Mức độ | Mức độ 4 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mã thủ tục | 1.001380 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Cấp thực hiện | Cấp Bộ | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Loại TTHC | TTHC được luật giao quy định chi tiết | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Lĩnh vực | Xuất nhập khẩu | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Trình tự thực hiện | Bước 1: Thương nhân khai báo hồ sơ đăng ký thương nhân lần đầu qua Hệ thống quản lý và cấp chứng nhận xuất xứ điện tử của Bộ Công Thương tại địa chỉ www.ecosys.gov.vn hoặc trang điện tử http://comis.covcci.com.vn của Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam (VCCI); hoặc nộp trực tiếp hồ sơ tại trụ sở của Tổ chức cấp C/O. Bước 2: Thương nhân đính kèm hồ sơ đề nghị cấp C/O cấp sau tại www.ecosys.gov.vn hoặc http://comis.covcci.com.vn của các Tổ chức cấp C/O; hoặc nộp trực tiếp hồ sơ đề nghị cấp C/O tại trụ sở của Tổ chức cấp C/O hoặc gửi hồ sơ qua bưu điện đến Tổ chức cấp C/O nơi thương nhân đã đăng ký hồ sơ thương nhân. Bước 3: Tổ chức cấp C/O kiểm tra xem bộ hồ sơ có hợp lệ hay không và thông báo cho thương nhân một trong các nội dung sau: 1. Chấp nhận cấp C/O và thời gian thương nhân sẽ nhận được C/O; 2. Đề nghị bổ sung chứng từ (nêu cụ thể chứng từ cần bổ sung); 3. Đề nghị kiểm tra lại chứng từ (nêu cụ thể thông tin cần kiểm tra nếu có bằng chứng cụ thể, xác thực làm căn cứ cho việc đề nghị kiểm tra này); 4. Từ chối cấp C/O nếu phát hiện những trường hợp quy định tại Điều 21 Nghị định số 31/2018/NĐ-CP ngày 08/3/2018 của Chính phủ quy định Luật Quản lý ngoại thương về xuất xứ hàng hóa (sau đây gọi là Nghị định số 31/2018/NĐ-CP) hoặc nếu phát hiện lô hàng đã được xuất khẩu quá 1 năm kể từ ngày giao hàng; 5. Đề nghị kiểm tra tại cơ sở sản xuất của thương nhân theo quy định tại khoản 1 Điều 28 Nghị định số 31/2018/NĐ-CP (nếu cần thiết). Bước 4: Cán bộ Tổ chức cấp C/O kiểm tra thêm, nhập dữ liệu vào hệ thống máy tính, đóng dấu “ISSUED RETROACTIVELY/ISSUED RETROSPECTIVELY” lên C/O và trình người có thẩm quyền ký cấp C/O. Bước 5: Người có thẩm quyền của Tổ chức cấp C/O ký cấp C/O. Bước 6: Cán bộ Tổ chức cấp C/O đóng dấu và trả C/O cho thương nhân. | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Cách thức thực hiện |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thành phần hồ sơ |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Đối tượng thực hiện | Doanh nghiệp, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Cơ quan thực hiện | Phòng Quản lý Xuất Nhập khẩu khu vực, Ban Quản lý Khu công nghiệp và Chế xuất, Sở Công Thương – TP Hải Phòng | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Cơ quan có thẩm quyền | Bộ Công thương, Cục Xuất nhập khẩu – Bộ Công Thương | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ | Không có thông tin | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Cơ quan được ủy quyền | Không có thông tin | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Cơ quan phối hợp | Cục Thương mại điện tử và Kinh tế số – Bộ Công Thương, Tổng cục Hải quan – Bộ tài chính | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Kết quả thực hiện | Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) cấp sau | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Căn cứ pháp lý |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Yêu cầu hoặc điều kiện thực hiện | Không có thông tin | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Từ khóa | Không có thông tin | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Mô tả | Không có thông tin |