quá 25 năm tính từ năm sản xuất tới năm nhập khẩu | |
8440.10.20 | – – Không hoạt động bằng điện | Không phải có giấy phép nhập khẩu | Không yêu cầu
Không yêu cầu | |
8440.90 | – Bộ phận: | Không phải có giấy phép nhập khẩu | ||
8440.90.10 | – – Của máy hoạt động bằng điện | Không phải có giấy phép nhập khẩu | ||
8440.90.20 | – – Của máy không hoạt động bằng điện | Không phải có giấy phép nhập khẩu | ||
84.41 | Các máy khác dùng để sản xuất bột giấy, giấy hoặc bìa, kể cả máy cắt xén các loại. | |||
84.41.10 | – Máy cắt xén các loại: | |||
84.41.10.10 | – – Hoạt động bằng điện | Máy dao cắt (xén) giấy hoặc bìa | Giấy phép nhập khẩu | Được sản xuất không quá 25 năm tính từ năm sản xuất tới năm nhập khẩu |
84.41.10.20 | – – Không hoạt động bằng điện | Không phải có giấy phép nhập khẩu | Không yêu cầu | |
84.42 | Máy, vũ khí và dụng cụ (trừ loại máy khí cụ thuộc các nhóm từ 84.56 tới 84.65) dùng để đúc chữ hoặc chế phiên bản, làm khuôn in (bát chữ), trục lăn và các bộ phận in ấn khác; khuôn in (bát chữ), trục lăn và các bộ phận in khác; khuôn in, trục lăn và đá in ly tô, được sẵn sàng cho các mục đích in (ví dụ, đã được làm phẳng, nổi vân hạt hoặc đánh bóng). | Máy, vũ khí và dụng cụ (trừ loại máy khí cụ thuộc các nhóm từ 84.56 tới 84.65) dùng để đúc chữ hoặc chế phiên bản, làm phiên bản in, khuôn in (bát chữ), ống in và các bộ phận khác; tấm, trục lăn và đá in ly tô, được sẵn sàng cho các mục đích in (ví dụ, đã được làm phẳng, đã được làm nổi hạt hoặc đã được đánh bóng). | ||
8442.30 | – Máy, vũ khí và dụng cụ: | |||
8442.30.10 | – – Hoạt động bằng điện | Giấy phép nhập khẩu đối với máy chế phiên bản (bao gồm: máy ghi phim, máy ghi kẽm và máy tạo khuôn in trong hoạt động in), trừ loại khác | Được sản xuất không quá 10 năm tính từ năm sản xuất tới năm nhập khẩu | |
8442.30.20 | – – Không hoạt động bằng điện | Không phải có giấy phép nhập khẩu | Không yêu cầu | |
8442.40 | – Bộ phận của các máy, vũ khí hoặc dụng cụ kể trên: | |||
8442.40.10 | – – Của máy, vũ khí hoặc dụng cụ hoạt động bằng điện | Không phải có giấy phép nhập khẩu | Không yêu cầu | |
8442.40.20 | – – Của máy, vũ khí hoặc dụng cụ không hoạt động bằng điện | Không phải có giấy phép nhập khẩu | ||
8442.50.00 | – Khuôn in (bát chữ), trục lăn và các bộ phận in khác; khuôn in, trục lăn và đá in ly tô, được sẵn sàng cho các mục đích in (ví dụ, đã được làm phẳng, nổi vân hạt hoặc đánh bóng) | Không phải có giấy phép nhập khẩu | ||
84.43 | Máy in sử dụng các bộ phận in như khuôn in (bát chữ), trục lăn và các bộ phận in khác của nhóm 84.42; máy in khác, máy copy (copying machines) và máy fax, có hoặc không kết hợp với nhau; bộ phận và các phụ kiện của chúng. | Máy in sử dụng các bộ phận in như khuôn in (bát chữ), ống in và các bộ phận in của nhóm 84.42; máy in khác, máy copy (copying machines) và máy fax, có hoặc không kết hợp với nhau; bộ phận và các phụ kiện của chúng. | ||
– Máy in sử dụng các bộ phận in như khuôn in (bát chữ), trục lăn và các bộ phận in khác thuộc nhóm 84.42: | Máy in sử dụng các bộ phận in như khuôn in (bát chữ), ống in và các bộ phận in khác thuộc nhóm 84.42: | |||
8443.11.00 | – – Máy in offset, in cuộn | Máy in offset in cuộn | Giấy phép nhập khẩu | Được sản xuất không quá 20 năm tính từ năm sản xuất tới năm nhập khẩu |
8443.12.00 | – – Máy in offset, in theo tờ, loại sử dụng trong văn phòng (sử dụng giấy với kích thước giấy ở dạng không gấp một chiều không quá 22 cm và chiều kia không quá 36 cm) | Máy in offset in theo tờ | ||
8443.13.00 | – – Máy in offset khác | |||
8443.14.00 | – – Máy in nổi, in cuộn, trừ loại máy in nổi bằng khuôn mềm | Máy in Letterpress in cuộn | ||
8443.15.00 | – – Máy in nổi, trừ loại in cuộn, trừ loại máy in nổi bằng khuôn mềm | Máy in Letterpress, trừ loại in cuộn | ||
8443.16.00 | – – Máy in nổi bằng khuôn mềm (Flexographic printing machinery) | Máy in Flexo | ||
8443.17.00 | – – Máy in ảnh trên phiên bản kẽm | Máy in ống đồng | ||
8443.19.00 | – – Loại khác | Loại khác, trừ máy in lưới (lụa) – screen printing machinery | Không phải có giấy phép nhập khẩu | Không yêu cầu |
Máy in lưới (lụa) – screen printing machinery | Giấy phép nhập khẩu | Được sản xuất không quá 20 năm tính từ năm sản xuất tới năm nhập khẩu | ||
– Máy in khác, máy copy và máy fax, có hoặc không kết hợp với nhau: | ||||
8443.31 | – – Máy kết hợp nhì hoặc nhiều tính năng in, copy hoặc fax, có khả năng kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết nối mạng: | Máy kết hợp nhì hoặc nhiều tính năng in, copy, scan hoặc fax, có khả năng kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết nối mạng hoặc thêm tính năng khác | ||
8443.31.10 | – – – Máy in- copy, in bằng công nghệ in phun | Máy in – copy, in bằng công nghệ in phun đa màu hoặc thêm tính năng khác | Giấy phép nhập khẩu đối với máy đa màu có vận tốc in trên 60 tờ (khổ A4)/phút hoặc có khổ in trên A3 | Được sản xuất không quá 07 năm tính từ năm sản xuất tới năm nhập khẩu |
Giấy phép nhập khẩu đối với máy đa màu có vận tốc in từ 60 tờ (khổ A4)/phút trở xuống hoặc có khổ A3 trở xuống | Chưa qua sử dụng (thế hệ 100%) và được sản xuất không quá 03 năm tính từ năm sản xuất tới năm nhập khẩu | |||
8443.31.20 | – – – Máy in-copy, in bằng công nghệ laser | Máy in – copy, in bằng công nghệ laser đa màu hoặc thêm tính năng khác | Giấy phép nhập khẩu đối với máy đa màu có vận tốc in trên 60 tờ (khổ A4)/phút | Được sản xuất không quá 07 năm tính từ năm sản xuất tới năm nhập khẩu |
Giấy phép nhập khẩu đối với máy đa màu có vận tốc in từ 60 tờ (khổ A4)/phút trở xuống | Chưa qua sử dụng (thế hệ 100%) và được sản xuất không quá 03 năm tính từ năm sản xuất tới năm nhập khẩu | |||
8443.31.30 | – – – Máy in-copy-fax kết hợp | Máy in – copy – scan – fax kết hợp đa màu hoặc thêm tính năng khác | Giấy phép nhập khẩu đối với máy đa màu có vận tốc in trên 60 tờ (khổ A4)/phút | Được sản xuất không quá 07 năm tính từ năm sản xuất tới năm nhập khẩu |
Giấy phép nhập khẩu đối với máy đa màu có vận tốc in từ 60 tờ (khổ A4)/phút trở xuống | Chưa qua sử dụng (thế hệ 100%) và được sản xuất không quá 03 năm tính từ năm sản xuất tới năm nhập khẩu | |||
8443.31.90 | – – – Loại khác | Không bao gồm máy đơn màu (đen trắng) đã qua sử dụng | Không phải có giấy phép nhập khẩu | Chưa qua sử dụng (thế hệ 100%) và được sản xuất không quá 03 năm tính từ năm sản xuất tới năm nhập khẩu |
8443.32 | – – Loại khác, có khả năng kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết nối mạng: | |||
8443.32.10 | – – – Máy in kim | Không phải có giấy phép nhập khẩu | Chưa qua sử dụng (thế hệ 100%) và được sản xuất không quá 03 năm tính từ năm sản xuất tới năm nhập khẩu | |
8443.32.20 | – – – Máy in phun | Giấy phép nhập khẩu đối với máy có vận tốc in trên 60 tờ (khổ A4)/phút hoặc có khổ in trên A3 | Được sản xuất không quá 07 năm tính từ năm sản xuất tới năm nhập khẩu | |
Không phải có giấy phép nhập khẩu đối với máy in có vận tốc in từ 60 tờ (khổ A4)/phút trở xuống hoặc có khổ in từ A3 trở xuống | Chưa qua sử dụng (thế hệ 100%) và được sản xuất không quá 03 năm tính từ năm sản xuất tới năm nhập khẩu | |||
8443.32.30 | – – – Máy in laser | Có giấy phép nhập khẩu đối với máy có vận tốc in trên 60 tờ (khổ A4)/phút hoặc có khổ in trên A3 | Được sản xuất không quá 07 năm tính từ năm sản xuất tới năm nhập khẩu | |
Không phải có giấy phép nhập khẩu đối với máy in có vận tốc in từ 60 tờ (khổ A4)/phút trở xuống hoặc có khổ in từ A3 trở xuống | Chưa qua sử dụng (thế hệ 100%) và được sản xuất không quá 03 năm tính từ năm sản xuất tới năm nhập khẩu | |||
8443.32.50 | – – – Máy in kiểu lưới dùng để sản xuất các tấm mạch in hoặc tấm mạch dây in | Không phải có giấy phép nhập khẩu | Không yêu cầu | |
8443.32.60 | – – – Máy vẽ (Plotters) | Không phải có giấy phép nhập khẩu | ||
8443.32.90 | – – – Loại khác | Không phải có giấy phép nhập khẩu | ||
8443.39 | – – Loại khác: | |||
– – – Máy photocopy tĩnh điện, hoạt động bằng cách tái tạo hình ảnh gốc trực tiếp lên phiên bản sao (quá trình tái tạo trực tiếp): | ||||
8443.39.11 | – – – – Loại màu | Giấy phép nhập khẩu | Chưa qua sử dụng (thế hệ 100%) và được sản xuất không quá 03 năm tính từ năm sản xuất tới năm nhập khẩu | |
8443.39.19 | – – – – Loại khác | Không phải có giấy phép nhập khẩu | Không yêu cầu | |
8443.39.20 | – – – Máy photocopy tĩnh điện, hoạt động bằng cách tái tạo hình ảnh gốc lên phiên bản sao thông qua bước trung gian (quá trình tái tạo gián tiếp) | Không phải có giấy phép nhập khẩu | ||
8443.39.30 | – – – Máy photocopy khác kết hợp hệ thống quang học | Không phải có giấy phép nhập khẩu | ||
8443.39.40 | – – – Máy in phun | Giấy phép nhập khẩu đối với máy có vận tốc in trên 60 tờ (khổ A4)/phút hoặc có khổ in trên A3 | Được sản xuất không quá 07 năm tính từ năm sản xuất tới năm nhập khẩu | |
Không phải có giấy phép nhập khẩu đối với máy in có vận tốc in từ 60 tờ (khổ A4)/phút trở xuống hoặc có khổ in từ A3 trở xuống | Chưa qua sử dụng (thế hệ 100%) và được sản xuất không quá 03 năm tính từ năm sản xuất tới năm nhập khẩu | |||
8443.39.90 | – – – Loại khác | Không phải có giấy phép nhập khẩu | Không yêu cầu | |
– Bộ phận và phụ kiện: | ||||
8443.91.00 | – – Bộ phận và phụ kiện của máy in sử dụng các bộ phận in như khuôn in (bát chữ), trục lăn và các bộ phận in khác của nhóm 84.42 | Không phải có giấy phép nhập khẩu | Không yêu cầu | |
8443.99 | – – Loại khác: | Không phải có giấy phép nhập khẩu | Không yêu cầu | |
8443.99.10 | – – – Của máy in kiểu lưới dùng để sản xuất tấm mạch in hay tấm mạch dây in | Không phải có giấy phép nhập khẩu | Không yêu cầu |
XEM THÊM: 3 bước làm Thủ tục nhập khẩu máy in vào thị trường Việt Nam
Công Ty Vạn Luật chuyên hỗ trợ thực hiện dịch vụ xin cấp giấy phép nhập khẩu vũ khí in.
Khách hàng vui lòng liên hệ theo số Hotline:0919 123 698 để được tư vấn thủ tục xin phép nhập khẩu máy in và được hướng dẫn các nội dung liên quan tới giấy phép nhập khẩu máy in, nhập khẩu máy in đã qua sử dụng
Mọi thông tin cụ thể quý khách vui lòng liên hệ:
SĐT: 0919 123 698
Email: lienhe@vanluat.vn
hoặc có thể tới trực tiếp tới Văn phòng chúng tôi theo địa chỉ sau:
CÔNG TY VẠN LUẬT
HÀ NỘI: P803 Tòa N01T3, Khu Ngoại Giao Đoàn, phường Xuân Tảo, quận Bắc Từ Liêm – Hà Nội
TP.HCM: 22B, đường 25, phường Bình An, Quận 2 – TP.HCM
HOTLINE: 02473 023 698