Theo quy định tại Điều 29 Luật Doanh nghiệp năm 2014 thì Giấy chứng thực đăng ký doanh nghiệp (GCNĐKDN) chỉ thể hiện 4 nội dung chính: tên doanh nghiệpmã số doanh nghiệp; địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp; thông tin cụ thể nhân thân của cá nhân là người đại diện theo pháp luật, chủ doanh nghiệp tư nhân, thành viên hợp danh, thành viên đơn vị và thông tin của thành viên tổ chức; vốn điều lệ của doanh nghiệp. Như vậy, theo quy định thế hệ, giấy chứng thực đăng ký đăng kinh doanh sẽ không bao gồm thông tin về ngành, nghề kinh doanh của doanh nghiệp, nhưng chỉ bao gồm thông tin cơ bạn dạng về doanh nghiệp. Đây được giới thiệu thông tin là một trong những quy định tiến bộ của Luật doanh nghiệp, tạo điều kiện cho thương nhân phát huy quyền tự do kinh doanh một cách có hiệu quả.

  1. Các loại hình doanh nghiệp tại Việt Nam
  2. Các mẫu hợp đồng mua bán hàng hóa Trong Nước và Quốc Tế
  3. Xin giấy phép vệ sinh an toàn thực phẩm

Ngành nghề kinh doanh có điều kiện là gì? Ngành nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện có nghĩa là ngành nghề nhưng khi đầu tư kinh doanh thì ngành nghề đó phải phục vụ được các điều kiện về an toàn quốc phòng, trật tự an toàn xã hội, an toàn quốc gia, đạo đức xã hội hay sức khỏe của bằng hữu.

Vạn Luật giới thiệu Danh mục mã ngành nghề kinh doanh 2018 để quý khách hàng dễ dàng tra cứu và mã hóa ngành nghề một cách chuẩn xác khi tiến hành thủ tục xây dừng đơn vị.Bảng mã hóa ngành nghề kinh doanh Vạn Luật trợ giúp sau đây là bảng thế hệ nhất được ban hành sau khi Luật Doanh nghiệp 2014 có hiệu lực thi hành.

Danh mục các ngành nghề kinh doanh 2018 tại Việt Nam
Danh mục các ngành nghề kinh doanh 2018 tại Việt Nam

Một trong những điều kiện thường gặp nhất là yêu cầu về Vốn pháp định hoặc Giấy phép kinh doanh (Giấy phép con). VẠN LUẬT sẽ trích dẫn một số ngành nghề kinh doanh có điều kiện yêu cầu về Giấy phép con trong quá trình đăng ký kinh doanh, như sau:

Danh mục ngành nghề kinh doanh có điều kiện

STTNgành nghềTên giấy phép conCơ quan cấp phép
01Kinh doanh dịch vụ lữ hànhGiấy phép kinh doanh lữ hành Quốc TếTổng cục Du Lịch
Giấy phép kinh doanh lữ hành nội địaSở Du Lịch/ Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch
02Kinh doanh khách sạnQuyết định Công nhận hạng sao cơ sở lưu trú du lịchSở Du Lịch/Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch
03Dịch vụ in ấnGiấy phép hoạt động ngành inSở Thông tin và truyền thông – Cục Xuất bạn dạng, in và tạo ra
04Kinh doanh bất động sản: cho người nước ngoài thuêGiấy chứng thực phòng cháy chữa cháyPhòng/Cục cảnh sát PCCC công an tỉnh/thành phố
Giấy chứng thực đủ điều kiện ANTT (Sau khi có BB xác nhận đủ điều kiện PCCC)Công an Quận
05Kinh doanh dịch vụ Bảo VệGiấy Chứng thực đủ điều kiện ANTTCông an TP (PC 13)
06Sàn giao dịch bất động sảnThông báo hoạt động Sàn giao dịch BĐSSở xây dựng
07Sản xuất nước uống đóng chaiGiấy chứng thực đủ điều kiện An toàn vệ sinh thực phẩmSở Y tế (hoặc Phòng Y tế Quận)
Giấy chứng thực Công bố tiêu chuẩn sản phẩm (sau khi đã có Giấy chứng thực ATVSTP)Sở Y tế (hoặc Phòng Y tế Quận)
08Sản xuất thực phẩmGiấy chứng thực đủ điều kiện an toàn vệ sinh thực phẩmSở Y tế
Giấy chứng thực tiêu chuẩn sản phẩmSở Y tế
09Kinh doanh nhà hàng, quán ăn, quán cà phêGiấy chứng thực đủ điều kiện an toàn vệ sinh thực phẩmSở Y tế
Kinh doanh nhà hàngBiên bạn dạng kiểm tra PCCCCông an Quận
10Hoạt động Trung tâm Ngoại Ngữ (Tin học)Giấy phép hoạt động trung tâm ngoại ngữ (tin học)Sở Giáo dục
11Kinh doanh thuốc thú yGiấy chứng thực đủ điều kiện kinh doanhChi cục thú y thành phố
12Sản xuất thuốc thú yGiấy phép sản xuất thuốc thú yCục thú y
13Trường mầm nonQuyết định cho phép xây dừng trườngSở giáo dục

Dường như, có một số ngành nghề có yêu cầu về Vốn pháp định thì thế hệ đủ điều kiện hoạt động kinh doanh, VẠN LUẬT sẽ trích dẫn một số ngành nghề kinh doanh như sau:

STTNgành nghề có điều kiệnVốn pháp địnhVăn bạn dạng hướng dẫnGhi chú
01Kinh doanh lữ hành Quốc tếNghị định số 92/2007/NĐ – CP ngày 01/06/2007 quy định cụ thể thi hành một số điều của Luật Du lịchKý quỹ 250 triệu đồng với doanh lữ hành đối với khách du lịch vào Việt Nam;

Ký quỹ 500 triệu đồng với doanh nghiệp kinh doanh lữ hành đối với khách du lịch ra nước ngoài

02Dịch vụ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài5 tỷ đồngĐiều 3, NĐ 126/2007 NĐ – CP ngày 01/08/2007, Quy định cụ thể và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồngKý quỹ 1 tỷ đồng trong suốt quá trình hoạt động
03Kinh doanh bất động sản20 tỷ đồngLuật kinh doanh bất động sản 2014Ký quỹ 1% – 3% vốn đầu tư dự án
04Kinh doanh dịch vụ đòi nợ2 tỷ đồngNghị định 104/2007/NĐ-CP của Chính phủ về kinh doanh dịch vụ đòi nợKý quỹ trong suốt thời gian hoạt động
05Dịch vụ bảo vệ2 tỷ đồngNghị định 52/2008/NĐ- CPKý quỹ
06Kinh doanh dịch vụ tư vấn du họcKý quỹ 500 triệu trong thời gian hoạt động
07Bán hàng đa cấp10 tỷ đồngNghị định 42/2014/NĐ-CPKý quỹ 5% vốn điều lệ nhưng không thấp hơn 5 tỷ đồng
08Kinh doanh bảo hiểmTối thiểu phải có 300 tỷ đồng cho ngành nghề bảo hiểm phi nhân thọ, 600 tỷ đồng cho ngành nghề bảo hiểm nhân thọ, môi giới bảo hiểm là 4 tỷ đồng
09Sản xuất phim1 tỷ đồngĐiều 11, NĐ 54/2010 NĐ-CP Ngày 21/02/2010, Quy định cụ thể thi hành một số điều của Luật điện ảnh 2006Ký quỹ
10Kinh doanh cảng hàng không–     Kinh doanh tại cảng hàng không quốc tế: 100 tỷ đồng

–     Kinh doanh tại cảng hàng không nội địa: 30 tỷ đồng

Khoản 1 điều 22 NĐ 83/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007Ký quỹ
11Giúp đỡ dịch vụ hàng không nhưng không phải là doanh nghiệp cảng hàng không–     Quốc tế: 30 tỷ đồng

–     Nội địa: 10 tỷ đồng

Khoản 2 Điều 22 NĐ 83/2007/NĐ-CP ngày 25/05/2007Ký quỹ
12Kinh doanh vận chuyển hàng không quốc tế–     Khai thác từ 1 tới 10 tàu bay: 500 tỷ đồng

–     Khai thác từ 11 tới 30 tàu bay: 800 tỷ đồng

–     Khai thác trên 30 tàu bay: 1000 tỷ đồng

Khoản 1 Điều 8 NĐ 76/2007/NĐ-CP ngày 09/05/2007Ký quỹ
13Vận chuyển hàng không nội địa–     Khai thác từ 1 tới 10 tàu bay: 200 tỷ đồng

–     Khai thác từ 11 tới 30 tàu bay: 400 tỷ đồng

–     Khai thác trên 30 tàu bay: 500 tỷ đồng

Khoản 1 Điều 8 NĐ 76/2007/NĐ-CP ngày 09/05/2007Ký quỹ
14Ngân hàng thương mại cổ phần–     1000 tỷ đồngNghị định 141/2006/NĐ-CP ngày 22/11/2006Ký quỹ
15Chi nhánh ngân hàng nước ngoài15 triệu USDNghị định 141/2006/NĐ-CP ngày 22/11/2006Ký quỹ
16Quỹ tín dụng nhân dân–       Trung ương: 1000 tỷ đồng

–       Cơ sở: 100 tỷ đồng

Nghị định 141/2006/NĐ-CP ngày 22/11/2006Ký quỹ
17Tổ chức tài chính300 tỷ đồngNghị định 141/2006/NĐ-CP ngày 22/11/2006Ký quỹ
18Tổ chức cho thuê tài chính100 tỷ đồngNghị định 141/2006/NĐ-CP ngày 22/11/2006Ký quỹ
19Doanh nghiệp là thành viên môi giới Sở giao dịch hàng hóa5 tỷ đồngNĐ 158/2006/NĐ-CP – Điều 19Ký quỹ
20Doanh nghiệp là thành viên kinh doanh Sở giao dịch hàng hóa70 tỷ đồngNĐ 158/2006/NĐ – CPKý quỹ trong thời gian hoạt động
21Tổ chức bảo hiểm tương hỗ10 tỷ đồngNĐ 18/2005/NĐ-CP – Điều 32Ký quỹ

Danh sách 51 ngành nghề kinh doanh không cần điều kiện

“Phần lớn các điều kiện kinh doanh được quy định dưới hình thức giấy phép hoặc giấy chứng thực đủ điều kiện kinh doanh. Đây là loại điều kiện kinh doanh dễ phát sinh tiêu cực trong quá trình xin cấp phép, cấp chứng thực”, ông Giàu nhận định.

Trước thực tế này, Bộ Kế hoạch và Đầu tư đã kiến nghị bãi bỏ 51 ngành, nghề kinh doanh có điều kiện. Cụ thể:

  1. Cho tổ chức, cá nhân nước ngoài thuê nhà để ở hoặc làm văn phòng
  2. Dịch vụ logistics chủ yếu (đối với người Việt nam)
  3. Dịch vụ logistics liên quan tới vận tải (đối với người Việt nam)
  4. Dịch vụ logistics liên quan khác (đối với người Việt nam)
  5. Kinh doanh dịch vụ vận tải xăng dầu
  6. Dịch vụ vận chuyển LPG
  7. Vận chuyển vật liệu nổ công nghiệp
  8. Kinh doanh phân bón (phân bón vô cơ)
  9. Xuất khẩu phân bón (phân bón vô cơ)
  10. Kinh doanh rượu (Giấy phép kinh doanh rượu)
  11.  Bán lẻ sản phẩm thuốc lá
  12. Kinh doanh xuất khẩu gạo
  13. Kinh doanh vận tải hành khách bằng xe hợp đồng và du lịch
  14.  Kinh doanh vận chuyển hàng không
  15.  Cơ sở đủ điều kiện giới thiệu thông tin trình độ tiếng Anh nhân viên hàng không
  16.  Kinh doanh kết cấu hạ tầng đường sắt
  17.  Bảo hành, bảo dưỡng xe ô tô
  18.  Điều kiện cho người trực tiếp điều hành hoạt động kinh doanh vận tải của doanh nghiệp, hợp tác xã
  19.  Giấy đăng ký chất lượng dịch vụ vận tải trên tuyến cố định theo mẫu quy định
  20.  Điều kiện về tổ chức bộ máy đảm bảo khai thác tàu bay, kinh doanh vận chuyển hàng không, kinh doanh hàng không chung vì mục đích thương mại
  21.  Thiết kế, sản xuất, bảo dưỡng, thử nghiệm tàu bay, động cơ tàu bay, cánh quạt tàu bay và trang bị, vũ trang tàu bay
  22. Cơ sở đào tạo giới thiệu thông tin dự án đầu tư
  23.  Tổ chức đào tạo, bồi dưỡng về đấu thầu
  24. Điều kiện xây dừng doanh nghiệp điện ảnh
  25. Kinh doanh hoạt động thể thao của các doanh nghiệp thể thao
  26. Kinh doanh đại lý lữ hành
  27. Dịch vụ đào tạo nghề dưới 03 tháng đối với doanh nghiệp và các cơ sở đào tạo chỉ tổ chức đào tạo nghề dưới 03 tháng
  28. Sản xuất, kinh doanh ngư cụ và trang vũ trang khai thác thuỷ sản
  29.  Đóng thế hệ, cải hoán tàu cá
  30. Kinh doanh thức ăn nuôi thuỷ sản
  31. Kinh doanh phân bón (phân bón hữu cơ và phân bón khác)
  32. Xuất khẩu phân bón (phân bón hữu cơ và phân bón khác)
  33. Điều kiện cấp Giấy chứng thực đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá
  34.  Kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài
  35. Phát triển xuất bạn dạng phẩm
  36.  Đại lý internet (điểm truy nhập Internet công cộng)
  37. Cơ sở đào tạo cấp Chứng chỉ Tư vấn giám sát
  38.  Đào tạo, bồi dưỡng kiến thức về môi giới bất động sản, định giá bất động sản, quản lý điều hành sàn giao dịch bất động sản quản lý nghiệp vụ
  39.  Đào tạo, bồi dưỡng kiến thức chuyên môn, nghiệp vụ quản lý vận hành nhà chung cư
  40.  Bồi dưỡng nghiệp vụ quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình
  41.  Tổ chức tư vấn quản lý dự án
  42.  Tổ chức tư vấn khi khảo sát xây dựng
  43.  Tổ chức thi công xây dựng
  44.  Tổ chức lập dự án đầu tư xây dựng công trình
  45.  Tổ chức thực hiện khảo sát xây dựng
  46.  Nhà đầu tư nước ngoài hoạt động xây dựng
  47.  Tổ chức tư vấn quản lý tiêu phí
  48.  Đơn vị quản lý vận hành hệ thống chiếu sáng; cây xanh.
  49.  Đơn vị quản lý, vận hành hệ thống cơ sở hạ tầng dùng chung
  50.  Điều kiện năng lực tổ chức tư vấn lập quy hoạch thành phố
  51.  Điều kiện tổ chức cá nhân nước ngoài tham gia lập quy hoạch thành phố

VẠN LUẬT : Giới thiệu gói dịch vụ Tư vấn thành lập công ty tại Hà Nội giá rẻ với thời gian nhanh, đảm bảo tại Hà Nội, HCM. Cam kết mang tới dịch vụ tốt nhất và sự hài lòng khách hàng khi làm việc cùng chúng tôi. Ngoài ra doanh nghiệp nhận được tư vấn hỗ trợ miễn phí về thuế, các thủ tục pháp lý khác trong suốt thời gian hoạt động. Vạn Luật có thể hỗ trợ bạn.

Thông tin liên hệ:

CÔNG TY VẠN LUẬT

Địa chỉ: P2506 Tòa nhà FLC Complex, 36 Phạm Hùng, Nam Từ Liêm – Hà Nội.
Hotline: 0919 123 698 ; 02473 023 698
Email: lienhe@vanluat.vn

One thought on “Danh mục các ngành nghề kinh doanh 2018 tại Việt Nam

  1. Pingback: An toàn thực phẩm hiện nay, giải pháp về vệ sinh an toàn thực phẩm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *