Lĩnh vực: | Sở hữu trí tuệ |
Cách thực hiện: | – Nộp trực tiếp tại trụ sở Cục Sở hữu trí tuệ tại Hà Nội hoặc 2 Văn phòng đại diện của Cục tại TP. Hồ Chí Minh và Đà Nẵng. – Nộp qua bưu điện. – Nộp hồ sơ trực tuyến |
Thời hạn giải quyết: | Không có thông tin |
Ghi chú thời hạn giải quyết: | |
Thời hạn kiểm tra hồ sơ: | Không có thông tin |
Lệ phí: | – Lệ phí duy trì hiệu lực văn bằng bảo hộ sáng chế: 100.000 đồng (mỗi năm cho mỗi điểm độc lập của yêu cầu bảo hộ). – Phí thẩm định yêu cầu duy trì: 160.000 đồng (mỗi đơn). – Phí công bố thông tin: 120.000 đồng. – Phí đăng bạ thông tin: 120.000 đồng. – Phí sử dụng văn bằng bảo hộ (mỗi năm): + Năm thứ nhất, năm thứ 2: 300.000 đồng + Năm thứ 3, năm thứ 4: 500.000 đồng. + Năm thứ 5, năm thứ 6: 800.000 đồng. + Năm thứ 7, năm thứ 8: 1.200.000 đồng. + Năm thứ 9, năm thứ 10: 1.800.000 đồng. + Năm thứ 11 – năm thứ 13: 2.500.000 đồng. + Năm thứ 14 – năm thứ 16: 3.300.000 đồng. +Năm thứ 17 – năm thứ 20: 4.200.000 đồng. |
Tên mẫu đơn tờ khai: | Tờ khai duy trì hiệu lực văn bằng bảo hộ đối tượng sở hữu công nghiệp |
Yêu cầu điều kiện thực hiện: | – Chủ Văn bằng bảo hộ phải nộp lệ phí duy trì hiệu lực trong vòng 6 tháng trước ngày kết thúc kỳ hạn hiệu lực. – Lệ phí duy trì hiệu lực có thể được nộp muộn hơn thời hạn quy định, nhưng không được quá 06 tháng kể từ ngày kết thúc kỳ hạn hiệu lực trước và chủ văn bằng bảo hộ phải nộp thêm 10% lệ phí duy trì hiệu lực muộn cho mỗi tháng nộp muộn. |
Căn cứ pháp lý: | – Luật Sở hữu trí tuệ số 50/2005/QH11 ngày 29/11/2005, được sửa đổi, bổ sung theo Luật số 36/2009/QH12 ngày 19/6/2009; – Nghị định số 103/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, được sửa đổi, bổ sung theo Nghị định số 122/2010/NĐ-CP ngày 31/12/2010; – Thông tư số 01/2007/TT-BKHCN ngày 14/02/2007 hướng dẫn thi hành Nghị định số 103/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, được sửa đổi, bổ sung theo Thông tư số 13/2010/TT-BKHCN ngày 30/7/2010, Thông tư số 18/2011/TT-BKHCN ngày 22/7/2011 và Thông tư số 05/2013/TT-BKHCN ngày 20/02/2013; – Thông tư số 16/2016/TT-BKHCN ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ; – Thông tư số 263/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí sở hữu công nghiệp. |
Kết quả thực hiện: | – Thông báo về việc duy trì hiệu lực văn bằng bảo hộ và ghi nhận vào Sổ đăng ký quốc gia về sáng chế; – Quyết định từ chối duy trì hiệu lực văn bằng bảo hộ. |
Cơ quan thực hiện: | |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân, tổ chức. |
Cấp cơ quan quản lý: | |
Thông tin khác: |