Mức độ | Mức độ 3 |
---|
Mã thủ tục | 1.008882 |
---|
Cấp thực hiện | Cấp Bộ |
---|
Loại TTHC | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
---|
Lĩnh vực | Xuất nhập khẩu |
---|
Trình tự thực hiện | Bước 1: Trường hợp thay đổi hoặc bổ sung mặt hàng đăng ký tự chứng nhận xuất xứ hàng hóa, thay đổi hoặc bổ sung người có thẩm quyền ký nội dung tự khai báo xuất xứ hàng hóa, thương nhân kê khai sửa đổi, bổ sung và đính kèm hồ sơ qua Hệ thống eCoSys. Bước 2: Chuyên viên Cục Xuất nhập khẩu tiếp nhận, thẩm định hồ sơ trong vòng 03 ngày làm việc: + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ và hợp lệ, chuyên viên Cục Xuất nhập khẩu thông báo cho thương nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, chuyên viên Cục Xuất nhập khẩu trình Lãnh đạo Cục Xuất nhập khẩu có thẩm quyền ký Văn bản chấp thuận tự chứng nhận xuất xứ hàng hóa kèm theo mã số tự chứng nhận xuất xứ hàng hóa cho thương nhân. Bước 3: Lãnh đạo Cục Xuất nhập khẩu ký Văn bản chấp thuận tự chứng nhận xuất xứ hàng hóa kèm theo mã số tự chứng nhận xuất xứ hàng hóa cho thương nhân hoặc ký văn bản nêu rõ lý do trong trường hợp từ chối cấp Văn bản chấp thuận này Bước 4: Chuyên viên Cục Xuất nhập khẩu phát hành Văn bản chấp thuận tự chứng nhận xuất xứ hàng hóa đồng thời phê duyệt trên Hệ thống eCoSys hoặc văn bản nêu rõ lý do trong trường hợp từ chối cấp Văn bản chấp thuận này qua đường bưu điện cho thương nhân. |
---|
Cách thức thực hiện | STT | Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|
1 | Trực tiếp | 14 Ngày làm việc | | – Trường hợp thay đổi hoặc bổ sung mặt hàng đăng ký tự chứng nhận xuất xứ hàng hóa, trong vòng 14 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ và cập nhật kết quả kiểm tra thực tế năng lực sản xuất của thương nhân. – Trường hợp thay đổi hoặc bổ sung người có thẩm quyền ký nội dung tự khai báo xuất xứ hàng hóa, trong vòng 03 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ của thương nhân. | 2 | Nộp trực tuyến | 14 Ngày làm việc | | – Trường hợp thay đổi hoặc bổ sung mặt hàng đăng ký tự chứng nhận xuất xứ hàng hóa, trong vòng 14 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ và cập nhật kết quả kiểm tra thực tế năng lực sản xuất của thương nhân. – Trường hợp thay đổi hoặc bổ sung người có thẩm quyền ký nội dung tự khai báo xuất xứ hàng hóa, trong vòng 03 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ của thương nhân. |
|
---|
Thành phần hồ sơ | STT | Loại giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng giấy tờ |
---|
1 | 1. Hồ sơ đề nghị sửa đổi, bổ sung Văn bản chấp thuận tự chứng nhận xuất xứ hàng hóa đối với trường hợp thay đổi hoặc bổ sung mặt hàng đăng ký tự chứng nhận xuất xứ hàng hóa gồm bao gồm: | | Bản chính: 0
Bản sao: 0 | 2 | a) Đơn đề nghị sửa đổi, bổ sung Văn bản chấp thuận tự chứng nhận xuất xứ hàng hóa. | Phu luc IV – Mau so 01. Don de nghi SC.docx | Bản chính: 1
Bản sao: 0 | 3 | b) Báo cáo năng lực sản xuất, cơ sở sản xuất đối với từng mặt hàng đăng ký tự chứng nhận xuất xứ hàng hóa: 01 bản sao. | Phu luc IV – Mau so 03. Bcao nang luc SX.docx | Bản chính: 0
Bản sao: 1 | 4 | c) Đối với thương nhân tham gia cơ chế AWSC, trường hợp không phải nhà sản xuất, thương nhân đề nghị đăng ký tự chứng nhận xuất xứ đính kèm bản sao cam kết của nhà sản xuất theo quy định tại Điều 4 Thông tư số 19/2020/TT-BCT. | | Bản chính: 0
Bản sao: 1 | 5 | 2. Hồ sơ đề nghị sửa đổi, bổ sung Văn bản chấp thuận đối với trường hợp thay đổi hoặc bổ sung người có thẩm quyền ký nội dung tự khai báo xuất xứ hàng hóa gồm: | | Bản chính: 0
Bản sao: 0 | 6 | a) Đơn đề nghị sửa đổi, bổ sung Văn bản chấp thuận tự chứng nhận xuất xứ hàng hóa. | Phu luc IV – Mau so 01. Don de nghi SC.docx | Bản chính: 1
Bản sao: 1 | 7 | b) Danh sách kèm theo mẫu chữ ký của người có thẩm quyền ký nội dung khai báo xuất xứ hàng hóa: 01 bản sao. | Phu luc IV – Mau so 02. Danh sach nguoi ky SC.docx | Bản chính: 0
Bản sao: 1 |
|
---|
Đối tượng thực hiện | Doanh nghiệp, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
---|
Cơ quan thực hiện | Cục Xuất nhập khẩu – Bộ Công Thương |
---|
Cơ quan có thẩm quyền | Bộ Công thương |
---|
Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ | Không có thông tin |
---|
Cơ quan được ủy quyền | Không có thông tin |
---|
Cơ quan phối hợp | Cục Thương mại điện tử và Kinh tế số – Bộ Công Thương, Các Chi nhánh, các tổ chức cấp C/O trực thuộc Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam (VCCI) |
---|
Kết quả thực hiện | sửa đổi, bổ sung Văn bản chấp thuận tự chứng nhận xuất xứ hàng hóa trong ASEAN |
---|
Căn cứ pháp lý | STT | Số văn bản | Tên văn bản |
---|
1 | 31/2018/NĐ-CP | Nghị định 31/2018/NĐ-CP | 2 | 05/2018/TT-BCT | Quy định về xuất xứ hàng hóa |
|
---|
Yêu cầu hoặc điều kiện thực hiện | Theo quy định tại Điều 4 Thông tư số 19/2020/TT-BCT |
---|
Từ khóa | Không có thông tin |
---|
Mô tả | Không có thông tin |
---|