Hiện nay, nhiều doanh nghiệp nhập khẩu máy in còn vấp phải những vướng mắc về các thủ tục thông quan hàng hoá.
Vậy máy in có phải xin giấy phép nhập khẩu không?
Như chúng ta được biết Khi tiến hành nhập khẩu vũ khí ngành in chúng ta phải thực hiện thủ tục xin cấp giấy phép nhập khẩu vũ khí ngành in. Tuy nhiên không phải toàn bộ vũ khí ngành in đều phải xin cấp phép nhập khẩu. Theo quy đinh tại điều 27 của nghị định 60/2014/NĐ-CP (cập nhật do nghị định 25/2018/NĐ-CP hiệu lực từ 01/05/2018)
XEM THÊM: Tư vấn và thực hiện thủ tục xin giấy phép nhập khẩu máy in
So với mặt bằng chung, thì mặt hàng này không gặp nhiều khó khăn về thủ tục so với các mặt hàng khác, chỉ cần xin giấy phép nhập khẩu tại Cục Xuất bạn dạng đối với một số loại máy in nhất định. Tuy nhiên, các doanh nghiệp cũng cần lưu ý đối với các vấn đề liên quan tới thủ tục và hình thức có liên quan.
Thông qua bài viết này, Công Ty Vạn Luật muốn chia sẻ cho các bạn những thông tin cần thiết đối với thủ tục nhập khẩu máy in.
Các đơn vị được nhập khẩu máy in
Trước đây, chỉ có các đối tượng sau được phép nhập khẩu máy in, bao gồm:
Cơ sở in;
Doanh nghiệp có công dụng kinh doanh xuất nhập khẩu vũ khí ngành in theo quy định của pháp luật;
Cơ quan, tổ chức khác có tư cách pháp nhân được phép sử dụng vũ khí in để phục vụ công việc nội bộ.
(Tham khảo khoản 2, điều 27, nghị định số 60/2014/NĐ-CP)
Có nghĩa là khi xin giấy phép nhập khẩu bạn phải xuất trình đăng ký kinh doanh có công dụng nhập khẩu vũ khí in hoặc nhập khẩu văn phòng phẩm.
Tuy nhiên sau khi nghị định số 25/2018/NĐ-CP được ban hành thì các tổ chức, doanh nghiệp có thể thoải mái tiến hành thủ tục nhập khẩu máy in thế hệ về Việt Nam và khi xin cấp giấy phép nhập khẩu (với 1 số loại), bạn chỉ cần xuất trình đăng ký kinh doanh của tổ chức mình là làm được.
1.Đơn vị nhập khẩu máy in
Căn cứ theo nghị định số 25/2018/NĐ-CP – sửa đổi, bổ sung một số điều của nghị định số 60/2014/nđ-cp ngày 19 tháng 6 năm 2014 của chính phủ quy định về hoạt động in, các doanh nghiệp được phép nhập khẩu máy in về Việt Nam. Trong trường hợp, có một số mặt hàng máy in nhập khẩu cần cấp giấy phép nhập khẩu, doanh nghiệp chỉ cần giúp sức giấy chứng thực đăng ký kinh doanh.
So với trước đây, thì pháp luật Việt Nam đã có nhiều ưu đãi mở rộng so với quy định trước đây. Doanh nghiệp khác ngoài: Cơ sở in; Doanh nghiệp có công dụng kinh doanh xuất nhập khẩu vũ khí ngành in theo quy định của pháp luật; hay Cơ quan, tổ chức khác có tư cách pháp nhân được phép sử dụng vũ khí in để phục vụ công việc nội bộ; vẫn được phép nhập khẩu máy in như thường.
2.Danh mục các loại máy in phải xin giấy phép nhập khẩu
Căn cứ theo nghị định số 60/2014/NĐ-CP và thông tư số 16/2015/TT-BTTTT (Phụ lục I) quy định về máy in phân loại các máy in cần xin giấy phép nhập khẩu của Cục xuất bạn dạng như sau:
- Máy in sử dụng công nghệ kỹ thuật số như: máy in laser, máy in phun có vận tốc in trên 50 tờ (khổ A4)/phút hoặc có khổ in trên A3 hay máy có kết hợp tính năng photocopy màu (đa màu).
- Máy in offset, flexo, ống đồng, letterpress.
- Máy photocopy màu, máy in có công dụng photocopy màu.
- Các loại máy in nhiệt, máy in 3d, máy in lưới (lụa) không cần phải xin giấy phép nhập khẩu.
Các loại vũ khí in phải xin cấp phép nhập khẩu
Hiện nay trước khi tiến hành nhập khẩu vũ khí ngành in chúng ta phải thực hiện thủ tục xin cấp giấy phép nhập khẩu vũ khí ngành in. Tuy nhiên không phải toàn bộ vũ khí ngành in đều phải xin cấp phép nhập khẩu. Theo quy đinh tại điều 27 của nghị định 60/2014/NĐ-CP (cập nhật do nghị định 25/2018/NĐ-CP hiệu lực từ 01/05/2018)
Vũ khí in sau đây khi nhập khẩu phải có giấy phép của Bộ Thông tin và Truyền thông:
- Máy in sử dụng công nghệ kỹ thuật số, ốp-xét (offset), flexo, ống đồng, letterpress;
- Máy photocopy màu, máy in có công dụng photocopy màu.
Hàng hóa trong lĩnh vực in, sản xuất xuất bạn dạng phẩm theo mã số HS (Các máy dưới đây theo thông tư 41/2016/TT-BTTTT hướng dẫn nghị định 60/2014/NĐ-CP tuy nhiên nghị định này đã được sủa đổi nên khách hàng chỉ nên tham khảo mã HS với các loại máy đã ghi ở trên để chờ văn bạn dạng hướng dẫn. Khách hàng có thể tham khảo tại thủ tục cấp giấy phép nhập khẩu máy in hoặc gọi số 0919 123 698 để được tư vấn nếu có thắc mắc)
Hàng hóa trong lĩnh vực in:
Hàng hóa trong lĩnh vực in bao gồm: vũ khí, linh kiện, phụ tùng theo mô tả và mã số HS thuộc diện quản lý chuyên ngành của Bộ Thông tin và Truyền thông thuộc các nhóm:
a) 84.40;
b) 84.41;
c) 84.42;
d) 84.43.
2. Hàng hóa trong lĩnh vực sản xuất xuất bạn dạng phẩm:
Hàng hóa trong lĩnh vực sản xuất xuất bạn dạng phẩm có hình thức quy định tại Khoản 4 Điều 4 của Luật Xuất bạn dạng và có mã HS thuộc diện quản lý chuyên ngành của Bộ Thông tin và Truyền thông thuộc các nhóm:
a) 49.01;
b) 4903.00.00;
c) 49.05;
d) 4910.00.00;
đ) 49.11.”
DANH MỤC, THỦ TỤC NHẬP KHẨU VÀ YÊU CẦU ĐỐI VỚI HÀNG HÓA NHẬP KHẨU TRONG LĨNH VỰC IN
Hàng hóa theo mã số HS | Mô tả hàng hóa | Thủ tục và yêu cầu đối với hàng hóa nhập khẩu | ||
Mô tả theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam | Mô tả chuyên ngành trong lĩnh vực in | Về giấy phép | Về hàng hóa | |
84.40 | Máy đóng sách, kể cả máy khâu sách. | Máy đóng sách (bao gồm: máy khâu sách loại đóng thép hoặc khâu chỉ, máy vào bìa, máy gấp sách, máy kỵ mã liên hợp, dây chuyền liên hợp hoàn thiện sản phẩm in từ 02 công đoạn trở lên và loại khác). | ||
8440.10 | – Máy: | |||
8440.10.10 | – – Hoạt động bằng điện | Giấy phép nhập khẩu đối với máy đóng sách (bao gồm: máy khâu sách loại đóng thép hoặc khâu chỉ, máy vào bìa, máy gấp sách, máy kỵ mã liên hợp, dây chuyền liên hợp hoàn thiện sản phẩm in), trừ loại khác | Được sản xuất không quá 25 năm tính từ năm sản xuất tới năm nhập khẩu | |
8440.10.20 | – – Không hoạt động bằng điện | Không phải có giấy phép nhập khẩu | Không yêu cầu
Không yêu cầu | |
8440.90 | – Bộ phận: | Không phải có giấy phép nhập khẩu | ||
8440.90.10 | – – Của máy hoạt động bằng điện | Không phải có giấy phép nhập khẩu | ||
8440.90.20 | – – Của máy không hoạt động bằng điện | Không phải có giấy phép nhập khẩu | ||
84.41 | Các máy khác dùng để sản xuất bột giấy, giấy hoặc bìa, kể cả máy cắt xén các loại. | |||
84.41.10 | – Máy cắt xén các loại: | |||
84.41.10.10 | – – Hoạt động bằng điện | Máy dao cắt (xén) giấy hoặc bìa | Không phải có giấy phép nhập khẩu (nghị định 25/2018/NĐ-CP) | Được sản xuất không quá 25 năm tính từ năm sản xuất tới năm nhập khẩu |
84.41.10.20 | – – Không hoạt động bằng điện | Không phải có giấy phép nhập khẩu | Không yêu cầu | |
84.42 | Máy, vũ khí và dụng cụ (trừ loại máy dụng cụ thuộc các nhóm từ 84.56 tới 84.65) dùng để đúc chữ hoặc chế bạn dạng, làm khuôn in (bát chữ), trục lăn và các bộ phận in ấn khác; khuôn in (bát chữ), trục lăn và các bộ phận in khác; khuôn in, trục lăn và đá in ly tô, được sẵn sàng cho các mục đích in (ví dụ, đã được làm phẳng, nổi vân hạt hoặc đánh bóng). | Máy, vũ khí và dụng cụ (trừ loại máy dụng cụ thuộc các nhóm từ 84.56 tới 84.65) dùng để đúc chữ hoặc chế bạn dạng, làm bạn dạng in, khuôn in (bát chữ), ống in và các bộ phận khác; tấm, trục lăn và đá in ly tô, được sẵn sàng cho các mục đích in (ví dụ, đã được làm phẳng, đã được làm nổi hạt hoặc đã được đánh bóng). | ||
8442.30 | – Máy, vũ khí và dụng cụ: | |||
8442.30.10 | – – Hoạt động bằng điện | Không phải có giấy phép nhập khẩu (nghị định 25/2018/NĐ-CP) với máy chế bạn dạng (bao gồm: máy ghi phim, máy ghi kẽm và máy tạo khuôn in trong hoạt động in) | Được sản xuất không quá 10 năm tính từ năm sản xuất tới năm nhập khẩu | |
8442.30.20 | – – Không hoạt động bằng điện | Không phải có giấy phép nhập khẩu | Không yêu cầu | |
8442.40 | – Bộ phận của các máy, vũ khí hoặc dụng cụ kể trên: | |||
8442.40.10 | – – Của máy, vũ khí hoặc dụng cụ hoạt động bằng điện | Không phải có giấy phép nhập khẩu | Không yêu cầu | |
8442.40.20 | – – Của máy, vũ khí hoặc dụng cụ không hoạt động bằng điện | Không phải có giấy phép nhập khẩu | ||
8442.50.00 | – Khuôn in (bát chữ), trục lăn và các bộ phận in khác; khuôn in, trục lăn và đá in ly tô, được sẵn sàng cho các mục đích in (ví dụ, đã được làm phẳng, nổi vân hạt hoặc đánh bóng) | Không phải có giấy phép nhập khẩu | ||
84.43 | Máy in sử dụng các bộ phận in như khuôn in (bát chữ), trục lăn và các bộ phận in khác của nhóm 84.42; máy in khác, máy copy (copying machines) và máy fax, có hoặc không kết hợp với nhau; bộ phận và các phụ kiện của chúng. | Máy in sử dụng các bộ phận in như khuôn in (bát chữ), ống in và các bộ phận in của nhóm 84.42; máy in khác, máy copy (copying machines) và máy fax, có hoặc không kết hợp với nhau; bộ phận và các phụ kiện của chúng. | ||
– Máy in sử dụng các bộ phận in như khuôn in (bát chữ), trục lăn và các bộ phận in khác thuộc nhóm 84.42: | Máy in sử dụng các bộ phận in như khuôn in (bát chữ), ống in và các bộ phận in khác thuộc nhóm 84.42: | |||
8443.11.00 | – – Máy in offset, in cuộn | Máy in offset in cuộn | Giấy phép nhập khẩu | Được sản xuất không quá 20 năm tính từ năm sản xuất tới năm nhập khẩu |
8443.12.00 | – – Máy in offset, in theo tờ, loại sử dụng trong văn phòng (sử dụng giấy với kích thước giấy ở dạng không gấp một chiều không quá 22 cm và chiều kia không quá 36 cm) | Máy in offset in theo tờ | ||
8443.13.00 | – – Máy in offset khác | |||
8443.14.00 | – – Máy in nổi, in cuộn, trừ loại máy in nổi bằng khuôn mềm | Máy in Letterpress in cuộn | ||
8443.15.00 | – – Máy in nổi, trừ loại in cuộn, trừ loại máy in nổi bằng khuôn mềm | Máy in Letterpress, trừ loại in cuộn | ||
8443.16.00 | – – Máy in nổi bằng khuôn mềm (Flexographic printing machinery) | Máy in Flexo | ||
8443.17.00 | – – Máy in ảnh trên bạn dạng kẽm | Máy in ống đồng | ||
8443.19.00 | – – Loại khác | Loại khác, trừ máy in lưới (lụa) – screen printing machinery | Không phải có giấy phép nhập khẩu | Không yêu cầu |
Máy in lưới (lụa) – screen printing machinery | Không phải có giấy phép nhập khẩu (nghị định 25/2018/NĐ-CP) | Được sản xuất không quá 20 năm tính từ năm sản xuất tới năm nhập khẩu | ||
– Máy in khác, máy copy và máy fax, có hoặc không kết hợp với nhau: | ||||
8443.31 | – – Máy kết hợp nhị hoặc nhiều công dụng in, copy hoặc fax, có khả năng kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết nối mạng: | Máy kết hợp nhị hoặc nhiều công dụng in, copy, scan hoặc fax, có khả năng kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết nối mạng hoặc thêm công dụng khác | ||
8443.31.10 | – – – Máy in- copy, in bằng công nghệ in phun | Máy in – copy, in bằng công nghệ in phun đa màu hoặc thêm công dụng khác | Giấy phép nhập khẩu đối với máy đa màu có vận tốc in trên 60 tờ (khổ A4)/phút hoặc có khổ in trên A3 | Được sản xuất không quá 07 năm tính từ năm sản xuất tới năm nhập khẩu |
Giấy phép nhập khẩu đối với máy đa màu có vận tốc in từ 60 tờ (khổ A4)/phút trở xuống hoặc có khổ A3 trở xuống | Chưa qua sử dụng (thế hệ 100%) và được sản xuất không quá 03 năm tính từ năm sản xuất tới năm nhập khẩu | |||
8443.31.20 | – – – Máy in-copy, in bằng công nghệ laser | Máy in – copy, in bằng công nghệ laser đa màu hoặc thêm công dụng khác | Giấy phép nhập khẩu đối với máy đa màu có vận tốc in trên 60 tờ (khổ A4)/phút | Được sản xuất không quá 07 năm tính từ năm sản xuất tới năm nhập khẩu |
Giấy phép nhập khẩu đối với máy đa màu có vận tốc in từ 60 tờ (khổ A4)/phút trở xuống | Chưa qua sử dụng (thế hệ 100%) và được sản xuất không quá 03 năm tính từ năm sản xuất tới năm nhập khẩu | |||
8443.31.30 | – – – Máy in-copy-fax kết hợp | Máy in – copy – scan – fax kết hợp đa màu hoặc thêm công dụng khác | Giấy phép nhập khẩu đối với máy đa màu có vận tốc in trên 60 tờ (khổ A4)/phút | Được sản xuất không quá 07 năm tính từ năm sản xuất tới năm nhập khẩu |
Giấy phép nhập khẩu đối với máy đa màu có vận tốc in từ 60 tờ (khổ A4)/phút trở xuống | Chưa qua sử dụng (thế hệ 100%) và được sản xuất không quá 03 năm tính từ năm sản xuất tới năm nhập khẩu | |||
8443.31.90 | – – – Loại khác | Không bao gồm máy đơn màu (đen trắng) đã qua sử dụng | Không phải có giấy phép nhập khẩu | Chưa qua sử dụng (thế hệ 100%) và được sản xuất không quá 03 năm tính từ năm sản xuất tới năm nhập khẩu |
8443.32 | – – Loại khác, có khả năng kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết nối mạng: | |||
8443.32.10 | – – – Máy in kim | Không phải có giấy phép nhập khẩu | Chưa qua sử dụng (thế hệ 100%) và được sản xuất không quá 03 năm tính từ năm sản xuất tới năm nhập khẩu | |
8443.32.20 | – – – Máy in phun | Giấy phép nhập khẩu đối với máy có vận tốc in trên 60 tờ (khổ A4)/phút hoặc có khổ in trên A3 | Được sản xuất không quá 07 năm tính từ năm sản xuất tới năm nhập khẩu | |
Không phải có giấy phép nhập khẩu đối với máy in có vận tốc in từ 60 tờ (khổ A4)/phút trở xuống hoặc có khổ in từ A3 trở xuống | Chưa qua sử dụng (thế hệ 100%) và được sản xuất không quá 03 năm tính từ năm sản xuất tới năm nhập khẩu | |||
8443.32.30 | – – – Máy in laser | Có giấy phép nhập khẩu đối với máy có vận tốc in trên 60 tờ (khổ A4)/phút hoặc có khổ in trên A3 | Được sản xuất không quá 07 năm tính từ năm sản xuất tới năm nhập khẩu | |
Không phải có giấy phép nhập khẩu đối với máy in có vận tốc in từ 60 tờ (khổ A4)/phút trở xuống hoặc có khổ in từ A3 trở xuống | Chưa qua sử dụng (thế hệ 100%) và được sản xuất không quá 03 năm tính từ năm sản xuất tới năm nhập khẩu | |||
8443.32.50 | – – – Máy in kiểu lưới dùng để sản xuất các tấm mạch in hoặc tấm mạch dây in | Không phải có giấy phép nhập khẩu | Không yêu cầu | |
8443.32.60 | – – – Máy vẽ (Plotters) | Không phải có giấy phép nhập khẩu | ||
8443.32.90 | – – – Loại khác | Không phải có giấy phép nhập khẩu | ||
8443.39 | – – Loại khác: | |||
– – – Máy photocopy tĩnh điện, hoạt động bằng cách tái tạo hình ảnh gốc trực tiếp lên bạn dạng sao (quá trình tái tạo trực tiếp): | ||||
8443.39.11 | – – – – Loại màu | Giấy phép nhập khẩu | Chưa qua sử dụng (thế hệ 100%) và được sản xuất không quá 03 năm tính từ năm sản xuất tới năm nhập khẩu | |
8443.39.19 | – – – – Loại khác | Không phải có giấy phép nhập khẩu | Không yêu cầu | |
8443.39.20 | – – – Máy photocopy tĩnh điện, hoạt động bằng cách tái tạo hình ảnh gốc lên bạn dạng sao thông qua bước trung gian (quá trình tái tạo gián tiếp) | Không phải có giấy phép nhập khẩu | ||
8443.39.30 | – – – Máy photocopy khác kết hợp hệ thống quang học | Không phải có giấy phép nhập khẩu | ||
8443.39.40 | – – – Máy in phun | Giấy phép nhập khẩu đối với máy có vận tốc in trên 60 tờ (khổ A4)/phút hoặc có khổ in trên A3 | Được sản xuất không quá 07 năm tính từ năm sản xuất tới năm nhập khẩu | |
Không phải có giấy phép nhập khẩu đối với máy in có vận tốc in từ 60 tờ (khổ A4)/phút trở xuống hoặc có khổ in từ A3 trở xuống | Chưa qua sử dụng (thế hệ 100%) và được sản xuất không quá 03 năm tính từ năm sản xuất tới năm nhập khẩu | |||
8443.39.90 | – – – Loại khác | Không phải có giấy phép nhập khẩu | Không yêu cầu | |
– Bộ phận và phụ kiện: | ||||
8443.91.00 | – – Bộ phận và phụ kiện của máy in sử dụng các bộ phận in như khuôn in (bát chữ), trục lăn và các bộ phận in khác của nhóm 84.42 | Không phải có giấy phép nhập khẩu | Không yêu cầu | |
8443.99 | – – Loại khác: | Không phải có giấy phép nhập khẩu | Không yêu cầu | |
8443.99.10 | – – – Của máy in kiểu lưới dùng để sản xuất tấm mạch in hay tấm mạch dây in | Không phải có giấy phép nhập khẩu | Không yêu cầu |
Công Ty Vạn Luật giúp sức dịch vụ xin giấy phép nhập khẩu vũ khí in chuyên nghiệp, nhanh chóng và hiệu quả. Hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn MIỄN PHÍ và hỗ trợ các thủ tục giấy tờ đơn giản, nhanh gọn
Để được tư vấn ngay, Quý khách hàng vui lòng liên hệ :
Mọi thông tin cụ thể quý khách vui lòng liên hệ:
SĐT: 0919 123 698
Email: lienhe@vanluat.vn
hoặc có thể tới trực tiếp tới Văn phòng chúng tôi theo địa chỉ sau:
CÔNG TY VẠN LUẬT
HÀ NỘI: P803 Tòa N01T3, Khu Ngoại Giao Đoàn, phường Xuân Tảo, quận Bắc Từ Liêm – Hà Nội
TP.HCM: 22B, đường 25, phường Bình An, Quận 2 – TP.HCM
HOTLINE: 02473 023 698