Ở Hội nghị triển khai kế hoạch phát triển kinh tế – xã hội và dự toán ngân sách năm 2018 do Ủy ban Tp. Hà Nội tổ chức, đã thông báo chính thức về tổng số vốn FDI (đầu tư trực tiếp nước ngoài) mà TPHCM đã thu hút được trong năm 2023 và công bố danh sách 40 doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài hoạt động hiệu quả nhất trên địa bàn.
XEM THÊM: Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
Ngoài ra, tính đến hết quý I/2006, trên địa bàn tỉnh Hà Nội đã có 35 doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài với số vốn đầu tư đăng ký là 51.360.000 USD.
DANH SÁCH DOANH NGHIỆP CÓ VỐN ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI | ||
TT | Tên doanh nghiệp | Lĩnh vực hoạt động |
I | KCN DỆT MAY – PHỐ NỐI B | |
1 | Cty TNHH Coats Phong Phú/Chi nhánh Đơn vị TNHH Coats Phong Phú | Sản xuất chỉ may, chỉ thêu; Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu, quyền phân phối sắm sửa (không xây đắp cơ sở sắm sửa) và quyền phân phối bán lẻ (không xây đắp cơ sở bán lẻ) các mặt hàng có mã HS: 5204, 5205, 5401->5403, 5503.20.00, 5508, 5509, 9607, 3506, 3919, 3920, 5806, 5907, 7319, 8452.30.00, 5603, 5901. |
2 | Đơn vị TNHH Dệt và Nhuộm Hưng Yên/NHÀ MÁY DỆT VÀ NHUỘM VẢI CO GIÃN CÁC LOẠI | Sản xuất các loại vải dệt kim, vải nở nang bằng công nghệ dệt, nhuộm; Thực hiện quyền phân phối sắm sửa (không xây đắp cơ sở sắm sửa), quyền phân phối bán lẻ (không xây đắp cơ sở bán lẻ), quyền xuất khẩu |
3 | Đơn vị TNHH HanSung Haram Việt Nam/Nhà máy sản xuất, nhuộm sợi và chỉ Han Sung | Sản xuất, nhuộm các loại chỉ, sợi và sản xuất phụ kiện, vật liệu ngành dệt may. |
4 | Đơn vị TNHH Kai Quốc tế Việt nam/Nhà máy may sản xuất chỉ may | Sản xuất chỉ may |
5 | Đơn vị TNHH Semapo Vina/Dự án nhà máy Semapo Vina | Sản xuất các loại sợi, chỉ |
6 | CÔNG TY TNHH SAN MA RU VINA/ NHÀ MÁY SAN MA RU VIỆT NAM | Sản xuất các loại chỉ; sản xuất vải dệt thoi |
7 | Đơn vị TNHH Dệt và nhuộm Hưng Yên | Đầu tư bổ sung nhà xưởng máy móc, vũ khí tăng quy mô công suất dự án Nhà máy Dệt và nhuộm vải nở nang các loại từ 7.000.000 m sản phẩm/năm lên 14.000.000 m sản phẩm/năm. |
8 | Đơn vị TNHH Dệt và Nhuộm Hưng Yên/Dự án đầu tư dây chuyền in trên vải. | Đầu tư dây chuyền in trên sản phẩm vải do Đơn vị TNHH Dệt và nhuộm Hưng Yên sản xuất. |
9 | Công ty TNHH Dệt và Nhuộm Hưng Yên/Dự án di chuyển và đầu tư bổ sung dây chuyển kiểm tra sản phẩm | Cải tạo và tăng cấp nhà xưởng xưởng và nhà kho, để di chuyển và đầu tư bổ sung máy móc vũ khí kiểm tra, thí nghiệm vải và kho chứa sản phẩm do Đơn vị TNHH Dệt và nhuộm Hưng Yên sản xuất.. |
10 | Đơn vị TNHH Linea Aqua Việt Nam/ Dự án đầu tư xây đắp nhà máy sản xuất đồ bơi | Sản xuất, gia công các sản phẩm đồ bơi và trang phục thể thao chất lƣợng cao, khẩu trang các loại, trang phục bảo hộ dùng trong y tế, trang phục từ các loại chất liệu (trừ da, lông thú) như: quần, áo, váy các loại; mũ; tất tay, thắt lưng, lưới tóc, đồ lễ hội,… để xuất khẩu |
11 | Đơn vị TNHH dệt nhuộm Jasan (Việt Nam)/ NHÀ MÁY DỆT NHUỘM JASAN VIỆT NAM | + Đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất, gia công sợi màu các loại, hàng may mặc và phụ kiện hàng may mặc. + Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu, quyền phân phối sắm sửa (không xây đắp cơ sở sắm sửa) các hàng hóa có mã HS: 6004, 5401, 6217, 6115, 6102, 6103, 6104, 6105, 6106, 6107, 6108, 6109, 6110, 6111, 6113, 6114. |
12 | Đơn vị TNHH Dệt và nhuộm Hưng Yên/ Mở rộng nhà máy dệt và nhuộm vải nở nang các loại lần 3 | Đầu tư bổ sung máy móc vũ khí, nâng công suất của Dự án “Nhà máy dệt và nhuộm vải nở nang các loại” từ 14 triệu m sản phẩm/năm lên 21 triệu m sản phẩm/năm. |
13 | Đơn vị TNHH Sebang Vina/ Dư án trung tâm Logistic Sebang Vina | Đầu tư xây dựng trung tâm Logistics để trợ giúp dịch vụ đại lý vận tải; kho bãi và lưu giữ hàng hóa. |
14 | Đơn vị TNHH Dệt Success Loyal Việt Nam/ NHÀ MÁY SẢN XUẤT CHỈ MÀU VÀ PHỤ KIỆN NGÀNH MAY MẶC. | Đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất chỉ màu các loại; dây giày, dây chun; nhuộm các sản phẩm dệt, khóa kéo, dây ruy-băng vải, phụ kiện ngành may mặc. |
15 | Đơn vị TNHH TV Galvanizing JV/ NHÀ MÁY MẠ KẼM NHÚNG NÓNG | Thuê lại nhà xưởng, cơ sở hạ tầng và máy móc vũ khí dây truyền mạ thuộc dự án nhà máy sản xuất kết cấu thép của Đơn vị TNHH Đầu tư công nghiệp Việt Hưng để sản xuất mạ kẽm các loại kết cấu thép |
16 | Đơn vị TNHH chỉ sợi và dây dệt New Order/ NHÀ MÁY SẢN XUẤT CHỈ SỢI VÀ DÂY DỆT NEW ORDER | Đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất chỉ, các loại sợi, khóa kéo, dây dệt, dây chun và cho thuê nhà xưởng, văn phòng. |
17 | Đơn vị TNHH Dệt may Lee Hing Việt Nam / DỰ ÁN LEE HING TEXTILE VIỆT NAM | Đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất vải cho trang phục lót, trang phục thể thao, mũ và giày dép; gia công nhuộm và xử lý hoàn tất các sản phẩm từ vải dệt kim; sản xuất khẩu trang các loại; cho thuê nhà xưởng. |
18 | CÔNG TY TNHH DỊCH VỤ PHÂN PHỐI SENKO (VIỆT NAM)/ CÔNG TY TNHH DỊCH VỤ PHÂN PHỐI SENKO (VIỆT NAM) | + Đầu tư xây dựng trung tâm Logistics để trợ giúp dịch vụ kho bãi và lưu giữ hàng hóa; dịch vụ đại lý vận tải hàng hóa, gồm: Dịch vụ giao nhận hàng hóa, hoạt động tổ chức và điều hành các hoạt động chuyên chở hàng hóa thay mặt người gửi hàng thông qua việc tìm kiếm dịch vụ vận tải và các dịch vụ liên quan, sẵn sàng chứng từ và trợ giúp thông tin kinh doanh; dịch vụ hỗ trợ vận tải hồ, gồm: dịch vụ thông quan; dịch vụ tư vấn quản lý; và các dịch vụ khác gồm: Kiểm tra vận đơn, môi giới vận tải hàng hóa, giám định hàng hóa; lấy mẫu và xác định trọng lượng, nhận và chấp nhận hàng, sẵn sàng chứng từ vận tải (Các dịch vụ này được thực hiện thay mặt cho chủ hàng). + Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu, quyền phân phối sắm sửa các hàng hóa có mã HS sau: 0401 -> 0410, 0701 -> 0714, 0801 -> 0814, 0901 -> 0910, 1001 -> 1005, 1006 (không bao gồm thực hiện quyền phân phối đối với mặt hàng lúa gạo), 1007, 1008, 1101 -> 1108, 1201 -> 1214, 1601 -> 1605, 1701 (không bao gồm thực hiện quyền phần phối đối với mặt hàng đường mía hoặc đường củ cải), 1702, 1703, 1704, 1801 -> 1806, 1901 -> 1905, 2001 -> 2009, 2101 -> 2106, 2201 -> 2209, 2309, 3301 – > 3304, 3306, 3307, 3401, 3402, 3403, 3405, 3506, 3808, 3810, 3811, 3917, 3918, 3919, 3921, 3922, 3923, 3924, 3926, 4008, 4009, 4015, 4016, 4017, 4201, 4202, 4203, 4205, 4206, 4414, 4417, 4419, 4421, 4602, 4808, 4810, 4811, 4817 -> 4821, 4823, 5701 -> 5705, 5807, 6101 -> 6117, 6201 -> 6217, 6301 -> 6308, 6401 -> 6406, 6501, 6502, 6504, 6505, 6506, 6601, 6602, 6603, 6808, 6809, 6810, 6814, 6815, 6909 -> 6914, 7009, 7010, 7013, 7018, 7020, 7117, 7319, 7322 -> 7326, 7419, 7502, 7508, 7601, 7615, 7616, 7901, 7907, 8007, 8201 -> 8207, 8210 -> 8215, 8301, 8302, 8304, 8305, 8306, 8310, 8414, 8418, 8423, 8467, 8470, 8472, 8508, 8509, 8510, 8513, 8516, 8531, 8712 -> 8715, 9102, 9105, 9107, 9016, 9017, 9023, 9025, 9026, 9031, 9103, 9106, 9401 -> 9405, 9506, 9603, 9605 -> 9609, 9611, 9612, 9615, 9619, 9620. |
19 | Texco Investment (VN) Company Limited/ Dự án Texco Việt Nam giai đoạn I | Đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất dây và móc quai áo; nhuộm vải dệt, sợi, sản phẩm dệt bao gồm cả quần áo. |
20 | CÔNG TY TNHH DK YK HÀ NỘI SB/ DỰ ÁN CÔNG TY TNHH DK YK HÀ NỘI SB TẠI HƯNG YÊN | + Sản xuất, nhuộm các loại sợi, chỉ và sản xuất dây chun; cho thuê văn phòng + Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu, quyền phân phối sắm sửa (không xây đắp cơ sở sắm sửa) hàng hóa có mã HS: 3824, 3919, 3923, 3926, 4015, 4819, 4821, 4908, 5204, 5401, 5402, 5403, 5404, 5405, 5406, 5508, 5509, 5510, 5511, 5603, 5604, 5605, 5806, 5807, 5808, 5810, 5903, 6002, 6003, 6005, 6006, 6117, 6217, 6307, 8308, 9606, 9607. |
21 | Cty TNHH Đầu tư Quốc tế Santa Việt nam (Bà LIN LIU CHI-CHU)/ NHÀ MÁY SANTA VIỆT NAM | Đầu tư xây dựng nhà máy mạ điện cho các vũ khí, linh kiện điện tử, dây dẫn linh kiện điện tử; đột dập kim loại; sản xuất sản phẩm từ hạt nhựa PA, LCP; cho thuê nhà xưởng. |
22 | Đơn vị TNHH Kim Khí Thyssenkrupp Việt Nam/ CHI NHÁNH CÔNG TY TNHH KIM KHÍ THYSSENKRUPP MATERIALS VIỆT NAM | Cắt các cuộn thép có kích thước to thành các cuộn thép có kích thước nhỏ. |
23 | PIONEER ELASTIC INTERNATIONAL HOLDINGS LIMITED/ DỰ ÁN PIONEER ELASTIC VIỆT NAM | Đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất vải khổ hẹp, vải nhuộm khổ hẹp và dây đai vải. |
24 | CÔNG TY TNHH GIẦY NGỌC TỀ/ CÔNG TY TNHH GIẦY NGỌC TỀ | Đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất giầy, linh phụ kiện giầy và đế giầy. |
25 | NHÀ MÁY SẢN XUẤT PHỤ TÙNG XE MÁY LIFANZHICHENG/Đơn vị TNHH liên doanh chế tạo phụ tùng xe máy LifanZhicheng | Sản xuất gioăng đệm bằng cao su; Sản xuất khung xe máy, xe điện, xe đạp và các cụ thể của xe máy, xe điện, xe đạp, ô tô; Sơn, phủ bề mặt các cụ thể, linh kiện, vật tư dùng để lắp ráp xe máy, xe điện, xe đạp, ô tô bằng công nghệ sơn tĩnh điện. |
26 | REGINA MIRACLE INTERNATIONAL (VIETNAM) LIMITED/ DỰ ÁN REGINA MIRACLE INTERNATIONAL HƯNG YÊN. | Đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất và gia công hàng may mặc; và dệt quần, áo, trang phục (không giặt và nhuộm các sản phẩm). |
27 | Bà KIM SUNHEE và Ông NGUYỄN ĐĂNG HẬU/ NHÀ MÁY SẢN XUẤT CHỈ MẦU | Sản xuất chỉ mầu các loại. |
28 | CÔNG TY TNHH ĐIỆN KHÍ JILI VIỆT NAM/ XƯỞNG SẢN XUẤT ĐIỆN KHÍ JILI VIỆT NAM | + Sản xuất linh kiện, phụ kiện: động cơ xe gắn máy, xe gắn máy, xe điện, máy phát điện; Sản xuất lắp ráp máy nông nghiệp, lâm nghiệp, máy làm vườn; Sản xuất, lắp ráp xe đạp điện, xe điện nhì bánh; Sản xuất lắp ráp máy phát điện loại chạy xăng và chạy dầu; + Thực hiện quyền nhập khẩu, quyền xuất khẩu, quyền phân phối sắm sửa (không xây đắp cơ sở sắm sửa) các hàng hóa có mã HS như sau: 3208, 3926, 4009, 4016, 4804, 7318, 8003, 8302, 8432, 8433, 8434, 8436, 8437, 8482, 8483, 8501, 8502, 8503, 8504, 8511, 8536, 8544, 8707, 8708, 8714, 8716. |
29 | CÔNG TY TNHH DỆT MAY ĐẠI HOA VN/ NHÀ MÁY DỆT MAY ĐẠI HOA VIỆT NAM | Đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất chỉ chun, các loại dây dệt, dây thừng, sợi nhám, khẩu trang các loại; cho thuê nhà xưởng. |
30 | Đơn vị cổ phần hữu hạn động lực thông dụng LongXin/ LẮP RÁP ĐỘNG CƠ VÀ MÁY MÓC THÔNG DỤNG | Lắp ráp các loại máy xới mini, máy bơm áp lực, máy rửa áp lực, động cơ xăng 4 kỳ, máy phát điện chạy bằng xăng. Tổ chức kinh tế được xây đắp để thực hiện dự án đầu tƣ này đƣợc áp dụng quy định doanh nghiệp chế xuất sau khi được cơ quan hải quan có thẩm quyền chấp thuận. |
31 | CÔNG TY TNHH MICRON VINA/ DỰ ÁN SẢN XUẤT, GIA CÔNG KHUÔN KIM LOẠI | + Sản xuất, gia công khuôn kim loại và các cụ thể khuôn. + Dịch vụ sửa chữa khuôn kim loại (CPC 884, 885). |
32 | CÔNG TY TNHH YOUNGWOO KOREA STM/ NHÀ MÁY YOUNGWOO VINA III | Sản xuất, gia công các loại phụ kiện ngành may mặc (đệm vai, dây viền); và nhuộm sợi, chỉ các loại. |
33 | Ilya Cs Corporation/ DỰ ÁN NHÀ MÁY SẢN XUẤT ILYA CS HÀ NỘI. | Sản xuất, gia công, xử lý bề mặt các sản phẩm cơ khí như: Bu lông, ốc vít, đinh tán, vòng đệm… |
34 | NMS HOLDINGS LIMITED và WAMPUM SYNTEX/ DỰ ÁN NHUỘM SW | Nhuộm sợi tổng hợp và băng chun dệt đàn hồi. |
35 | Đơn vị TNHH Maxturn Apparei/ Nhà máy Maximus Dyeing House | Nhuộm và hoàn thiện sản phẩm may mặc. |
II | KCN MINH ĐỨC | |
1 | Đơn vị TNHH Kerry Integrated Logistics (Hưng Yên)/ KHU DỊCH VỤ KHO BÃI GIAO NHẬN VẬN CHUYỂN- LOGISTICS. | Dịch vụ lưu kho bãi, vận tải, giao nhận, phân phối hàng hoá; Dịch vụ giao nhận hàng hoá XNK và dịch vụ Logistics; jưu trữ bảo quản hồ sơ |
2 | CÔNG TY TNHH GG VIỆT NAM/ DỰ ÁN ĐẦU TƯ MỞ RỘNG NHÀ MÁY SẢN XUẤT HÀNG MAY MẶC XUẤT KHẨU | Sản xuất và gia công hàng may mặc xuất khẩu và tiêu thụ trong nước |
3 | Đơn vị TNHH May quốc tế Je il | Đầu tư bổ sung, thay thế máy móc vũ khí để nâng cao năng lực sản xuất của dự án Nhà máy sản xuất hàng may mặc xuất khẩu đang thực hiện theo Giấy phép đầu tư số 045/GP-HY do UBND Hưng Yên cấp ngày 03/3/2006 |
4 | Đơn vị TNHH Sypanel Vina/ Dự án sản xuất tường, vách ngăn và tấm lợp được sử dụng trong hoạt động xây dựng Sypanel ViNa. | + Sản xuất tường, vách ngăn và tấm lợp được sử dụng trong hoạt động xây dưng; Sản xuất cửa sổ bằng plastic và cửa ra vào bằng tấm panel + Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu, quyền phân phối sắm sửa (không gắn với việc xây đắp cơ sở sắm sửa) các mặt hàng có mã HS như sau: 2818, 3206, 3506, 3801, 3824, 3903, 3905, 3907, 3909, 3916, 3917, 3921, 3925, 3926, 4016, 4410, 6809, 6907, 7006, 7019, 7210, 7212, 7228, 7306, 7308, 7314, 7318, 7326, 7604, 7606, 7610, 8302, 8541, 9406 |
5 | Đơn vị G1/Dự án nhà máy sản xuất lắp ráp đèn Led G-One Vina | Sản xuất các loại bóng đèn LED chiếu sáng. |
6 | CÔNG TY KIM THÀNH VIỆT NAM/ NHÀ MÁY KIM THÀNH VIỆT NAM | Sản xuất vũ khí bằng kim loại cho phòng sạch sẽ; Sản xuất tường, vách ngăn, tấm lợp cách âm, cách nhiệt, thẩm âm, chống cháy bằng tôn mạ mầu và chất khoáng phi kim; Sản xuất cửa, cửa sổ và khung, cửa chớp, cổng, vách ngăn phòng bằng kim loại. |
7 | CÔNG TY TNHH CHẾ PHẨM NHỰA GIA HƯNG/ NHÀ MÁY ỦNG CAO SU GIA HƯNG | Sản xuất ủng bảo hộ lao động từ nhựa tổng hợp. |
III | KCN PHỐ NỐI A | |
1 | Đơn vị TNHH Sơn Kansai – Alphanam/NHÀ MÁY SẢN XUẤT SƠN VÀ BỘT BẢ | + Sản xuất sơn nước, sơn dầu và bột bả + Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu, quyền phân phối sắm sửa (không gắn với việc xây đắp cơ sở sắm sửa) các mặt hàng có mã HS như sau: 3208, 3209, 3210, 3214, 3215. |
2 | Đơn vị Cổ phần Greenfeed VN-Chi nhánh Hưng Yên | Sản xuất chế biến thức ăn chăn nuôi |
3 | CÔNG TY CỔ PHẦN HYUNDAI ALUMINUM VINA/ NHÀ MÁY SẢN XUẤT NHÔM HYUNDAI ALUMINUM VINA | + Sản xuất phôi nhôm và các sản phẩm từ nhôm. 2801, 2807, 2808, 2815, 2817, 2823, 3208, 3215, 3405, 3506, 3919, 3921, 3926, 4015, 4016, 4802, 5607, 5911, 6805, 6101, 6103, 6105, 6116, 6216, 6402, 7003, 7004, 7005, 7007, 7008, 7019, 7208, 7209, 7212, 7225, 7226, 7228, 7308, 7312, 7318, 7319, 7326, 7403, 7409, 7601, 7602, 7604, 7605, 7606, 7608, 7609, 7610, 7616, 8202, 8207, 8208, 8301, 8302, 8311, 8428, 8480. |
4 | CÔNG TY CỔ PHẦN LIÊN DOANH ALPEC/ NHÀ MÁY THANG MÁY FUJI | Sản xuất, lắp ráp thang máy; thang cuốn và thang thuỷ lực; Sản xuất tủ bảng điện, vũ khí điện trung và hạ thế, các sản phẩm cơ khí; cho thuê văn phòng, nhà xưởng |
5 | Đơn vị TNHH MSA-Hapro | Sản xuất các sản phẩm may mặc xuất khẩu |
6 | Chi nhánh Đơn vị TNHH Cargill VN tại Hưng Yên | Sản xuất chế biến thức ăn gia súc, gia cầm và thuỷ sản |
7 | Đơn vị TNHH CJ Vina Agri/NHÀ MÁY SẢN XUẤT THỨC ĂN GIA SÚC, GIA CẦM VÀ THUỶ SẢN | + Giai đoạn I: Đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất thức ăn gia súc, gia cầm và thuỷ sản; + Giai đoạn II: Xây dựng bổ sung nhà nhập liệu và đầu tư bổ sung 03 Silo chứa nguyên liệu sản xuất phục vụ cho dự án – Thực hiện quyền xuất khẩu hàng hóa có mã HS như sau: 0404; 0505; 0511; 1001; 1005; 1101; 1201; 1202; 1203.00.00; 1204.00.00; 1205; 1206.00.00; 1207 (trừ 1207.91.00- Hạt thuốc phiện); 2301; 2302; 2303; 2304; 2305; 2309. |
8 | Đơn vị TNHH Công nghiệp ViNa Pioneer | Sản xuất và in túi nhựa các loại |
9 | CÔNG TY TNHH DAIDO DMS VIỆT NAM/ NHÀ MÁY DAIDO DMS VIỆT NAM | Sản xuất, gia công sản phẩm thép các loại, bằng các quy trình sản xuất: dập, cắt, uốn, cuộn, cán, tán, gia công trên máy, mài, xử lý nhiệt, xử lý bề mặt |
10 | Đơn vị TNHH Điện tử Canon Việt Nam/ NHÀ MÁY SẢN XUẤT, LẮP RÁP CÁC LOẠI MÁY XỬ LÝ HÌNH ẢNH VÀ CÁC LOẠI BỘ PHẬN, LINH KIỆN VÀ THIẾT BỊ ĐIỆN TỬ LIÊN QUAN BẰNG KỸ THUẬT CAO | + Sản xuất, gia công, lắp ráp máy quét tài liệu và các bộ phận, linh kiện và vũ khí có liên quan; sản xuất, gia công, lắp ráp các bộ phận, linh kiện và vũ khí máy in; sản xuất, gia công, lắp ráp các bộ phận, linh kiện và vũ khí máy ảnh; sản xuất, gia công, lắp ráp vũ khí gia dụng và các linh kiện, bộ phận, vũ khí có liên quan. + Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu, quyền phân phối sắm sửa các hàng hóa có mã HS sau: 3917, 3918, 3919, 3920, 3921, 3923, 3926, 4008, 4009, 4016, 4802, 4819, 4821, 7006, 7222, 7226, 7304, 7306, 7307, 7318, 7320, 7326, 7407, 7408, 7411, 7412, 7415, 7419, 7606, 7607, 7608, 7610, 7616, 7806, 7907, 8003, 8007, 8207, 8208, 8412, 8414, 8421, 8422, 8423, 8424, 8431, 8442, 8443, 8456, 8459, 8466, 8467, 8471, 8473, 8477, 8479, 8480, 8481, 8482, 8483, 8501, 8503, 8504, 8505, 8507, 8513, 8515, 8523.4999, 8531, 8532, 8533, 8534, 8536, 8538, 8539, 8540, 8541, 8542, 8543, 8544, 8545, 8546, 8548.90, 9024, 9026, 9027, 9028, 9031, 9032, 9612 Đơn vị TNHH Điện tử Canon Việt Nam được áp dụng quy định doanh nghiệp chế xuất. |
11 | Đơn vị TNHH Dorco Vina/ NHÀ MÁY SẢN XUẤT DAO CẠO DORCO HƯNG YÊN | + Sản xuất dao cạo râu, lông mày; cán dao cạo râu; khuôn dùng để sản xuất dao kéo, dụng cụ cầm tay và đồ dùng kim loại thông dụng. + Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu, quyền phân phối sắm sửa (không xây đắp cơ sở sắm sửa) các mặt hàng có mã HS sau: 39269099, 39202091, 39031920, 39249010, 40161090, 48201000, 49100000, 62149090, 66019900, 61099020, 63053910, 65069990, 63029990, 63059090, 63079090, 70099100, 82129000, 83025000, 82121000, 91052900. |
12 | Đơn vị TNHH DSM Việt Nam | Sản xuất vỏ điện thoại bằng nhựa. |
13 | Đơn vị TNHH DSM Việt Nam | Sản xuất, lắp ráp linh kiện, phụ tùng và phụ kiện cho điện thoại và các sản phẩm từ nhựa plastic. |
14 | Đơn vị TNHH Fancy Creation Việt Nam/Nhà máy Fancy Creation Việt Nam | Sản xuất các sản phẩm linh kiện cho máy in và máy phô tô; bao gồm các sản phẩm: chổi làm sạch sẽ, chổi chống tĩnh điện, chì công nghiệp, miếng dán chống tràn mực, phim và băng dính,.. |
15 | Đơn vị TNHH Jang Jung Vina/NHÀ MÁY SẢN XUẤT TRANG PHỤC QUẦN ÁO BẢO HỘ LAO ĐỘNG | + Sản xuất trang phục quần áo bảo hộ lao động sử dụng để vệ sinh trong phòng sạch sẽ, phòng thí nghiệm. + Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu, quyền phân phối sắm sửa (không gắn với việc xây đắp cơ sở sắm sửa) các mặt hàng có mã HS như sau: 3918, 3919, 3926, 4015, 4802, 4820, 6005, 6116, 6210, 6307, 6403, 6506, 8304. |
16 | Đơn vị TNHH Ina Vina | Gđ1: Sản xuất, lắp ráp đồ chơi trẻ em; Sản xuất khuôn đúc; Sản xuất, lắp ráp các phụ kiện vũ khí điện, điện tử; Gđ2: Sản xuất các sản phẩm Urethame Foam, sản xuất lắp ráp các sản phẩm trên dây chuyền máy dập, máy phun sơn như: thùng giữ lạnh, phụ tùng ô tô các loại, sản xuất gia công sửa chữa các loại khuôn, linh kiện khuôn, linh kiện điện, điện tử điện lạnh |
17 | Đơn vị TNHH Kido Hà Nội | Sản xuất quần, áo vải; quần, áo bơi; quần, áo da; Sản xuất giầy, dép thể thao; Sản xuất nhãn mác các loại cho các sản phẩm quần, áo, giầy, dép. |
18 | Đơn vị TNHH Konishi Việt Nam/Nhà máy sản xuất vòng bi và các sản phẩm cơ khí | Sản xuất vòng bi và các sản phẩm cơ khí; Sản xuất, lắp ráp các sản phẩm điện, điện tử khác. |
19 | Đơn vị TNHH PIC Việt Nam/ NHÀ MÁY SẢN XUẤT TẤM VẬT LIỆU CHE PHỦ PE VÀ CÁC SẢN PHẨM NHỰA KHÁC | Sản xuất tấm vật liệu che phủ PE và các sản phẩm nhựa khác; Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu, quyền phân phối sắm sửa (không xây đắp cơ sở sắm sửa) các hàng hóa có mã HS sau: 3204, 3824, 3901, 3902, 3916, 3921, 3926, 3919, 3920, 3923, 4007, 4016, 5608, 5906. |
20 | Đơn vị TNHH JP Corelex (Việt Nam)/ NHÀ MÁY SẢN XUẤT GIẤY LỤA | + Sản xuất các sản phẩm giấy lụa, giấy vệ sinh cao cấp từ bột gỗ và giấy tái sinh để trợ giúp cho thị trường nội địa và xuất khẩu. + Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu và quyền phân phối sắm sửa (không xây đắp cơ sở sắm sửa) các hàng hóa: Giấy vệ sinh 3, 4 lớp các loại; khăn giấy lụa pop-up các loại; khăn giấy lụa; giấy vệ sinh có hoa văn khác biệt với các sản phẩm nhưng mà Đơn vị đang sản xuất (thuộc mã HS4818). |
21 | Đơn vị TNHH Quốc tế IDE | Xây dựng nhà xưởng cho thuê; trợ giúp các dịch vụ liên quan tới xây dựng và hoàn thiện nhà xưởng, lắp đặt dây chuyền vũ khí sản xuất công nghiệp; sản xuất, lắp ráp dây chuyền sản xuất giấy; sản xuất khẩu trang giấy. |
22 | Đơn vị TNHH Sampung Inox | Sản xuất gia công các sản phẩm thép không gỉ |
23 | CÔNG TY TNHH SHINJO VIỆT NAM/ NHÀ MÁY CƠ KHÍ CHẾ TẠO VÀ SẢN XUẤT ỐC VÍT LONG ĐEN SHINJO PHỐ NỐI | + Sản xuất khuôn bằng thép và cụ thể khuôn bằng thép; + Sản xuất bulông, ốc vít, các loại chốt kim loại và dụng cụ sản xuất bulông ốc vít. + Kéo các cuộn kim loại có đƣờng kính to thành các cuộn kim loại có đƣờng kính nhỏ. + Thực hiện quyền xuất khẩu hàng hóa có mã HS: 4010, 4415, 4819, 8208, 8451, 8460, 8479, 8483 + Thực hiện quyền nhập khẩu và quyền phân phối sắm sửa các hàng hóa có mã HS: 4016, 6804, 7228, 7312, 7318, 7325, 7326, 8207, 8504, 8536, 8537, 8459, 9017 Đơn vị TNHH Shinjo Việt Nam đƣợc áp dụng quy định doanh nghiệp chế xuất. |
24 | Đơn vị TNHH Shinjo Việt Nam | Sản xuất khuôn bằng thép, bulông, ốc vít và dụng cụ sản xuất bulông ốc vít để xuất khẩu |
25 | Đơn vị TNHH Shoei Việt Nam | Sản xuất nhãn mác chú thích bằng hình ảnh (Head set label), nhãn mác chú thích bằng ngôn ngữ (Panel sticker) và nhãn mác cho sản phẩm (Fine label). |
26 | Chi nhánh Đơn vị TNHH Lixil Inax Việt Nam tại Hưng Yên | Sản xuất sứ vệ sinh cao cấp, |
27 | Đơn vị TNHH Sunjin Farmsco/NHÀ MÁY SẢN XUẤT THỨC ĂN CHĂN NUÔI GIA SÚC, GIA CẦM | + Sản xuất, chế biến thức ăn chăn nuôi gia súc, gia cầm và cho các loại vật nuôi khác; + Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu, quyền phân phối sắm sửa (không gắn với việc xây đắp cơ sở sắm sửa) các mặt hàng có mã HS như sau: 1001; 1005; 1201; 2302; 0714; 2304; 2306; 2301; 2303; 2922; 0404; 1702. |
28 | Đơn vị TNHH Tae Yang Việt Nam/Nhà máy sản xuất các sản phẩm bằng Inox | Sản xuất chế biến các SP từ thép không gỉ, Cho thuê nhà xưởng; Sản xuất các sản phẩm lõi Lô |
29 | Đơn vị TNHH Tatsumi Seiko Việt Nam | Sản xuất các sản phẩm đột dập bằng kim loại; sản xuất, lắp ráp các sản phẩm điện tử dân dụng và các sản phẩm cơ khí khác. Xây dựng nhà xưởng cho thuê. |
30 | Đơn vị TNHH U Win Việt Nam | Sản xuất hàng chăn, ga, gối, đệm; sản xuất bông tấm và gia công hàng chần. |
31 | Đơn vị TNHH Vikom/Nhà máy sản xuất công nghiệp Vikom | – Dự án đầu tư thuở đầu: Sản xuất, lắp ráp mô tơ, phụ tùng mô tơ ( hộp bánh răng, nắp hộp bánh răng, kẹp hộp bánh răng, bộ bánh răng trợ lực dùng trong động cơ môtơ, ôtô…); cáp điều khiển (dây cáp ga, bộ giảm xóc ghế ngồi xe ôtô…); vũ khí di chuyển cửa dùng trong xe ô tô (bộ chổi than cổ góp dùng đẩy kính môtơ ôtô, bộ chổi than dùng gạt nước mô tơ ô tô, thanh trượt đẩy kính ô tô, bộ chổi than dùng gạt nước, bộ chổi than dùng đẩy kính mô tơ ô tô…); Sản xuất, lắp ráp quạt gió và phụ kiện của quạt gió, sản xuất linh phụ kiện bằng nhựa cho vũ khí nội thất ô tô; Sản xuất, lắp ráp khuôn sản xuất sản phẩm và sửa chữa, bảo trì khuôn. – Dự án đầu tư mở rộng: Sản xuất các sản phẩm từ plastic, gồm: sản xuất, lắp ráp các linh kiện, phụ kiện của sạc pin, tai nghe, sạc điện thoại và phụ kiện điện thoại các loại bằng nhựa. |
32 | Đơn vị TNHH Wassenburg Medical Việt Nam/Nhà máy wassenburg Medical Việt Nam | Sản xuất và lắp ráp bộ phận của máy tiệt trùng đèn nội soi, bộ phận của máy bảo quản đèn nội soi và các bộ phận hỗ trợ của máy tiệt trùng đèn nội soi. |
33 | Đơn vị TNHH World Mold Tech/NHÀ MÁY SẢN XUẤT KHUÔN VÀ PHỤ TÙNG KHUÔN | Sản xuất khuôn và phụ tùng khuôn. Cho thuê nhà xưởng sản xuất. |
34 | Đơn vị TNHH Solder Coat Việt Nam | Sản xuất vật liệu hàn như: que hàn, dây hàn, keo hàn, viên hàn …; sản xúât các sản phẩm từ nhựa thông làm vật liệu hàn và phục vụ các ngành sản xuất khác. |
35 | Đơn vị TNHH MG Plastics Việt Nam/ DỰ ÁN SẢN XUẤT CÁC SẢN PHẨM NHỰA | Sản xuất các sản phẩm nhựa gia dụng, linh kiện nhựa trong ô tô, máy móc văn phòng,.. Sản xuất các sản phẩm khuôn đúc và linh kiện gài bằng kim loại phục vụ sản xuất, lắp ráp bộ phận động cơ, bộ phận đầu nối, công tơ mét trong ô tô, phích cắm sặc pin điện thoại,…. Đơn vị TNHH MG Plastics Việt Nam được áp dụng quy định doanh nghiệp chế xuất. – Vị trí và diện tích sử dụng thực hiện dự án: + Giai đoạn I: Giai đoạn I: Thực hiện tại nhà xưởng B thuộc dự án Công nghiệp quốc tế tổng hợp IDE, đường B2, Khu B, KCN Phố Nối A, xã Lạc Hồng, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên. Diện tích nhà xưởng sử dụng: 937,5 m2. + Giai đoạn II: Di chuyển sang Nhà xưởng E thuộc dự án Công nghiệp quốc tế tổng hợp IDE 2, đường 206, khu E, Khu công nghiệp Phố Nối A, xã Đình Dù, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên |
36 | Đơn vị TNHH DROSSAPHARM Á | Chế biến ruột non của lợn; tách, chiết xuất và tinh chế tiền chất hóa học từ lớp niêm mạc nhầy ruột non của lợn; phân loại và chế biến vỏ xúc xích. |
37 | Đơn vị TNHH Hirakawa Việt Nam/Dự án sản xuất các sản phẩm cơ khí đúng mực | Sản xuất các sản phẩm cơ khí đúng mực sử dụng trong ô tô, xe máy, xe đạp, vũ khí điện gia dụng, dụng cụ công nghiệp như: trục, trục lăn, ổ trục, trục lệch tâm, khớp nối, bánh răng, điện cực kim loại, vũ khí đầu cuối… |
38 | Đơn vị TNHH Icam Việt Nam/ Dự án Nhà máy Icam Việt Nam | + Thiết kế, sản xuất, lắp ráp các linh kiện và sản phẩm đúng mực bằng nhựa sử dụng cho máy ảnh, ô tô, điện tử, điện và các sản phẩm công nghiệp khác. + Sản xuất, lắp ráp máy dùng để lắp ráp các sản phẩm nhựa và sản phẩm công nghiệp khác. + Thực hiện quyền xuất khẩu các hàng hóa có mã HS: 4819, 8480. Đơn vị TNHH Icam Việt Nam được áp dụng quy định doanh nghiệp chế xuất. |
39 | Đơn vị cổ phần Greenfeed Việt Nam | Sản xuất thức ăn gia súc, gia cầm chất lượng tốt |
40 | Đơn vị TNHH Watanabe Pipe Việt Nam/Dự án xây đắp Đơn vị TNHH Watanabe Pipe Việt Nam tại Việt Nam | Sản xuất, lắp ráp, lắp đặt và hoàn thiện nhà kính dùng cho trồng trọt nông nghiệp |
41 | CÔNG TY TNHH PALFINGER MARINE VIỆT NAM/ NHÀ MÁY PALFINGER MARINE VIỆT NAM – BOAT | SSản xuất các loại thuyền, xuồng, bè cứu sinh và các loại thuyền ứng cứu phục vụ cho thị trường hàng hải và ngoài khơi. |
42 | Đơn vị TNHH Dorco Vina/NHÀ MÁY DORCO VINA II | + Đầu tư xây dựng nhà xưởng và văn phòng cho thuê. + Đầu tư máy móc vũ khí để sản xuất lưỡi dao cạo râu. + Đầu tư máy móc vũ khí để sản xuất khuôn dùng để sản xuất dao cạo râu. + Đầu tư máy móc vũ khí để sản xuất lưỡi dao cạo râu ST thành phẩm. + Dịch vụ liên quan tới sản xuất (CPC 884, 885). Cụ thể: Sửa chữa, bảo dưỡng khuôn dùng để sản xuất lưỡi dao cạo râu. |
43 | Đơn vị TNHH Shoei Việt Nam/ Nhà máy sản xuất nhãn mác và tấm nhãn xuất khẩu mở rộng | Đầu tư bổ sung máy móc vũ khí, nâng công suất dự án ” Nhà máy sản xuất nhãn mác và tấm nhãn xuất khẩu |
44 | Đơn vị Hirakawa Việt Nam/ Dự án mở rộng nhà máy sản xuất các sản phẩm cơ khí đúng mực. | Đầu tư bổ sung máy móc vũ khí, nâng quy mô công suất dự án sản xuất các sản phẩm cơ khí đúng mực của Đơn vị tại KCN Phố Nối A, tỉnh Hưng Yên từ 2.555.000 linh kiện/năm lên 5.000.000 linh kiện/năm. |
45 | Đơn vị TNHH Cao su Yamato Việt Nam/ Nhà máy sản xuất các sản phẩm cao su Yamato Việt Nam | Sản xuất các sản phẩm linh kiện và phụ tùng từ cao su và silicone dùng cho các vũ khí điện tử, động cơ máy và các vũ khí khác. |
46 | Đơn vị TNHH Lixil Inax Việt Nam/ Nhà máy sản xuất bộ phận rời liên quan tới sản phẩm sứ vệ sinh | Đầu tư vũ khí, dây chuyền sản xuất bộ phận rời bằng nhựa liên quan tới sản phẩm sứ vệ sinh. |
47 | Đơn vị TNHH Điện tử Minghao Việt Nam/Nhà máy sản xuất linh kiện điện tử Minghao Việt Nam | Sản xuất, lắp ráp máy biến áp, sạc pin và bộ chuyển nguồn cho các vũ khí điện và các sản phẩm công nghệ thông tin. |
48 | Đơn vị TNHH Dorco Living Vina/Nhà máy sản xuất dao kéo các loại. | Sản xuất dao, kéo các loại. |
49 | Đơn vị TNHH Fancy Creation Việt Nam/ Nhà máy Fancy Creation Việt Nam 2 | Sản xuất các sản phẩm linh kiện cho máy in và máy phô tô; bao gồm các sản phẩm: chổi làm sạch sẽ, chổi chống tĩnh điện, chì công nghiệp, miếng dán chống tràn mực, phim và băng dính, dao làm sạch sẽ, các loại trục lăn tráng phim, các loại trục cấp mực, các loại trục lăn cao su (bọt hồ) xốp, miếng bọt xốp (tấm che), các linh kiện dập, linh kiện in trên nhựa, tem mác in. |
50 | Đơn vị TNHH Công nghiệp Fancy Việt Nam/Dự án nhà máy Công nghiệp Fancy Việt Nam | Đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất, gia công, lắp ráp các linh phụ kiện cho máy in và máy phô tô, máy ảnh, máy fax, máy scan, vũ khí phức hợp đa năng dùng trong văn phòng (bộ đàm), máy rút tiền tự động (ATM), máy đếm tiền, đồ điện gia dụng, vũ khí y tế, phương tiện giao thông, vũ khí máy móc công nghiệp; Sản xuất các loại khuôn kim loại, khuôn hợp kim, khuôn gỗ; Mạ kim loại, nhựa, silicon; Sản xuất điều khiển từ xa cho đồ điện gia dụng. Đơn vị TNHH Công nghiệp Fancy Việt Nam được áp dụng quy định doanh nghiệp chế xuất. |
51 | Đơn vị TNHH Hapam Việt Nam/Nhà máy sản xuất tụ điện Hapam Việt Nam | Sản xuất tụ điện. |
52 | CÔNG TY TNHH PALFINGER MARINE VIỆT NAM/ NHÀ MÁY PALFINGER MARINE VIỆT NAM – DAVIT | Sản xuất hệ thống cứu sinh và vũ khí gắn trên giàn khoan và tàu hồ phục vụ ngành công nghiệp đóng tàu và ngoài khơi. |
53 | Đơn vị TNHH PIC Việt Nam/NHÀ MÁY SẢN XUẤT TẤM VẬT LIỆU CHE PHỦ PE VÀ CÁC SẢN PHẨM NHỰA KHÁC | + Sản xuất tấm vật liệu che phủ PE và các sản phẩm nhựa khác. + Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu, quyền phân phối sắm sửa (không xây đắp cơ sở sắm sửa) các hàng hóa có mã HS sau: 3204, 3824, 3901, 3902, 3916, 3921, 3926, 5608, 5906. |
54 | Đơn vị TNHH một thành viên Việt Nam MIE/Nhà máy Việt Nam MIE | Sản xuất khuôn kim loại; Sản xuất bộ phận nhựa và bộ phận kim loại sử dụnng cho ô tô, xe máy như: hộp rơle, hộp cầu chì, giắc nối và điểm nối trong mạch điện |
55 | Đơn vị TNHH BM VINA/NHÀ MÁY SẢN XUẤT KHUNG KIM LOẠI | Sản xuất, lắp ráp khung bằng nhôm và bằng sắt cho tivi, vũ khí điện, điện tử. |
56 | Đơn vị Cổ phần Hyundai Aluminum Vina /Dự án sản xuất khung tivi LCD/OLED bằng nhôm | + Giai đoạn 1: Sản xuất khung tivi LCD/OLED bằng nhôm. Quy mô công suất: 10.000 tấn/năm. + Giai đoạn 2: Đầu tư bổ sung dây chuyền Xi Mạ – Anod. Quy mô công suất: 10.000 tấn/năm. |
57 | Đơn vị TNHH Điện tử Anex/Nhà máy điện tử Anex Việt Nam | Sản xuất công tắc các loại và sản xuất vật liệu phụ trợ đóng gói, linh kiện khuôn, đệm công tắc siliconne. |
58 | Đơn vị TNHH Minghui Việt Nam/ Nhà máy Minghui Việt Nam. | Sản xuất và gia công vỏ, khuôn tai nghe và các bộ phận khác của tai nghe dùng cho điện thoại di động, máy tính bảng; Sản xuất các vũ khí, linh kiện điện tử cho tai nghe điện thoại, điện thoại di động, máy tính bảng. |
59 | Đơn vị TNHH chế biến thực phẩm và bánh kẹo Phạm Nguyên/ Nhà máy bánh kẹo Phạm nguyên | Sản xuất bánh mềm phủ sôcôla. |
60 | Đơn vị TNHH Sunkang/ Nhà máy Sun Kang Việt Nam | Sản xuất mực in; In lụa trang phục, |
61 | Đơn vị Cổ phần Kopac/ Nhà máy bìa các tông Kopac | + Sản xuất bao bì các tông các loại từ giấy cuộn; cho thuê nhà xưởng, kho bãi. + Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu, quyền phân phối sắm sửa (không gắn với việc xây đắp cơ sở sắm sửa) các mặt hàng có mã HS như sau: 4818, 3919, 3824, 3926, 4821. |
62 | Đơn vị TNHH Yamco Precesion Việt Nam/ Nhà máy Yamco Precesion Việt Nam | Sản xuất gia công các sản phẩm cơ khí đúng mực, phụ tùng ô tô và linh kiện sử dụng cho vũ khí điện tử. |
63 | Đơn vị Cổ phần Hyundai Aluminum Vina/ Dự án sản xuất vỏ điện thoại bằng nhôm- CNC Mobile | Đầu tư thêm máy móc để sản xuất vỏ điện thoại bằng nhôm từ công nghệ CNC. |
64 | Đơn vị TNHH Ming Shin Việt Nam/ NHÀ MÁY MING SHIN VIỆT NAM | Đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất bao bì bằng giấy, sản xuất bao bì từ plastic và in ấn. Đơn vị TNHH Ming Shin Việt Nam được áp dụng quy định doanh nghiệp chế xuất. – Vị trí và diện tích sử dụng thực hiện dự án: + Giai đoạn I: Thực hiện tại nhà xưởng số 1, số 2 và số 4, Khu nhà xưởng cho thuê của Đơn vị Quản lý khai thác KCN Phố Nối A; Lô A1, Khu A, KCN Phố Nối A, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên. |
65 | CÔNG TY TNHH VIỆT NAM KHOA HỌC KỸ THUẬT LỤC NĂNG /Dự án sản xuất phụ gia bê tông | Đầu tư máy móc vũ khí sản xuất phụ gia bê tông |
66 | CÔNG TY TNHH SUGITEC HÀ NỘI/ DỰ ÁN SUGITEC VIỆT NAM | Đầu tư xây dựng nhà xưởng, văn phòng cho thuê |
67 | Đơn vị TNHH Sampung Inox/Mở rộng nhà máy sản xuất các sản phẩm inox | Sản xuất các sản phẩm Inox |
68 | Đơn vị TNHH Quốc tế IDE/Dự án công nghiệp tổng hợp IDE 2 | Đầu tư xây dựng nhà xưởng cho thuê; và trợ giúp các dịch vụ liên quan tới xây dựng và hoàn thiện nhà xưởng, văn phòng, lắp đặt dây chuyền vũ khí sản xuất công nghiệp, tư vấn đầu tư…. |
69 | Ông PARK JUNG SOO/ DỰ ÁN CÔNG TY TNHH GLORY LABEL VINA | Sản xuất nhãn hiệu và in nhãn sản phẩm bằng giấy |
70 | CÔNG TY TNHH VẬT LIỆU MỚI NHUẬN PHÁT/ NHÀ MÁY SẢN XUẤT, GIA CÔNG SÀN GỖ DÁN, VÁN ÉP NHIỀU LỚP | Đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất, gia công sàn gỗ dán, ván ép nhiều lớp. |
71 | Cty TNHH Tentac (Hà Nội)/NHÀ MÁY SẢN XUẤT TEM NHÃN SẢN PHẨM | + Sản xuất các loại nhãn mác sản phẩm + Gia công, in ấn nhãn mác và các dịch vụ liên quan tới in. + Sản xuất phiên bản in, film in, khuôn mẫu in + Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu và quyền phân phối sắm sửa (không gắn với việc lập cơ sở sắm sửa) các mặt hàng có mã HS sau: 3215, 3921, 3923, 3926, 3701, 4008, 4016, 4203, 4205, 4802, 4804, 4805, 4810, 4811, 4819, 4821, 4822, 4823, 4908, 5806, 5807, 5810, 6305, 8442, 8443, 8451, 8523 (loại trừ các mặt hàng là đĩa, băng, vũ khí lưu trữ … đã ghi), 9612 |
72 | Ông YOON MAN KI, Bà KIM E HEA/ Nhà máy sản xuất các sản phẩm nhựa | Đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất màng PE, bao bì đóng gói, màng co, màng bảo vệ PE-PET. |
73 | Đơn vị TNHH Molitec Steel (Việt Nam)/Dự án nhà máy sản xuất của Molitec tại tỉnh Hưng Yên | Cắt các cuộn sắt, thép có kích thức to thành các cuộn sắt, thép có kích thức nhỏ. |
74 | Đơn vị TNHH DSM Việt Nam/ NHÀ MÁY SẢN XUẤT BẢNG GIÁ ĐIỆN TỬ VÀ SẠC PIN. | Sản xuất các sản phẩm bảng giá điện tử, sạc pin của máy tính xách tay, tivi bằng nhựa. |
75 | YAMASHIN STEEL CO., INC/ NHÀ MÁY Y STEEL VIỆT NAM | Sản xuất, gia công phụ tùng ô tô. |
76 | Đơn vị TNHH DSM Việt Nam/ DỰ ÁN MỞ RỘNG NHÀ MÁY DSM VIỆT NAM LẦN 2. | Đầu tư bổ sung máy móc, vũ khí từ nguồn lợi nhuận chưa phân phối để mở rộng sản xuất các sản phẩm từ nhựa. |
77 | Đơn vị TNHH Nitigura Việt Nam/ DỰ ÁN SẢN XUẤT VẬT LIỆU CÁCH NHIỆT, TIÊU ÂM | + Sản xuất vật liệu cách nhiệt, tiêu âm + Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu, quyền phân phối sắm sửa (không xây đắp cơ sở sắm sửa) các hàng hóa có mã HS: 3911, 3919, 3921, 4008, 4016, 5407, 5603, 5809, 6806, 7019, 7223, 7314, 7323, 7326 |
78 | Shinmei Co., Ltd / Dự án sản xuất dụng cụ đựng thực phẩm Shinmei Việt Nam | Sản xuất dụng cụ đựng thực phẩm bằng nhôm lá, giấy, màng nhựa |
79 | Đơn vị TNHH Sunjin Farmsco/ Nhà máy sản xuất thức ăn chăn nuôi gia súc, gia cầm mở rộng | Đầu tư bổ sung máy móc vũ khí để nâng quy mô công suất dự án Nhà máy sản xuất thức ăn chăn nuôi gia súc, gia cầm từ 108.000 tấn sản phẩm/năm lên 130.000 tấn sản phẩm/năm; và đầu tư lắp đặt bổ sung 04 Silo chứa nguyên liệu. |
80 | Đơn vị TNHH khuôn đúc Tsukuba Việt Nam/ NHÀ MÁY SẢN XUẤT KHUÔN ĐÚC, SẢN PHẨM ĐÚC CỦA TSUKUBA VIỆT NAM | Đầu tư xây dựng nhà máy chế tạo, sản xuất khuôn đúc, gia công các sản phẩm đúc các loại bằng nhôm, kẽm, magie và các kim loại khác; sơn và mạ các sản phẩm nhôm, kẽm, magie, các kim loại khác và các sản phẩm bằng nhựa. |
81 | Đơn vị TNHH SG Precision/ DỰ ÁN THÀNH LẬP NHÀ MÁY SG PRECISION | Nghiên cứu phát triển và sản xuất, gia công linh kiện cơ khí đúng mực. |
82 | TAKANE ELECTRONICS CO., INC/ DỰ ÁN SẢN XUẤT DÂY CÁP HARNESS VÀ CÁC THIẾT BỊ ỨNG DỤNG | Sản xuất dây cáp harness và các vũ khí ứng dụng. |
83 | Đơn vị TNHH Kim loại Huixiang/ DỰ ÁN NHÀ MÁY SẢN XUẤT, GIA CÔNG GIỎ TREO, MÓC TREO BẰNG KIM LOẠI BỌC NHỰA. | + Sản xuất, gia công giỏ treo, móc treo bằng kim loại bọc nhựa. + Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu, quyền phân phối sắm sửa (không xây đắp cơ sở sắm sửa) các hàng hóa có mã HS sau: 3924, 3926, 8302. |
84 | CÔNG TY TNHH LIXIL VIỆT NAM/ XÂY DỰNG NHÀ KHO LIXIL VIỆT NAM | Đầu tư xây dựng nhà kho chứa sản phẩm sản xuất của Đơn vị TNHH Lixil Việt Nam. |
85 | FACILITY CO., LTD/ DỰ ÁN SẢN XUẤT CÁC SẢN PHẨM DÙNG CHO THIẾT BỊ CHẾ TẠO BẢN MẠCH IN | Sản xuất bể chứa dung dịch bằng nhựa, khung, giá, móc treo bằng kim loại. Tổ chực kinh tế được xây đắp để thực hiện dự án đầu tư được áp dụng quy định doanh nghiệp chế xuất |
86 | Gold Cable (Hongkong) Industrial Limited/ NHÀ MÁY JINXIANDA VIỆT NAM | + Sản xuất, gia công dây cáp, dây truyền tín hiệu dùng cho máy tính sách tay, điện thoại, máy in, máy phô tô, + Sản xuất, gia công, lắp ráp ổ cắm, dây dẫn điện; hộp đựng dây điện. + Sản xuất, lắp ráp sạc điện thoại không dây. Đơn vị TNHH Gold Cable Việt Nam được áp dụng quy định doanh nghiệp chế xuất. |
87 | YUYANG (HONGKONG) INDUSTRY CO., LIMITED/ NHÀ MÁY ĐIỆN TỬ AOMAGA (VIỆT NAM) | Sản xuất, gia công dây cáp, sợi cáp quang học các loại. |
88 | CÔNG TY TNHH ĐIỆN TỬ LIANZE HỒNG KÔNG/NHÀ MÁY ĐIỆN TỬ YOULL VIỆT NAM | Sản xuất và lắp ráp các loại máy hủy giấy và các loại máy ép plastic. |
89 | Đơn vị TNHH Quốc tế IDE/ DỰ ÁN CÔNG NGHIỆP TỔNG HỢP IDE 4 | Đầu tư xây dựng nhà xưởng cho thuê; và trợ giúp các dịch vụ liên quan tới xây dựng và hoàn thiện nhà xưởng, văn phòng, lắp đặt dây chuyền vũ khí sản xuất công nghiệp, tư vấn đầu tư…. |
90 | DSM Co., Ltd/ NHÀ MÁY DSM VINA | + Sản xuất vỏ sạc pin điện thoại, vỏ bảng giá điện tử, vỏ sạc pin của máy tính xách tay, vỏ tivi, vỏ điện thoại bàn, vỏ tai nghe điện thoại. + Sản xuất chân cắm, tiếp điểm bằng thép các loại. + Cho thuê nhà xưởng, văn phòng. |
91 | Đơn vị cổ phần BX Shinsei Seiki/DỰ ÁN CÔNG TY TNHH BX SHINSEI VIỆT NAM | + Sản xuất, lắp ráp động cơ đóng mở cửa cuốn, mặt bích và các phụ kiện, vũ khí cửa cuốn. + Dịch vụ liên quan tới sản xuất (CPC 884, 885). Cụ thể: Bảo dưỡng, sửa chữa động cơ đóng mở cửa cuốn, mặt bích và các phụ kiện, vũ khí cửa cuốn. + Thực hiện quyền nhập khẩu, quyền xuất khẩu, quyền phân phối sắm sửa (không xây đắp cơ sở sắm sửa) các hàng hóa có HS sau: 7315, 8302, 8501; 8526; 8529; 8536, 8537; 8542 |
92 | Đơn vị TNHH vật liệu thế hệ Haixin Việt Nam/ CÔNG TY TNHH VẬT LIỆU MỚI HẢI HÂN VIỆT NAM | Sản xuất các loại ván sàn nhựa PVC; Đơn vị TNHH vật liệu thế hệ Haixin Việt Nam được áp dụng quy định doanh nghiệp chế xuất. |
93 | Marushin Seisakusho Co., Ltd/ DỰ ÁN MARUSHIN SEISAKUSHO VIỆT NAM | + Sản xuất, gia công phụ tùng và bộ phận phụ trợ cho xe ô tô; + Dịch vụ thiết kế phụ tùng và bộ phận phụ trợ cho xe ô tô; + Dịch vụ kiểm tra và phân tích kỹ thuật phù tùng ô tô, các bộ phận phụ trợ cho xe ô tô, xe có động cơ khác và các sản phẩm cơ khí, kim loại (CPC 8676, ngoại trừ việc kiểm định và cấp giấy chứng thực cho phương tiện vận tải). + Dịch vụ tư vấn quản lý (CPC 865). |
94 | POLYMER ENTERPRISE LIMITED/ NHÀ MÁY SẢN XUẤT CÁC SẢN PHẨM NHỰA | Sản xuất đồ nhựa gia dụng, hộp nhựa cách nhiệt, hộp nhựa vận chuyển đa tác dụng, hộp nhựa đựng khí cụ. |
95 | CÔNG TY TNHH AJ TOTAL VIỆT NAM/ AJ TOTAL PHỐ NỐI | Đầu tư xây dựng và trợ giúp dịch vụ kho lạnh, khô; lưu giữ hàng đông lạnh, hàng khô (CPC 742). |
96 | Ông Wang Wenbo/DỰ ÁN HZL GROUP VIỆT NAM | + Sản xuất máy bơm nước ô tô. + Sản xuất bộ phận chuyển động bánh đà cho xe động cơ. + Sản xuất vũ khí thay đổi phanh đĩa, má phanh cho xe có động cơ. |
97 | CÔNG TY TNHH GRN VIỆT NAM/THÀNH LẬP NHÀ MÁY CÔNG TY TNHH GRN VIỆT NAM CHI NHÁNH HÀ NỘI | + Sản xuất, gia công máy bán hàng tự động; + Trợ giúp dịch vụ tư vấn vận hành và quản lý máy bán hàng tự động. + Trợ giúp dịch vụ sửa chữa và bảo trì máy bán hàng tự động. |
98 | CÔNG TY TNHH DORCO VINA/ NHÀ MÁY SẢN XUẤT CHỈ SỢI VÀ DÂY DỆT NEW ORDER. | Đầu tư bổ sung máy móc vũ khí để mở rộng dự án Nhà máy Dorco Vina II, với các mục tiêu sau: Sản xuất lưỡi dao cạo râu. |
99 | Đơn vị TNHH Minghui Việt Nam/ NHÀ MÁY MINGHUI TECHNOLOGY VIỆT NAM | Đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất khuôn mẫu và các sản phẩm nhựa phục vụ cho ngành điện, điện tử, đồ gia dụng. |
100 | CÔNG TY TNHH VẬT LIỆU MỚI LỢI ĐẠT/ NHÀ MÁY SẢN XUẤT VÁN SÀN NHỰA | Nhà máy sản xuất sản phẩm ván sàn nhựa. |
101 | Đơn vị TNHH công nghiệp Fancy Việt Nam/ NHÀ MÁY CÔNG NGHIỆP FANCY VIỆT NAM 2 | Sản xuất, gia công, lắp ráp các linh, phụ kiện của máy in, máy phô tô, máy fax, máy scan, vũ khí phức hợp đa năng dùng trong văn phòng (bộ đàm), máy rút tiền tự động (ATM), máy đếm tiền, đồ điện gia dụng, vũ khí y tế, phương tiện giao thông, vũ khí máy móc công nghiệp. |
IV | KCN THĂNG LONG II | |
1 | Đơn vị TNHH Akiyama-sc (Việt Nam) | Sản xuất thép thanh kéo nguội |
2 | Đơn vị TNHH BX Bunka-Việt Nam/Nhà máy Bunka Việt Nam
| + Đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất các loại cửa cuốn, cửa chống bão, cửa ra vào; vách ngăn, khung kính trượt; mái hiên, lều, màn chắn; sản phẩm nội, ngoại thất; vũ khí phòng ngừa thảm hoạ, vũ khí an toàn, vũ khí phòng cháy, vũ khí chống nước. + Trợ giúp các dịch vụ: tư vấn quản lý (không bao gồm tư vấn pháp luật) (CPC 865); hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan tới thiết kế nội thất, thiết kế các sản phẩm Đơn vị sản xuất và các sản phẩm có liên quan khác (CPC 8672); lắp đặt và bảo hành các sản phẩm doanh nghiệp sản xuất, các sản phẩm doanh nghiệp phân phối và các sản phẩm liên quan khác (CPC 633). + Thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối sắm sửa (không xây đắp cơ sở sắm sửa) các hàng hóa có mã HS: 7308.30.00, 7610.10.00; Thực hiện quyền xuất khẩu các hàng hóa gồm: Các loại cửa cuốn, cửa chống bão, cửa ra vào; vách ngăn, khung kính trượt; mái hiên, lều, màn chắn; sản phẩm nội, ngoại thất; vũ khí phòng ngừa thảm hoạ, vũ khí an toàn, vũ khí phòng cháy bằng kim loại, plastic và tấm dệt vải. |
3 | Đơn vị TNHH Shinei Corona Việt Nam/Nhà máy Corona Việt Nam | (1) Sản xuất vỏ các sản phẩm điện tử (máy ảnh, máy vi tính…) làm bằng kim loại; (2) Sản xuất phụ kiện, cụ thể, sản phẩm bằng nhưa, kim loại cho xe có động cơ (chân phanh, chân ga, bậc lên xuống…); Gia công các sản phẩm cơ khí, xử lý bề mặt và tráng phủ bề mặt bằng kim loại và nhựa; (3) Chế tạo khuôn mẫu đúng mực |
4 | Đơn vị TNHH Hamaden Việt Nam/ NHÀ MÁY HAMADEN VIỆT NAM | Sản xuất các linh kiện của ôtô và môtô; Gia công, lắp ráp và đóng gói các linh kiện và phụ tùng của ôtô và môtô; Dịch vụ phân tích và kiểm định kỹ thuật (CPC 8676 ngoại trừ việc kiểm định và cấp giấy chứng thực cho phương tiện vận tải); Dịch vụ tư vấn quản lý (CPC 865). Cụ thể: Hỗ trợ thủ tục quản lý và kinh doanh của Doanh nghiệp, tư vấn chính sách, quản lý nguồn nhân lực |
5 | Đơn vị TNHH Hoya Glass Disk Việt Nam II/Nhà máy Hoya Glass Disk Việt Nam II | + Sản xuất, lắp ráp và gia công máy vi tính, các vũ khí và sản phẩm internet, viễn thông, thông tin, phụ tùng, linh kiện các sản phẩm, như: Đĩa từ, ổ đĩa cứng máy tính và nền thuỷ tinh dùng cho đĩa nhớ từ (phục vụ sản xuất ổ đĩa cứng). + Nghiên cứu, tìm hiểu và sáng tạo các giải pháp nhằm ứng dụng trong lĩnh vực công nghệ máy tính và công nghệ thông tin; và phát triển công nghệ tạo ra và hoàn thiện công nghệ thế hệ hoặc sản phẩm thế hệ trong máy tính, vũ khí internet/viễn thông/thông tin và phụ tùng, linh kiện liên quan tới các lĩnh vực nói trên và kinh doanh các sản phẩm được tạo ra từ hoạt động nghiên cứu và phát triển. + Sản xuất khay bằng nhựa để chứa đĩa thuỷ tinh trong công đoạn đánh bóng sản phẩm + Sản xuất các sản phẩm bằng kim loại dùng để chứa, đựng các sản phẩm trong các công đoạn sản xuất + Sản xuất miếng đệm bằng thủy tinh sử dụng trong ổ cứng máy vi tính |
6 | Đơn vị TNHH liên doanh Gas Việt Nhật Miền Bắc | Sản xuất khí công nghiệp và khí y tế chất lượng tốt, bao gồm: Khí Ôxy dạng lỏng và dạng khí; Khí ni tơ dạng lỏng và dạng khí; Khí Argon dạng lỏng và dạng khí |
7 | Đơn vị TNHH Nikkiso Việt Nam/Nhà máy Nikkiso Việt Nam | Sản xuất các phụ kiện cho bộ phận thổi ngược dùng cho máy bay thương mại: GĐ1 (15 triệu USD): Sản xuất cánh sau động cơ, đai kẹp bên trong động cơ; GĐ2 (23 triệu USD): Sản xuất hộp vồng đệm mô men xoán trong động cơ máy bay thương mại. |
8 | CÔNG TY TNHH TAKAGI VIỆT NAM/ NHÀ MÁY TAKAGI VIỆT NAM | + Giai đoạn I: Sản xuất các bộ phận của máy lọc nước. + Giai đoạn II (đầu tư mở rộng): Sản xuất máy lọc nước, các bộ phận của máy và vòi phun nước, sản xuất khuôn, vòi nước. + Giai đoạn III (đầu tư mở rộng): Sản xuất các bộ phận của máy lọc nước, vòi phun nước, ống dẫn nước. + Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu, quyền phân phối sắm sửa (không gắn với việc xây đắp cơ sở sắm sửa) các mặt hàng có mã HS như sau: 3902, 3903, 3907, 3914, 3917, 3919, 3920, 3922, 3923, 3925, 3926, 4009, 4016, 4819, 4821, 4823, 4901, 4911, 7306, 7307, 7309, 7310, 7318, 7320, 7326, 7412, 7419, 7907, 8307, 8413, 8414, 8419, 8421, 8424, 8443, 8479, 8480, 8481, 8484, 8501, 8507, 8536, 8537, 8538, 8544, 9025, 9026, 9027, 9031. |
9 | Đơn vị TNHH Denyo Việt Nam | Sản xuất phụ tùng của máy phát điện |
10 | Đơn vị TNHH Ochiai Việt Nam/Dự án Nhà máy Ochiai II | + Giai đoạn I : Sản xuất phụ kiện cơ khí công nghiệp như khoá, móc, vòng, chốt. Quy mô công suất thiết kế: 260 tấn sản phẩm/năm. + Giai đoạn II: Sản xuất phụ kiện cơ khí công nghiệp như kẹp, vòng đệm vênh lượn sóng, lò xo lá, vòng đệm. Quy mô công suất thiết kế: 220 tấn sản phẩm/năm. + Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu, quyền phân phối sắm sửa (không xây đắp cơ sở sắm sửa) các hàng hóa có mã HS sau: 7318, 7320, 7326, 8480. Đơn vị TNHH Ochiai Việt Nam được áp dụng quy định doanh nghiệp chế xuất. |
11 | Đơn vị TNHH Shindengen Việt Nam | Sản xuất các sản phẩm điện tử dùng cho ô tô, mô tô và các loại khác; Thực hiện quyền xuất khẩu, nhập khẩu, quyền phân phối sắm sửa (không xây đắp cơ sở sắm sửa), quyền phân phối bán lẻ (không xây đắp cơ sở bán lẻ) … |
12 | Đơn vị TNHH Mikasa Việt Nam | Sản xuất, nghiên cứu và phát triển các vũ khí xây dựng nhẹ đối với các sản phẩm như đầm bàn, đầm lăn rung, búa đầm, máy trộn bê tông, máy lu ngược, bơm chìm và bộ nguồn |
13 | Đơn vị TNHH Sews-Components Việt Nam/ NHÀ MÁY SEWS-COMPONENTS VIỆT NAM | Sản xuất các linh kiện điện và điện tử cho ô tô, mô tô; Sản xuất các sản phẩm từ nhựa Plastic như đầu nối, chốt nhựa |
14 | Đơn vị TNHH Musashi Auto parts Việt Nam/Nhà máy Musashi Auto parts Việt Nam | + Sản xuất, gia công các bộ phận cho xe ô tô, xe máy, tàu thủy. + Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu và quyền phân phối sắm sửa hàng hóa, cụ thể: – Thực hiện quyền xuất khẩu các hàng hóa có mã HS sau: 3923, 4819, 6116, 4015, 6210, 6401, 9004, 6505, 7227, 7228, 7229, 7318, 7320, 8483, 8207, 8203, 8204, 8208, 8467, 8466, 8482, 8501, 8542, 9608, 9609, 8457, 8458, 8459, 8460, 8461, 8462; – Thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối sắm sửa (không gắn với việc lập cơ sở sắm sửa) các hàng hóa có mã HS sau: 3923, 4819, 7227, 7228, 7229, 8208, 8409, 8413, 8482, 8483, 8501, 8542, 8714. |
15 | Đơn vị TNHH Mizuno Precision parts Việt Nam/Nhà máy Mizuno Precision parts Việt Nam | Sản xuất gia công linh kiện điện tử, phụ tùng ô tô |
16 | Đơn vị TNHH dây cáp điện ô tô Sumiden Việt Nam – CN Hưng Yên | Sản xuất các loại dây cáp điện sử dụng trong ngành công nghiệp ô tô |
17 | Đơn vị TNHH VIETINAK | Sản xuất các bộ phận bằng cao su dùng cho ô tô, xe máy, vũ khí văn phòng và sản phẩm khác |
18 | Đơn vị TNHH Vũ trang công nghiệp Toyota Việt Nam | Sản xuất động cơ cho vũ khí vận chuyển vật liệu; sản xuất trục xe cho xe có động cơ; sản xuất máy nâng có động cơ, máy nâng xép, xe kéo loại nhỏ. |
19 | Đơn vị TNHH Keihin Việt Nam | Sản xuất chế Hòa khí, van tiêt lưu, ống dẫn khí, mô đun bơm nhiên liệu, bộ điều khiển cho xe gắn máy, ô tô và động cơ đa năng; Thực hiện quyền NK và quyền phân phối sắm sửa, bán lẻ (không xây đắp cơ sở…) đối với các hàng hoá gồm: chế hoà khío, van tiết lưu… |
20 | Đơn vị TNHH Kyoto Biken Hà Nội Laboratories | Sản xuất, san chia thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y, thú y thủy sản. |
21 | Đơn vị TNHH SOC Việt Nam/NHÀ MÁY SOC VIỆT NAM | Sản xuất lithium sắt phốt phát sử dụng làm điện cực cho pin lithium; nghiên cứu và phát triển các sản phẩm liên quan |
22 | Đơn vị TNHH Kyocera Việt Nam | Xây dựng nhà xưởng tiêu chuẩn cao, kho chứa đồ, cơ sở hạ tầng, văn phòng và các công trình phụ trợ để cho các Đơn vị liên kết của Kyocera thuê; trợ giúp dịch vụ tư vấn quản lý; trợ giúp các dịch vụ quản lý hành chính văn phòng tổng hợp cho các dự án đầu tư thuê nhà xưởng, văn phòng tổ hợp. |
23 | Chi nhánh Đơn vị TNHH Panasonic Việt Nam tại Hưng Yên | Hỗ trợ các hoạt động tài chính cho các Đơn vị con thuộc Tập đoàn Panasonic tại Việt Nam để thực hiện dự án sản xuất các vũ khí linh kiên, sản phẩm gia dụng, bao gồm nhưng không giói hạn bởi vì trợ giúp nhà xưởng, nhà điều hành, hạ tầng kỹ thuật …; Hỗ trợ các công việc hành chính cho các Đơn vị con tại Việt Nam |
24 | Đơn vị TNHH Topy Fasteners Việt Nam | Sản xuất phụ kiện thép cho ô tô, xe máy, gồm: Vòng đệm, kẹp đai ốc, miếng đối trọng, phiên bản VTC … và các sản phẩm tương tự khác; Thực hiện quyền XK, quyền nhập khẩu, quyền phân phối sắm sửa, bán lẻ (không xây đắp cơ sở BB, BL) các sản phẩm trên |
25 | Đơn vị TNHH Akebono Brake Astra Việt Nam | Sản xuất xi lanh tổng, bộ điều khiển phanh |
26 | Đơn vị TNHH vật liệu điện tử Shin-Etsu Việt Nam | Sản xuất vật liệu kết dính; sản xuất bộ phận phản quang cho ứng dụng di-ốt phát sáng Led và các ứng dụng bán dẫn khác |
27 | Đơn vị TNHH sản xuất BANDO (Việt Nam)/Nhà máy sản xuất Bando (Việt Nam) | + Đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất các bộ phận nhựa, và băng tải (dây curoa) cho xe máy, công nghiệp; linh kiện từ nhựa và sắt dùng cho máy in, máy copy, máy fax,… + Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu, quyền phân phối sắm sửa (không gắn với việc xây đắp cơ sở sắm sửa) các mặt hàng có mã HS như sau: 3506, 3917, 3919, 3920, 3921, 3926, 4001, 4008, 4009, 4010, 4016, 4017, 4202, 4820, 5204, 5205, 5206, 5208, 5209, 5210, 5211, 5212, 5906, 5910, 5911, 6101, 6102, 6109, 6307, 6505, 6601, 6805, 7307, 7308, 7325, 7326, 7616, 8409, 8428, 8432, 8433, 8437, 8443, 8466, 8473, 8477, 8480, 8482, 8483, 8708, 8709, 8714, 8515, 9031, 9608 |
28 | Đơn vị TNHH Kawakin Core-tech Việt Nam | Sản xuất bộ phận và vũ khí được làm từ kim loại và cao su, bao gồm: vũ khí chống dư chấn, kiểm soát độ rung và vũ khí gia cố cho cầu và các toà nhà |
29 | Đơn vị TNHH Gas Việt Nhật/Xây dựng nhà máy sản xuất khí công nghiệp và khí y tế chất lượng tốt | Sản xuất các sản phẩm khí công nghiệp và khí y tế chất lượng tốt: Ôxy, nitơ, Argon, hydro |
30 | Chi nhánh Đơn vị TNHH Panasonic Appliances Việt Nam tại Hưng Yên | – Đầu tư máy móc vũ khí để sản xuất, lắp ráp, lắp đặt các vũ khí điện gia dụng, các sản phẩm gia dụng… – Thiết kế, nghiên cứu và phát triển các vũ khí điện gia dụng, các sản phẩm gia dụng, các cụ thể, linh phụ kiện, bán thành phẩm, nguyên vật liệu cho các vũ khí, sản phẩm nêu trên. – Trợ giúp dịch vụ nghiên cứu thị trường (CPC 86401); Trợ giúp dịch vụ tư vấn quản lý (CPC 865); Trợ giúp dịch vụ chăm sóc khách hàng |
31 | Đơn vị TNHH Kosaka Việt Nam | Sản xuất trục động cơ cho xe tải công nghiệp |
32 | Đơn vị TNHH Kyocera Việt Nam/Dự án đầu tư sản xuất sản phẩm linh kiện dán bề mặt SMD | Sản xuất linh kiện dán bề mặt SMD cho dao động tinh thể ; Sản xuất, sửa chữa, bảo trì các loại khuôn và các phụ kiện cho khuôn. |
33 | Đơn vị TNHH Azuma Safety | Sản xuất đèn (phản quang) và bộ phận liên quan, hồ báo phản quang và cột thép liên quan, đinh phản quang, cọc giao thông cao su dùng trong an toàn giao thông trên đường |
34 | Đơn vị TNHH Công nghiệp Sanwa Việt Nam/Dự án nhà máy công nghiệp Sanwa Việt Nam | + Sản xuất các bộ phận nội thất, ghế ngồi bằng nhựa dùng cho ôtô. + Sản xuất các loại khuôn dùng để đúc các sản phẩm nhựa. + Sản xuất Jig kiểm tra dùng để kiểm tra các bộ phận nội thất bằng nhựa dùng cho ô tô. + Thực hiện quyền xuất khẩu các hàng hóa có mã HS: 7326, 8480, 3923, 3920, 3926, 4819, 6210, 6216, 6405, 6401, 6506, 7307, 9311, 8462, 9017, 8412, 8207, 4908, 9031. + Thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối sắm sửa (không xây đắp cơ sở sắm sửa) các hàng hóa có mã HS: 8480, 7326. Đơn vị TNHH Công nghiệp Sanwa Việt Nam được áp dụng quy định doanh nghiệp chế xuất. |
35 | Đơn vị TNHH Công nghịêp Seiko Việt Nam | Sản xuất các bộ phận bằng thép không gỉ, nhôm, sắt dùng cho máy móc, vũ khí như: Động cơ bước, bộ cấy Ion, vũ khí kiểm tra tự động .., trong dây chuyền sản xuất chất bán dẫn |
36 | Đơn vị TNHH Kyocera Việt Nam (Doanh nghiệp nhận sáp nhập Đơn vị TNHH Đầu nối điện tử Kyocera Việt Nam)/ NHÀ MÁY SẢN XUẤT ĐẦU NỐI ĐIỆN TỬ KYOCERA VIỆT NAM | + Sản xuất các loại đầu nối dùng cho máy tính xách tay, máy in, máy photocopy, điện thoại di động. + Sản xuất vỏ nhựa đầu nối dùng cho máy tính xách tay, máy in, máy photocopy, điện thoại di động. + Đầu tư bổ sung máy móc vũ khí để dập cực điện cho đầu nối dùng cho máy tính xách tay, máy in, máy photocopy, điện thoại di động. Đơn vị TNHH Kyocera Việt Nam được áp dụng quy định doanh nghiệp chế xuất |
37 | Đơn vị TNHH Hamatetsu Việt Nam/DỰ ÁN NHÀ MÁY HAMATETSU VIỆT NAM | Sản xúat vòng đẹm, khớp ly hợp, đồn bẩy, cần bẩy và hộp số bằng kim loại dùng cho xe máy và ô tô |
38 | Đơn vị TNHH Tanaka Precision Việt nam/ Dự án nhà máy Tanaka Precision Việt Nam | Sản xuất chốt định vị, đĩa đệm, vòng kẹp bằng kim loại dùng cho xe máy hoặc xe có động cơ; Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu, quyền phân phối sắm sửa (không xây đắp cơ sở sắm sửa) các hàng hóa có mã HS như sau: 8714, 7228, 7304, 7209, 8414, 8417, 8514, 8422, 8428, 8457, 8458, 8459, 8460, 8461, 8462, 8465, 8479, 8504, 8515, 9015, 9024, 8424, 8480, 8528, 9031, 9011, 7318, 7320, 8409. |
39 | Đơn vị TNHH Fuji Bakelite Việt nam/Nhà máy Fuji Bakelite Việt nam | Đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất, lắp ráp vũ khí điện, vũ khí điều khiển cho phân phối điện; Sản xuất và gia công các cụ thể của vòi hoa sen, vòi tưới nước bằng nhựa; Tổ chức kinh tế được xây đắp để thực hiện dự án đầu tư này được áp dụng quy định doanh nghiệp chế xuất. |
40 | Đơn vị TNHH Dây Cáp Điện ô tô Sumiden Việt Nam/ Dự án mở rộng nhà máy sản xuất dây cáp điện sử dụng trong ngành công nghiệp ô tô. | Sản xuất các loại dây cáp điện sử dụng trong ngành công nghiệp ô tô |
41 | Đơn vị TNHH Musashi Auto Parts Việt Nam/Dự án mở rộng nhà máy Musashi Auto Parts Việt Nam. | Đầu tư bổ sung thêm máy móc vũ khí để nâng quy mô công suất của dự án sản xuất Trục cam, cần số điều khiển bằng tay, cần số điều khiển tự động, cần đạp số cho ô tô, xe máy, tàu thủy. |
42 | Đơn vị TNHH Công nghệ Hoya Memory Disk/Nghiên cứu phát triển công nghệ Hoya Memory Disk | Nghiên cứu, tìm hiểu và sáng tạo các giải pháp nhằm ứng dụng trong lĩnh vực công nghệ máy tính và công nghệ thông tin; và phát triển công nghệ tạo ra và hoàn thiện công nghệ thế hệ hoặc sản phẩm thế hệ trong máy tính, vũ khí internet/ viễn thông/ thông tin và phụ tùng, linh kiện liên quan tới các lĩnh vực nói trên để trợ giúp cho các Đơn vị thuộc tập đoàn Hoya. |
43 | Đơn vị TNHH Tokyo Keiso Việt Nam/ Dự án nhà máy Tokyo Keiso Việt Nam | Đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất vũ khí đo lưu lượng, vũ khí đo mức, linh kiện, cụm linh kiện của vũ khí đo lưu lượng và vũ khí đo mức. Đơn vị TNHH Tokyo Keiso Việt Nam được áp dụng quy định doanh nghiệp chế xuất. |
44 | Đơn vị TNHH Vật liệu thế hệ Denka Việt Nam/Nhà máy Vật liệu thế hệ Denka Việt Nam | Sản xuất, gia công băng dính PVC dùng cho bộ phận điện tử xe Ôtô và các loại khác; Dịch vụ tư vấn quản lý (CPC 865); Nghiên cứu, phát triển những sản phẩm màng bọc thế hệ cho linh kiện điện tử. |
45 | Đơn vị TNHH Denyo Việt Nam/ DỰ ÁN SẢN XUẤT MÁY PHÁT ĐIỆN | Sản xuất máy phát điện |
46 | Đơn vị TNHH Ochiai Việt Nam | Sản xuất vòng đệm các loại; Sản xuất khuôn, linh kiện khuôn đột dập dùng để sản xuất sản phẩm cơ khí công nghiệp. |
47 | Đơn vị TNHH Nikkiso Việt Nam/ Dự án sản xuất các bộ phận cho cánh máy bay thương mại | Sản xuất các bộ phận cho cánh máy bay thương mại. Đơn vị TNHH NIkkiso Việt Nam được áp dụng quy định doanh nghiệp chế xuất |
48 | Đơn vị TNHH Matsuda Sangyo (Việt Nam)/Nhà máy tái chế phế liệu Matsuda Sangyo Việt Nam | + Tái chế, phân loại, gia công phế liệu từ các ngành công nghiệp có sử dụng các loại kim loại quý như: linh kiện điện, điện tử, cơ khí, chất bán dẫn, đồ kim hoàn, ô tô, xe máy, y tế, nha khoa, mạ, chất hóa dầu, chất xúc tác, nhiếp ảnh, in ấn,…+ Dịch vụ liên quan tới sản xuất (CPC 884, 885). Cụ thể: Sửa chữa bảo dưỡng máy móc, vũ khí. + Dịch vụ phân tích và kiểm định phế liệu từ các ngành công nghiệp có sử dụng các loại kim loại quý (CPC 8676, ngoại trừ việc kiểm định và cấp giấy chứng thực cho phương tiện vận tải) Đơn vị TNHH Matsuda Sangyo (Việt Nam) được áp dụng quy định doanh nghiệp chế xuất |
49 | Đơn vị TNHH Hamaden Việt Nam/Nhà máy Hamaden Việt Nam mở rộng | Sản xuất các linh kiện của ô tô và mô tô; gia công, lắp ráp và đóng gói các linh kiện và phụ tùng của ô tô và mô tô. |
50 | Đơn vị TNHH Yotsugi Việt Nam/Dự án nhà máy Yotsugi Việt Nam | Sản xuất sản phẩm từ vật liệu cách điện như áo khoác, quần, tấm nhựa cách điện. |
51 | Đơn vị TNHH Vũ trang công nghiệp Toyota Việt Nam/ Dự án sản xuất Rotor và Stator | Sản xuất Stator và lõi Rotor cho động cơ vũ khí nâng hạ và các loại xe có động cơ. |
52 | Đơn vị TNHH Microtechno Việt Nam/Nhà máy Microtechno Việt Nam | Sản xuất phụ tùng và bộ phận phụ trợ cho xe ôtô, bao gồm: van điều tiết dầu, van tăng áp dầu, nắp chặn và cuộn lõi |
53 | Đơn vị TNHH Toei Việt Nam /Nhà máy Toei Việt Nam | Sản xuất các linh kiện dùng cho vũ khí văn phòng và vũ khí viễn thông như: Bàn chải lăn, bàn chải lăn phủ bông, khung kim loại và các loại khác. |
54 | Đơn vị TNHH Toto Việt Nam- Chi nhánh Hưng Yên/Nhà máy Toto Việt Nam thứ II | Sản xuất các vũ khí vệ sinh và các phụ kiện liên quan tới vũ khí vệ sinh. |
55 | Đơn vị TNHH Eikodo Việt Nam/Nhà máy Eikodo Việt Nam | + Sản xuất kẹo. + Sản xuất nơ từ dây ruy băng. + Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu và quyền phân phối sắm sửa hàng hóa, cụ thể: + Thực hiện quyền xuất khẩu hàng hóa có mã HS: 0406, 0901, 0902, 0903, 0904, 0905, 0908, 0910, 1501, 1502, 1503, 1504, 1515, 1517, 1604, 1704, 1806, 1901, 1902, 1904, 1905, 2005, 2008, 2101, 2103, 2104, 2106, 2202, 9503, 9505, 9617, 9619. + Thực hiện quyền nhập khẩu hàng hóa có mã HS: 0406, 0901, 0902, 0903, 0904, 0905, 0906, 0907, 0908, 0909, 1501, 1502, 1503, 1504, 1515, 1517, 1604, 1704, 1806, 1901, 1902, 1904, 1905, 2005, 2008, 2101, 2103, 2104, 2106, 2202, 9503, 9505, 9603, 9608, 9609, 9617, 9619. + Thực hiện quyền phân phối sắm sửa (không xây đắp cơ sở sắm sửa) hàng hóa có mã HS: 0406, 0901, 0902, 0903, 0904, 0905, 0906, 0907, 0908, 0909, 0910, 1501, 1502, 1503, 1504, 1515, 1517, 1604, 1704, 1806, 1901, 1902, 1904, 1905, 2005, 2008, 2101, 2103, 2104, 2106, 2202, 9503, 9505, 9603, 9608, 9609, 9617, 9619. |
56 | Đơn vị TNHH Kyocera Việt Nam/Dự án chế tác đồ trang sức bằng kim loại quý và đá quý. | Sản xuất, gia công các sản phẩm kim hoàn, giả kim hoàn. |
57 | Đơn vị TNHH Tamagawa Electronics Việt Nam/Nhà máy Tamagawa Electronics Việt Nam | Sản xuất các bộ phận điện dùng cho viễn thông di động của trạm gốc, phát thanh truyền hình, vệ tinh viễn thông và phát thanh công cộng; Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu các hàng hóa có mã HS như sau: 3917, 4016, 7307, 7408, 7411, 7415, 7606, 7608, 7616, 8504, 8521, 8525, 8529, 8533, 8534, 8536, 8537, 8538, 8543, 8544, 9031, 8517 (không bao gồm hàng hóa là điện thoại di động phục vụ mục đích tiêu dùng cá nhân). |
58 | Đơn vị TNHH Rodax Việt Nam/ Dự án nhà máy Rodax Việt Nam | + Sản xuất, gia công các linh kiện dùng cho bộ truyền động của máy công nghiệp như vỏ máy, trục, vành và chế tạo các sản phẩm máy móc đúng mực bằng kim loại; Gia công cắt gọt, xử lý nhiệt các linh kiện bằng kim loại. + Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu, quyền phân phối sắm sửa các loại hàng hóa có mã HS 8302, 7309, 9403, 7325, 7320, 7318, 4016, 8466, 8208, 4819, 8482 + Dịch vụ sửa chữa, bảo dưỡng máy móc, vũ khí (Không bao gồm sửa chữa, bảo dưỡng tàu hồ, máy bay hoặc các phương tiện và vũ khí vận tải khác) (CPC 633); Dịch vụ tư vấn kỹ thuật (CPC 8672). |
59 | Đơn vị TNHH Mitsuba Việt Nam./ DỰ ÁN NHÀ MÁY MITSUBA VIỆT NAM TẠI KHU CÔNG NGHIỆP THĂNG LONG II. | + Sản xuất các loại mô tơ khởi động, bộ phát điện, còi, rơ le điện, dây dẫn điện, cuộn phát xung và một số sản phẩm điện tử khác của xe gắn máy; Sản xuất rơ le điện và dây dẫn điện cho xe ô tô; Quy mô công suất: 150.000.000 sản phẩm/năm (tương đương 16.000 tấn /năm.+ Sản xuất bơm nhiên liệu và bộ tích hợp phát điện tự động. Quy mô công suất: 6.000.000 sản phẩm/năm (tương đương 4.000 tấn/năm). + Thực hiện quyền xuất khẩu các hàng hóa có mã HS sau: 8483, 8536, 8545, 8511, 8538, 8302, 7326, 7318, 5906, 4016, 3926. + Thực hiện quyền nhập khẩu các hàng hóa có mã HS sau: 8512, 8536, 8501, 8511, 3926, 7318. |
60 | Đơn vị TNHH TUV Rheinland Việt Nam/ Dự án phòng thí nghiệm tương thích điện tử | Trợ giúp dịch vụ kiểm tra kỹ thuật và chứng thực tính tương thích điện từ đối với các sản phẩm điện và điện tử. |
61 | Đơn vị TNHH Kyocera Việt Nam/ Dự án Mở rộng đầu tư sản xuất sản phẩm linh kiện dán bề mặt SMD (lần 2) | Đầu tư bổ sung máy móc vũ khí, nâng quy mô công suất dự án đầu tư sản xuất linh kiện dán bề mặt SMD từ 3,6 tỷ sản phẩm/năm (tương đương 305 tấn sản phẩm/năm) lên 9,24 tỷ sản phẩm/năm (tương đương 952 tấn sản phẩm/năm); và đầu tư bổ sung máy móc, vũ khí cho dây chuyền mạ và trạm xử lý nước thải. |
62 | Đơn vị TNHH Nikkiso Việt Nam/ Đơn vị TNHH Nikkiso Việt Nam/Dự án sản xuất các bộ phận cho cánh máy bay thương mại. | Sản xuất các bộ phận cho máy bay thương mại. |
63 | Đơn vị TNHH Suzuran Việt Nam/ Dự án nhà máy sản xuất Suzuran Việt Nam | Đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất bông dùng trong lĩnh vực y tế, vệ sinh và mỹ phẩm. |
64 | Đơn vị TNHH NESTLÉ Việt Nam/ Nhà máy Bông Sen | Đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất, chế biến và đóng gói các loại thức uống dinh dưỡng, sữa và các sản phẩm từ sữa. |
65 | Đơn vị TNHH Topy Fasteners Việt Nam/ Dự án mở rộng nhà máy Topy Fasteners Việt Nam | Đầu tư bổ sung máy móc vũ khí, nâng công suất của dự án Nhà máy Topy Fasteners Việt Nam. |
66 | Đơn vị TNHH SOC Việt Nam/ Dự án mở rộng nhà máy SOC Việt Nam | Đầu tư bổ sung máy móc vũ khí và một số hạng mục công trình, để nâng công suất dự án Nhà máy SOC Việt Nam. |
67 | Đơn vị TNHH Mektec Manufacturing Việt Nam /Dự án nhà máy Nippon Mektron | Đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất bảng mạch in dùng cho các vũ khí điện tử; Dịch vụ kiểm tra và phân tích kỹ thuật (CPC 8676). Cụ thể: Kiểm tra bảng mạch in linh hoạt; Dịch vụ tư vấn quản lý (CPC 865). |
68 | Đơn vị cổ phần thực phẩm Nipponham Việt Nam/Nhà máy sản xuất gia công và chế biến thực phẩm | Đầu tư xây dựng Nhà máy sản xuất gia công và chế biến thực phẩm |
69 | Đơn vị TNHH Nittan Asean – Trụ sở Việt Nam/ Dự án nhà máy Nittan Việt Nam | Sản xuất vũ khí hệ thống báo cháy. Tư vấn thiết kế về phòng cháy và chữa cháy (CPC 8672). Dịch vụ tư vấn kỹ thuật đồng bộ (CPC 8673). Thực hiện quyền xuất khẩu và quyền nhập khẩu các hàng hóa có mã HS sau: 3917, 3926, 4006, 4819, 4821, 7318, 7326, 7419, 8531, 8532, 8533, 8536, 8537, 8539, 8541, 8544. Đơn vị TNHH Nittan Asean – Trụ sở Việt Nam được áp dụng quy định doanh nghiệp chế xuất. |
70 | CÔNG TY TNHH KYOCERA VIỆT NAM/ DỰ ÁN MỞ RỘNG ĐẦU TƯ SẢN XUẤT SẢN PHẨM LINH KIỆN DÁN BỀ MẶT SMD (LẦN 2) | Đầu tư bổ sung máy móc vũ khí, nâng quy mô công suất dự án đầu tư sản xuất linh kiện dán bề mặt SMD từ 6,84 tỷ sản phẩm/năm (tương đương 652 tấn sản phẩm/năm) lên 7,44 tỷ sản phẩm/năm (tương đương 727 tấn sản phẩm/năm). |
71 | Đơn vị Cổ phần DAIKIN AIR CONDITIONING (VIETNAM)/ Nhà máy DAIKIN VIETNAM | Sản xuất, gia công, lắp ráp máy điều hòa không khí.. |
72 | CÔNG TY TNHH DAINICHI VIỆT NAM/ DỰ ÁN NHÀ MÁY DAINICHI VIỆT NAM. | Sản xuất, lắp ráp linh kiện và sản phẩm điện tử |
73 | CÔNG TY TNHH KOYO HÀ NỘI/ DỰ ÁN NHÀ MÁY KOYO VIỆT NAM. | Đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất các vũ khí bằng kim loại cho đồ nội thất như phiên bản lề sofa, mâm xoay các loại. |
74 | Đơn vị Amagasaki Pipe Việt Nam/Dự án nhà máy Amagasaki Pipe Việt Nam | Đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất, gia công các loại linh kiện, cụm linh kiện dạng ống bằng kim loại như: Ống kết nối, ống dẫn, ông phân luồng và một số loại ống khác cho máy điều hòa không khí, máy sưởi, bình nóng lạnh, tủ lạnh và các vũ khí vệ sinh. |
75 | MARUESU KIKOU CORPORATION / DỰ ÁN NHÀ MÁY MARUESU VIỆT NAM. | Sản xuất các vũ khí bằng kim loại. |
76 | Đơn vị TNHH Tokyo Keiso Việt Nam/DỰ ÁN NHÀ MÁY TOKYO KEISO VIỆT NAM | Sản xuất, gia công vũ khí y tế, linh kiện điện tử. Tổ chức kinh tế được xây đắp để thực hiện dự án đầu tư này được áp dụng quy định doanh nghiệp chế xuất. |
77 | Đơn vị TNHH Kyocera Việt Nam/ DỰ ÁN SẢN XUẤT SẢN PHẨM CERAMIC PACKAGE CHO MẠNG CÁP QUANG | Gia công, lắp ráp các sản phẩm gốm kỹ thuật (Ceramic Package) và đầu cắm cho mạng cáp quang. |
78 | Đơn vị TNHH Nikkiso Việt Nam/ DỰ ÁN SẢN XUẤT LÕI TỔ ONG (HONEYCOMB J-PANEL) DÙNG CHO MÁY BAY THƯƠNG MẠI | Sản xuất lõi tổ ong (Honeycomb J-panel) để sản xuất sản phẩm tấm hình chữ J (J panel) dùng cho máy bay thương mại. Đơn vị TNHH Nikkiso Việt Nam được áp dụng quy định doanh nghiệp chế xuất.. |
79 | Đơn vị TNHH SOC Việt Nam/ Dự án mở rộng nhà máy SOC Việt Nam lần 2 | Đầu tư bổ sung máy móc, vũ khí nghiền để nghiền nhỏ sản phẩm Lithium sắt phốt phát do Đơn vị sản xuất. |
80 | Đơn vị TNHH Nikkiso Việt Nam/ Nhà máy Nikkiso Việt Nam II | Sản xuất, sửa chữa, gia công các sản phẩm, bộ phận, vũ khí từ vật liệu tổng hợp composite và vật liệu nhôm cho máy bay thương mại. Đơn vị TNHH Nikkiso Việt Nam được áp dụng quy định doanh nghiệp chế xuất. |
81 | Đơn vị TNHH D.I.D Việt Nam/ Nhà máy sản xuất, gia công và lắp ráp xích. | Sản xuất, gia công và lắp ráp xích. |
82 | CÔNG TY TNHH KAGA ELECTRONICS (VIỆT NAM)/ DỰ ÁN NHÀ MÁY KAGA ELECTRONICS VIỆT NAM
| + Sản xuất, gia công, lắp ráp các vũ khí điện, linh kiện điện tử. + Dịch vụ sửa chữa, bảo dưỡng máy móc, vũ khí (không bao gồm sửa chữa, bảo dưỡng tàu hồ, máy bay, hoặc các phương tiện và vũ khí vận tải khác) (CPC 633) + Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu, quyền phân phối sắm sửa các hàng hóa có mã HS: 3208, 3214, 3215, 3403.19, 3403.99, 3506, 3814, 3917, 3919, 3923, 3926, 4009, 4010, 4016, 4821, 6914, 7222, 7318, 7320, 7326, 7408, 7419, 7616, 8003, 8205, 8207, 8211, 8302, 8308, 8311, 8414, 8419, 8421, 8424, 8428, 8443, 8462, 8471, 8473, 8482, 8483, 8501, 8504, 8505, 8506, 8514, 8515, 8518, 85235990, 8525, 8528, 8529, 8531, 8532, 8533, 8534, 8536, 8537, 8539, 8541, 8542, 8543, 8544, 8546, 8716, 9002, 9025, 9028, 9031, 9107, 9611. |
83 | CÔNG TY TNHH ORGANO (VIỆT NAM)/ NHÀ MÁY ORGANO (VIỆT NAM) TẠI TỈNH HƯNG YÊN. uage:PT-BR’> | + Sản xuất, lắp ráp hệ thống xử lý nước thải; trợ giúp dịch vụ bảo trì, bảo dưỡng hệ thống xử lý nước thải; pha chế hóa chất Polytetsu dùng trong hệ thống xử lý nước thải. + Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu, quyền phân phối sắm sửa (không xây đắp cơ sở sắm sửa) hàng hóa có mã HS: 2806, 2828, 3914. |
84 | CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN JEWELRY KHAN/ DỰ ÁN NHÀ MÁY SẢN XUẤT, GIA CÔNG JEWELRY KHAN | Mục tiêu dự án: Đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất, gia công các sản phẩm kim hoàn, giả kim hoàn và cụ thể liên quan. |
85 | Đơn vị TNHH Vietinak/ NHÀ MÁY VIETINAK 2 | Sản xuất các bộ phận bằng cao su dùng cho ô tô, xe máy, vũ khí văn phòng và sản phẩm khác. |
86 | CÔNG TY TNHH TOTO VIỆT NAM/ DỰ ÁN MỞ RỘNG NHÀ MÁY TOTO VIỆT NAM THỨ HAI. | Đầu tư bổ sung máy móc vũ khí để nâng cao công suất dự án nhà máy Toto Việt Nam thứ nhì. |
87 | CÔNG TY TNHH XĂNG DẦU IDEMITSU Q8/ TRẠM DỊCH VỤ THĂNG LONG II | Đầu tư xây dựng khu chợ phân phối, kinh doanh xăng dầu và các sản phẩm hóa dầu. |
88 | CÔNG TY TNHH SANWA FELT VIỆT NAM/DỰ ÁN SANWA FELT VIỆT NAM | + Sản xuất linh kiện sử dụng cho máy phô tô và máy in bằng chùm tia laze. + Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu và quyền nhập phân phối sắm sửa các hàng hóa có mã HS sau: 3919, 3920, 3921, 5602, 5603, 8208. |
89 | DAIJI CO., LTD/ DỰ ÁN SWCC DAIJI VIỆT NAM | Sản xuất dây nối sử dụng cho vũ khí điện, điện tử gia dụng, vũ khí công nghiệp và phương tiện giao thông. |
90 | Đơn vị TNHH IPT Việt Nam/DỰ ÁN NHÀ MÁY IPTVN | Sản xuất linh kiện, phụ tùng khuôn mẫu và các linh kiện cho máy cơ khí chế tạo. Đơn vị TNHH IPT Việt Nam được áp dụng quy định doanh nghiệp chế xuất. |
91 | CÔNG TY TNHH NFK VIỆT NAM/ DỰ ÁN NFK VIỆT NAM | + Đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất các loại ống nối mềm. + Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu, quyền phân phối sắm sửa (không xây đắp cơ sở sắm sửa) các hàng hóa có mã HS sau: 3917, 3926, 4009, 4016, 7223, 7304, 7307, 7412, 7609, 7907, 8307, 7218, 7220, 7221, 7305, 7306, 7318, 7320, 7326, 8007, 8311, 8461, 8462, 8468, 8483, 8486, 8515. |
92 | CÔNG TY TNHH FUJI BAKELITE VIỆT NAM/ MỞ RỘNG NHÀ MÁY FUJI BAKELITE VIỆT NAM | Đầu tư xây dựng nhà xưởng, bổ sung máy móc, vũ khí để tăng quy mô công suất dự án sản xuất vũ khí điện và vũ khí điều khiển cho phân phối điện, và máy móc vũ khí sản xuất phiên bản mạch điện tử. |
93 | Đơn vị TNHH PROCESS LAB. MICRON Co., Ltd/ DỰ ÁN PROCESS LAB. MICRON VIỆT NAM | + Sản xuất khuôn kim loại phục vụ cho sản xuất phiên bản mạch. + Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu, quyền phân phối sắm sửa (không xây đắp cơ sở sắm sửa) hàng hóa có mã HS: 5407, 5603, 8479. |
94 | Đơn vị TNHH Sews-Components Việt Nam/ DỰ ÁN NHÀ MÁY SEWS-COMPONENTS VIỆT NAM II | Đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất các linh kiện điện và điện tử cho ô tô và mô tô; sản xuất trụ nối dây điện cho ô tô và mô tô. |
95 | Đơn vị TNHH Kyocera Việt Nam/DỰ ÁN SẢN XUẤT CÁC DỤNG CỤ CẮT CÔNG NGHIỆP | + Giai đoạn I: Sản xuất các dụng cụ cắt công nghiệp; + Giai đoạn II: Đầu tư bổ sung máy móc vũ khí, nâng quy mô công suất dự án sản xuất các dụng cụ cắt công nghiệp từ 960.000 sản phẩm/năm (tương đương 9,6 tấn sản phẩm/năm) lên 1.440.000 sản phẩm/năm (tương đương 14,4 tấn sản phẩm/năm). Đơn vị TNHH Kyocera Việt Nam được áp dụng quy định doanh nghiệp chế xuất. |
96 | Đơn vị TNHH Asahi Kasei Advance Việt Nam/ DỰ ÁN ASAHI KASEI ADVANCE VIỆT NAM | + Sản xuất túi khí dùng cho ô tô + Thực hiện quyền nhập khẩu, quyền xuất khẩu và quyền phân phối sắm sửa hàng hóa có mã HS như sau: 5402.19 |
97 | CÔNG TY TNHH AKIYAMA-SC (VIỆT NAM)/ NHÀ MÁY SẢN XUẤT THÉP DÂY KÉO NGUỘI AKIYAMA-SC (VIỆT NAM) | Sản xuất và gia công thép dây (thép cuộn) kéo nguội từ thép hợp kim và thép không gỉ cao cấp. |
98 | FUKOKU BUSSAN CO., LTD/ DỰ ÁN FUKOKU BUSSAN VIỆT NAM | Sản xuất dây cáp và dây dẫn; Đơn vị TNHH Fukoku Bussan Việt Nam được áp dụng quy định doanh nghiệp chế xuất. |
99 | Đơn vị TNHH Kyocera Việt Nam/DỰ ÁN ĐẦU TƯ DÂY CHUYỀN IN PHỦ KÍNH CHÌ CHO LINH KIỆN DÁN BỀ MẶT SMD | Đầu tư lắp đặt dây chuyền in phủ kính chì (glass frit chì) cho linh kiện dán bề mặt SMD. |
100 | CÔNG TY TNHH TOTO VIỆT NAM/ DỰ ÁN NHÀ MÁY TOTO VIỆT NAM THỨ BA | Đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất các vũ khí vệ sinh và phụ kiện liên quan, xây dựng trung tâm kho vận. |
101 | NAGAOKA INTERNATIONAL CORPORRATION/ DỰ ÁN NAGAOKA VIỆT NAM | Sản xuất ống lưới thép để thu nước. |
102 | CÔNG TY TNHH TOTO VIỆT NAM/ DỰ ÁN NHÀ MÁY TOTO VIỆT NAM THỨ TƯ | Đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất các vũ khí vệ sinh và phụ kiện liên quan. |
103 | Đơn vị TNHH Sản xuất Ito Việt Nam/ DỰ ÁN NHÀ MÁY ITO VIỆT NAM | + Sản xuất, gia công, lắp ráp vũ khí y tế, vũ khí vật lí trị liệu, vũ khí làm đẹp. + Sản xuất, gia công, lắp ráp linh kiện, bộ phận của vũ khí y tế, vũ khí vật lí trị liệu, vũ khí làm đẹp. + Sản xuất, gia công, lắp ráp linh kiện điện tử + Sản xuất, gia công, lắp ráp xe đẩy chuyên dụng. |
V | KCN YÊN MỸ II | |
1 | KOKWANG INDUSTRY CO., LTD/ DỰ ÁN KIV | Đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất linh kiện ô tô. |
2 | CÔNG TY TNHH UNI – PRESIDENT VIỆT NAM/ NHÀ MÁY CHI NHÁNH CÔNG TY UNI – PRESIDENT VIỆ T NAM TẠI HƯNG YÊN | Đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất bột mì. |
3 | Đơn vị TNHH Tribeco Miền Bắc/NHÀ MÁY SẢN XUẤT NƯỚC GIẢI KHÁT TRIBECO MIỀN BẮC | Đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất nước giải khát các loại, nước uống tinh khiết. |
4 | LAYMAC LIMITED/ NHÀ MÁY LAYMAC VIỆT NAM | Đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất, gia công các sản phẩm cơ khí chế tạo phục vụ cho máy giặt, tàu điện, tàu thủy, kệ để máy. |
5 | Đơn vị TNHH Youngmin Hitech Vina/ YOUNGMIN HI-TECH VINA. | Sản xuất, gia công tấm bọc nhiệt vô lăng ô tô, tấm lót điện trong ghế ô tô và các phụ kiện liên quan.. |
6 | Đơn vị TNHH Công nghệ Raidon/ NHÀ MÁY LẮP RÁP CÁC SẢN PHẨM ĐỘNG CƠ RAIDON VIỆT NAM | + Lắp ráp các loại máy bơm áp lực, động cơ xăng 4 kỳ, máy phát điện chạy bằng xăng. + Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu, quyền phân phối sắm sửa (không xây đắp cơ sở sắm sửa) các hàng hóa có mã HS sau: 3824, 3917, 3919, 3921, 3923, 3926, 4009, 4016, 4415, 4808, 4819, 4821, 4823, 4901, 4908, 4911, 5911, 6305, 6306, 6813, 7020, 7307, 7310, 7312, 7315, 7318, 7320, 7326, 7608, 8204, 8205, 8206, 8301, 8302, 8309, 8421, 8481, 8483, 8484, 8503, 8504, 8505, 8506, 8507, 8511, 8532, 8533, 8534, 8535, 8536, 8537, 8538, 8542, 8544, 8545, 8546, 8547, 9026, 9032 Đơn vị TNHH Công nghệ Raidon đƣợc áp dụng quy định doanh nghiệp chế xuất |
7 | Đơn vị TNHH Bao bì Tri-Wall Vina/ NHÀ MÁY SẢN XUẤT BAO BÌ TRI-WALL VINA | Sản xuất bao bì từ nguyên liệu cac tông, sản xuất pallet gỗ. |
8 | PT VAKSINDO SATWA NUSANTARA/ DỰ ÁN THUỐC THÚ Y VAKSINDO VIỆT NAM | + Sản xuất thuốc thú y + Thực hiện quyền nhập khẩu và quyền phân phối sắm sửa các hàng hóa có mã HS sau: 2309; 2936; 3004; 3808; 3002 |
VI | KCN YÊN MỸ | |
1 | Hung Yen Logistics I Development Pte. Ltd./ HƯNG YÊN LOGISTICS PARK I | Đầu tư xây dựng trung tâm Logistics để phát triển, vận hành, cho thuê và/hoặc bán các cơ sở kho vận đã hoàn thành và các cơ sở hạ tầng kỹ thuật, công trình đi kèm có liên quan; kinh doanh bất động sản; trợ giúp các dịch vụ quản lý (CPC 742); trợ giúp dịch vụ quản lý bất động sản (CPC 82202). |
2 | Hung Yen Logistics II Development Pte. Ltd./ HƯNG YÊN LOGISTICS PARK II | Đầu tư xây dựng trung tâm Logistics để phát triển, vận hành, cho thuê và/hoặc bán các cơ sở kho vận đã hoàn thành và các cơ sở hạ tầng kỹ thuật, công trình đi kèm có liên quan; kinh doanh bất động sản; trợ giúp các dịch vụ quản lý (CPC 742); trợ giúp dịch vụ quản lý bất động sản (CPC 82202). |
3 | Hung Yen Logistics III Development Pte. Ltd./ HƯNG YÊN LOGISTICS PARK III | Đầu tư xây dựng trung tâm Logistics để phát triển, vận hành, cho thuê và/hoặc bán các cơ sở kho vận đã hoàn thành và các cơ sở hạ tầng kỹ thuật, công trình đi kèm có liên quan; kinh doanh bất động sản; trợ giúp các dịch vụ quản lý (CPC 742); trợ giúp dịch vụ quản lý bất động sản (CPC 82202). |
4 | YUSUNG ELECTRONICS CO., LTD/ DỰ ÁN YUSUNG ELECTRONICS VINA | Sản xuất vũ khí điều khiển động cơ (engine control device), cảm biến (sensor) và đèn Led (lightning Led). |
5 | CÔNG TY TNHH GIẤY BAO BÌ JIA JANG/ NHÀ MÁY SẢN XUẤT BAO BÌ JIA YANG | Sản xuất bao bì bằng giấy. |
6 | CHONGQING VISION INDUSTRY CO., LTD / NHÀ MÁY LẮP RÁP MÁY PHÁT ĐIỆN. | Lắp ráp máy phát điện. |
7 | CÔNG TY TNHH ĐỘNG LỰC JIANGHUAI GIANG TÔ/ NHÀ MÁY LẮP RÁP MÁY PHÁT ĐIỆN JIANGHUAI | + Sản xuất, lắp ráp máy phát điện chạy bằng xăng. + Sản xuất, lắp ráp các linh kiện máy phát điện chạy bằng xăng như: tấm chắn xi lanh, động cơ điện, màn hình điều khiển, khung gắn, bình nhiên liệu. |
8 | Ông TSENG, HSU-JUNG/ CÔNG TY TNHH POLYMERIC PRODUCTS VGH (VIỆT NAM) | Sản xuất cao su tổng hợp các loại và các sản phẩm từ cao su tổng hợp; Sản xuất các sản phẩm từ nhựa tổng hợp. |
VII | KCN MINH QUANG | |
1 | NEW BEST WIRE INDUSTRIAL CO., LTD/ DỰ ÁN NHÀ MÁY CÔNG NGHIỆP NEW BEST WIRE VIỆT NAM. | Sản xuất dây thép carbon, dây thép hợp kim, dây thép không gỉ cao cấp bằng công nghệ căng dây thép. |
2 | CÔNG TY TNHH VEN/ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG NHÀ XƯỞNG, VĂN PHÒNG CHO THUÊ | + Đầu tư xây dựng nhà xưởng, văn phòng cho thuê. + Dịch vụ sửa chữa, bảo dưỡng máy móc, vũ khí (không bao gồm sửa chữa, bảo dưỡng tàu hồ, máy bay, hoặc các phương tiện và vũ khí vận tải khác) (CPC 633). Cụ thể: Sửa chữa, bảo dưỡng máy móc, vũ khí. + Dịch vụ tư vấn quản lý (CPC 865). Cụ thể: Tư vấn quản lý doanh nghiệp và tư vấn đầu tư. |
Trong danh sách các doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài được công bố có 12 doanh nghiệp là đối tác kinh doanh và khách hàng sử dụng dịch vụ của Vạn Luật . Chúng tôi sẽ ngày càng nỗ lực phát triển dịch vụ và chất lượng của mình để tiếp cận và hỗ trợ được nhiều hơn với nhà đầu tư cũng như các doanh nghiệp lớn nhỏ tại Việt Nam.
XEM THÊM: Thành lập công ty có vốn Đầu Tư Nước Ngoài tại Việt Nam
#Danh sách doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
#Danh sách doanh nghiệp FDI tại Hà Nội
#Danh sách doanh nghiệp FDI 2020
#Danh sách doanh nghiệp FDI 2019
#Danh sách doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Hà Nội
#Các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
#Top 100 doanh nghiệp nước ngoài tại Việt Nam
#Tra cứu doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Để được tư vấn cụ thể, liên lạc với chúng tôi:
Mọi thông tin cụ thể quý khách vui lòng liên hệ:
SĐT: 0919 123 698
Email: lienhe@vanluat.vn
hoặc có thể tới trực tiếp tới Văn phòng chúng tôi theo địa chỉ sau:
CÔNG TY VẠN LUẬT
HÀ NỘI:P803 Tòa N01T3, Khu Ngoại Giao Đoàn, phường Xuân Tảo, quận Bắc Từ Liêm – Hà Nội
TP.HCM:22B, đường 25, phường Bình An, Quận 2 – TP.HCM
HOTLINE: 02473 023 698