Hiện nay, nhiều doanh nghiệp nhập khẩu máy in còn vấp phải những vướng mắc về các thủ tục thông quan hàng hoá. Thủ tục xin cấp giấy phép nhập khẩu máy in – hay còn gọi là xin cấp giấy phép nhập khẩu vũ khí in – là một trong những thủ tục cơ sở in, doanh nghiệp phải tiến hành trước khi làm thủ tục thông quan cho máy in/vũ khí in.
XEM THÊM: Tư vấn và thực hiện thủ tục xin giấy phép nhập khẩu máy in
So với mặt bằng chung, thì mặt hàng này không gặp nhiều khó khăn về thủ tục so với các mặt hàng khác, chỉ cần xin giấy phép nhập khẩu tại Cục Xuất phiên bản đối với một số loại máy in nhất định. Tuy nhiên, các doanh nghiệp cũng cần lưu ý đối với các vấn đề liên quan tới thủ tục và hình thức có liên quan.
Thông qua bài viết này, Kiến thức xuất nhập khẩu muốn chia sẻ cho các bạn những thông tin cần thiết đối với thủ tục nhập khẩu máy in.
Danh mục các loại máy in phải xin giấy phép nhập khẩu
Căn cứ theo nghị định số 60/2014/NĐ-CP và thông tư số 16/2015/TT-BTTTT (Phụ lục I) quy định về máy in phân loại các máy in cần xin giấy phép nhập khẩu của Cục xuất phiên bản như sau:
- Máy in sử dụng công nghệ kỹ thuật số như: máy in laser, máy in phun có vận tốc in trên 50 tờ (khổ A4)/phút hoặc có khổ in trên A3 hay máy có kết hợp tính năng photocopy màu (đa màu).
- Máy in offset, flexo, ống đồng, letterpress.
- Máy photocopy màu, máy in có tính năng photocopy màu.
- Các loại máy in nhiệt, máy in 3d, máy in lưới (lụa) không cần phải xin giấy phép nhập khẩu.
DANH MỤC, THỦ TỤC NHẬP KHẨU VÀ YÊU CẦU ĐỐI VỚI HÀNG HÓA NHẬP KHẨU TRONG LĨNH VỰC IN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 41/2016/TT-BTTTT ngày tháng năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
Hàng hóa theo mã số HS | Mô tả hàng hóa | Thủ tục và yêu cầu đối với hàng hóa nhập khẩu | ||
Mô tả theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam | Mô tả chuyên ngành trong lĩnh vực in | Về giấy phép | Về hàng hóa | |
84.40 | Máy đóng sách, kể cả máy khâu sách. | Máy đóng sách (bao gồm: máy khâu sách loại đóng thép hoặc khâu chỉ, máy vào bìa, máy gấp sách, máy kỵ mã liên hợp, dây chuyền liên hợp hoàn thiện sản phẩm in từ 02 công đoạn trở lên và loại khác). | ||
8440.10 | – Máy: | |||
8440.10.10 | – – Hoạt động bằng điện | Giấy phép nhập khẩu đối với máy đóng sách (bao gồm: máy khâu sách loại đóng thép hoặc khâu chỉ, máy vào bìa, máy gấp sách, máy kỵ mã liên hợp, dây chuyền liên hợp hoàn thiện sản phẩm in), trừ loại khác | Được sản xuất không quá 25 năm tính từ năm sản xuất tới năm nhập khẩu | |
8440.10.20 | – – Không hoạt động bằng điện | Không phải có giấy phép nhập khẩu | Không yêu cầu
Không yêu cầu | |
8440.90 | – Bộ phận: | Không phải có giấy phép nhập khẩu | ||
8440.90.10 | – – Của máy hoạt động bằng điện | Không phải có giấy phép nhập khẩu | ||
8440.90.20 | – – Của máy không hoạt động bằng điện | Không phải có giấy phép nhập khẩu | ||
84.41 | Các máy khác dùng để sản xuất bột giấy, giấy hoặc bìa, kể cả máy cắt xén các loại. | |||
84.41.10 | – Máy cắt xén các loại: | |||
84.41.10.10 | – – Hoạt động bằng điện | Máy dao cắt (xén) giấy hoặc bìa | Giấy phép nhập khẩu | Được sản xuất không quá 25 năm tính từ năm sản xuất tới năm nhập khẩu |
84.41.10.20 | – – Không hoạt động bằng điện | Không phải có giấy phép nhập khẩu | Không yêu cầu | |
84.42 | Máy, vũ khí và dụng cụ (trừ loại máy khí cụ thuộc các nhóm từ 84.56 tới 84.65) dùng để đúc chữ hoặc chế phiên bản, làm khuôn in (bát chữ), trục lăn và các bộ phận in ấn khác; khuôn in (bát chữ), trục lăn và các bộ phận in khác; khuôn in, trục lăn và đá in ly tô, được sẵn sàng cho các mục đích in (ví dụ, đã được làm phẳng, nổi vân hạt hoặc đánh bóng). | Máy, vũ khí và dụng cụ (trừ loại máy khí cụ thuộc các nhóm từ 84.56 tới 84.65) dùng để đúc chữ hoặc chế phiên bản, làm phiên bản in, khuôn in (bát chữ), ống in và các bộ phận khác; tấm, trục lăn và đá in ly tô, được sẵn sàng cho các mục đích in (ví dụ, đã được làm phẳng, đã được làm nổi hạt hoặc đã được đánh bóng). | ||
8442.30 | – Máy, vũ khí và dụng cụ: | |||
8442.30.10 | – – Hoạt động bằng điện | Giấy phép nhập khẩu đối với máy chế phiên bản (bao gồm: máy ghi phim, máy ghi kẽm và máy tạo khuôn in trong hoạt động in), trừ loại khác | Được sản xuất không quá 10 năm tính từ năm sản xuất tới năm nhập khẩu | |
8442.30.20 | – – Không hoạt động bằng điện | Không phải có giấy phép nhập khẩu | Không yêu cầu | |
8442.40 | – Bộ phận của các máy, vũ khí hoặc dụng cụ kể trên: | |||
8442.40.10 | – – Của máy, vũ khí hoặc dụng cụ hoạt động bằng điện | Không phải có giấy phép nhập khẩu | Không yêu cầu | |
8442.40.20 | – – Của máy, vũ khí hoặc dụng cụ không hoạt động bằng điện | Không phải có giấy phép nhập khẩu | ||
8442.50.00 | – Khuôn in (bát chữ), trục lăn và các bộ phận in khác; khuôn in, trục lăn và đá in ly tô, được sẵn sàng cho các mục đích in (ví dụ, đã được làm phẳng, nổi vân hạt hoặc đánh bóng) | Không phải có giấy phép nhập khẩu | ||
84.43 | Máy in sử dụng các bộ phận in như khuôn in (bát chữ), trục lăn và các bộ phận in khác của nhóm 84.42; máy in khác, máy copy (copying machines) và máy fax, có hoặc không kết hợp với nhau; bộ phận và các phụ kiện của chúng. | Máy in sử dụng các bộ phận in như khuôn in (bát chữ), ống in và các bộ phận in của nhóm 84.42; máy in khác, máy copy (copying machines) và máy fax, có hoặc không kết hợp với nhau; bộ phận và các phụ kiện của chúng. | ||
– Máy in sử dụng các bộ phận in như khuôn in (bát chữ), trục lăn và các bộ phận in khác thuộc nhóm 84.42: | Máy in sử dụng các bộ phận in như khuôn in (bát chữ), ống in và các bộ phận in khác thuộc nhóm 84.42: | |||
8443.11.00 | – – Máy in offset, in cuộn | Máy in offset in cuộn | Giấy phép nhập khẩu | Được sản xuất không quá 20 năm tính từ năm sản xuất tới năm nhập khẩu |
8443.12.00 | – – Máy in offset, in theo tờ, loại sử dụng trong văn phòng (sử dụng giấy với kích thước giấy ở dạng không gấp một chiều không quá 22 cm và chiều kia không quá 36 cm) | Máy in offset in theo tờ | ||
8443.13.00 | – – Máy in offset khác | |||
8443.14.00 | – – Máy in nổi, in cuộn, trừ loại máy in nổi bằng khuôn mềm | Máy in Letterpress in cuộn | ||
8443.15.00 | – – Máy in nổi, trừ loại in cuộn, trừ loại máy in nổi bằng khuôn mềm | Máy in Letterpress, trừ loại in cuộn | ||
8443.16.00 | – – Máy in nổi bằng khuôn mềm (Flexographic printing machinery) | Máy in Flexo | ||
8443.17.00 | – – Máy in ảnh trên phiên bản kẽm | Máy in ống đồng | ||
8443.19.00 | – – Loại khác | Loại khác, trừ máy in lưới (lụa) – screen printing machinery | Không phải có giấy phép nhập khẩu | Không yêu cầu |
Máy in lưới (lụa) – screen printing machinery | Giấy phép nhập khẩu | Được sản xuất không quá 20 năm tính từ năm sản xuất tới năm nhập khẩu | ||
– Máy in khác, máy copy và máy fax, có hoặc không kết hợp với nhau: | ||||
8443.31 | – – Máy kết hợp nhì hoặc nhiều tính năng in, copy hoặc fax, có khả năng kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết nối mạng: | Máy kết hợp nhì hoặc nhiều tính năng in, copy, scan hoặc fax, có khả năng kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết nối mạng hoặc thêm tính năng khác | ||
8443.31.10 | – – – Máy in- copy, in bằng công nghệ in phun | Máy in – copy, in bằng công nghệ in phun đa màu hoặc thêm tính năng khác | Giấy phép nhập khẩu đối với máy đa màu có vận tốc in trên 60 tờ (khổ A4)/phút hoặc có khổ in trên A3 | Được sản xuất không quá 07 năm tính từ năm sản xuất tới năm nhập khẩu |
Giấy phép nhập khẩu đối với máy đa màu có vận tốc in từ 60 tờ (khổ A4)/phút trở xuống hoặc có khổ A3 trở xuống | Chưa qua sử dụng (thế hệ 100%) và được sản xuất không quá 03 năm tính từ năm sản xuất tới năm nhập khẩu | |||
8443.31.20 | – – – Máy in-copy, in bằng công nghệ laser | Máy in – copy, in bằng công nghệ laser đa màu hoặc thêm tính năng khác | Giấy phép nhập khẩu đối với máy đa màu có vận tốc in trên 60 tờ (khổ A4)/phút | Được sản xuất không quá 07 năm tính từ năm sản xuất tới năm nhập khẩu |
Giấy phép nhập khẩu đối với máy đa màu có vận tốc in từ 60 tờ (khổ A4)/phút trở xuống | Chưa qua sử dụng (thế hệ 100%) và được sản xuất không quá 03 năm tính từ năm sản xuất tới năm nhập khẩu | |||
8443.31.30 | – – – Máy in-copy-fax kết hợp | Máy in – copy – scan – fax kết hợp đa màu hoặc thêm tính năng khác | Giấy phép nhập khẩu đối với máy đa màu có vận tốc in trên 60 tờ (khổ A4)/phút | Được sản xuất không quá 07 năm tính từ năm sản xuất tới năm nhập khẩu |
Giấy phép nhập khẩu đối với máy đa màu có vận tốc in từ 60 tờ (khổ A4)/phút trở xuống | Chưa qua sử dụng (thế hệ 100%) và được sản xuất không quá 03 năm tính từ năm sản xuất tới năm nhập khẩu | |||
8443.31.90 | – – – Loại khác | Không bao gồm máy đơn màu (đen trắng) đã qua sử dụng | Không phải có giấy phép nhập khẩu | Chưa qua sử dụng (thế hệ 100%) và được sản xuất không quá 03 năm tính từ năm sản xuất tới năm nhập khẩu |
8443.32 | – – Loại khác, có khả năng kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết nối mạng: | |||
8443.32.10 | – – – Máy in kim | Không phải có giấy phép nhập khẩu | Chưa qua sử dụng (thế hệ 100%) và được sản xuất không quá 03 năm tính từ năm sản xuất tới năm nhập khẩu | |
8443.32.20 | – – – Máy in phun | Giấy phép nhập khẩu đối với máy có vận tốc in trên 60 tờ (khổ A4)/phút hoặc có khổ in trên A3 | Được sản xuất không quá 07 năm tính từ năm sản xuất tới năm nhập khẩu | |
Không phải có giấy phép nhập khẩu đối với máy in có vận tốc in từ 60 tờ (khổ A4)/phút trở xuống hoặc có khổ in từ A3 trở xuống | Chưa qua sử dụng (thế hệ 100%) và được sản xuất không quá 03 năm tính từ năm sản xuất tới năm nhập khẩu | |||
8443.32.30 | – – – Máy in laser | Có giấy phép nhập khẩu đối với máy có vận tốc in trên 60 tờ (khổ A4)/phút hoặc có khổ in trên A3 | Được sản xuất không quá 07 năm tính từ năm sản xuất tới năm nhập khẩu | |
Không phải có giấy phép nhập khẩu đối với máy in có vận tốc in từ 60 tờ (khổ A4)/phút trở xuống hoặc có khổ in từ A3 trở xuống | Chưa qua sử dụng (thế hệ 100%) và được sản xuất không quá 03 năm tính từ năm sản xuất tới năm nhập khẩu | |||
8443.32.50 | – – – Máy in kiểu lưới dùng để sản xuất các tấm mạch in hoặc tấm mạch dây in | Không phải có giấy phép nhập khẩu | Không yêu cầu | |
8443.32.60 | – – – Máy vẽ (Plotters) | Không phải có giấy phép nhập khẩu | ||
8443.32.90 | – – – Loại khác | Không phải có giấy phép nhập khẩu | ||
8443.39 | – – Loại khác: | |||
– – – Máy photocopy tĩnh điện, hoạt động bằng cách tái tạo hình ảnh gốc trực tiếp lên phiên bản sao (quá trình tái tạo trực tiếp): | ||||
8443.39.11 | – – – – Loại màu | Giấy phép nhập khẩu | Chưa qua sử dụng (thế hệ 100%) và được sản xuất không quá 03 năm tính từ năm sản xuất tới năm nhập khẩu | |
8443.39.19 | – – – – Loại khác | Không phải có giấy phép nhập khẩu | Không yêu cầu | |
8443.39.20 | – – – Máy photocopy tĩnh điện, hoạt động bằng cách tái tạo hình ảnh gốc lên phiên bản sao thông qua bước trung gian (quá trình tái tạo gián tiếp) | Không phải có giấy phép nhập khẩu | ||
8443.39.30 | – – – Máy photocopy khác kết hợp hệ thống quang học | Không phải có giấy phép nhập khẩu | ||
8443.39.40 | – – – Máy in phun | Giấy phép nhập khẩu đối với máy có vận tốc in trên 60 tờ (khổ A4)/phút hoặc có khổ in trên A3 | Được sản xuất không quá 07 năm tính từ năm sản xuất tới năm nhập khẩu | |
Không phải có giấy phép nhập khẩu đối với máy in có vận tốc in từ 60 tờ (khổ A4)/phút trở xuống hoặc có khổ in từ A3 trở xuống | Chưa qua sử dụng (thế hệ 100%) và được sản xuất không quá 03 năm tính từ năm sản xuất tới năm nhập khẩu | |||
8443.39.90 | – – – Loại khác | Không phải có giấy phép nhập khẩu | Không yêu cầu | |
– Bộ phận và phụ kiện: | ||||
8443.91.00 | – – Bộ phận và phụ kiện của máy in sử dụng các bộ phận in như khuôn in (bát chữ), trục lăn và các bộ phận in khác của nhóm 84.42 | Không phải có giấy phép nhập khẩu | Không yêu cầu | |
8443.99 | – – Loại khác: | Không phải có giấy phép nhập khẩu | Không yêu cầu | |
8443.99.10 | – – – Của máy in kiểu lưới dùng để sản xuất tấm mạch in hay tấm mạch dây in | Không phải có giấy phép nhập khẩu | Không yêu cầu |
XEM THÊM: 3 bước làm Thủ tục nhập khẩu máy in vào thị trường Việt Nam
Công Ty Vạn Luật chuyên hỗ trợ thực hiện dịch vụ xin cấp giấy phép nhập khẩu vũ khí in.
Khách hàng vui lòng liên hệ theo số Hotline:0919 123 698 để được tư vấn thủ tục xin phép nhập khẩu máy in và được hướng dẫn các nội dung liên quan tới giấy phép nhập khẩu máy in, nhập khẩu máy in đã qua sử dụng
Mọi thông tin cụ thể quý khách vui lòng liên hệ:
SĐT: 0919 123 698
Email: lienhe@vanluat.vn
hoặc có thể tới trực tiếp tới Văn phòng chúng tôi theo địa chỉ sau:
CÔNG TY VẠN LUẬT
HÀ NỘI: P803 Tòa N01T3, Khu Ngoại Giao Đoàn, phường Xuân Tảo, quận Bắc Từ Liêm – Hà Nội
TP.HCM: 22B, đường 25, phường Bình An, Quận 2 – TP.HCM
HOTLINE: 02473 023 698