Ngay nay quá trình xây đắp, các doanh nghiệp đều cần phải tiến hành kê khai đăng ký các ngành nghề kinh doanh của mình theo quy định của pháp luật. Những ngành nghề kinh doanh yều cầu cần phục vụ đủ điều kiện theo quy định thì thế hệ có thể đăng ký kinh doanh hợp pháp. Đó được gọi là Ngành nghề kinh doanh có điều kiện. Theo Luật đầu tư sửa đổi bổ sung đã thay thế danh mục ngành nghề kinh doanh có điều kiện tại phụ lục 4 Luật đầu tư 2018 vậy:
- Thành lập công ty là gì? Các loại hình công ty, doanh nghiệp tại Việt Nam
- Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
- Các loại hình doanh nghiệp tại Việt Nam
Ngành nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện là gì?
Ngành nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện có nghĩa là ngành nghề nhưng khi đầu tư kinh doanh thì ngành nghề đó phải phục vụ được các điều kiện về bình an quốc phòng, trật tự an toàn xã hội, bình an quốc gia, đạo đức xã hội hay sức khỏe của số đông.
Chúng ta có thể hiểu nôm na là khi thực hiện kinh doanh những ngành nghề có điều kiện đó thì doanh nghiệp cần phải thỏa mãn các điều kiện cụ thể. Điều kiện kinh doanh ngành nghề có điều kiện sẽ được thể hiện dưới những hình thức như sau:
- Giấy chứng thực đăng ký doanh nghiệp
- Giấy chứng thực có đủ điều kiện kinh doanh
- Chứng chỉ hành nghề
- Giấy chứng thực bảo hiểm trách nhiệm nghề nghiệp
- Giấy xác nhận vốn pháp định
- Và một số yêu cầu khác của pháp luật
Khi cá nhân, tổ chức muốn kinh doanh bất kỳ ngành nghề nào thì họ cũng cần phải xác định được 2 vấn đề như sau: ngành nghề đó có nằm trong danh sách ngành nghề bị cấm kinh doanh không; mình có đủ tư cách pháp lý để thực hiện việc đầu tư kinh doanh không; những ngành nghề kinh doanh đó có thuộc ngành nghề kinh doanh có điều kiện không, nếu có thì cần phục vụ những điều kiện gì.
Từ ngày 01/01/2017 danh mục ngành nghề kinh doanh có điều kiện sau khi bãi bỏ một số ngành nghề kinh doanh, thì chỉ còn 243 ngành nghề kinh doanh có điều kiện so với danh mục ngành nghề kinh doanh có điều kiện như trước đây. Để thuận lợi cho doanh nghiệp năm bắt các điều kiện kinh doanh, Tổ chức luật Vạn Luật tổng hợp các ngành nghề kinh doanh có điều kiện tại thời điểm 2018 như sau:
Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện (Ban hành kèm theo Luật Đầu tư 2018)
- Tra cứu tại Luật sửa đổi Luật đầu tư 2018
STT | NGÀNH, NGHỀ |
1. | Sản xuất con dấu |
2. | Kinh doanh dụng cụ hỗ trợ (bao gồm cả sửa chữa) |
3. | Kinh doanh các loại pháo, trừ pháo nổ |
4. | Kinh doanh vũ trang, phần mềm ngụy trang dùng để ghi âm, ghi hình, định vị |
5. | Kinh doanh súng bắn sơn |
6. | Kinh doanh quân trang, quân dụng cho lực lượng vũ trang, vũ khí quân dụng, trang vũ trang, kỹ thuật, khí tài, phương tiện chuyên dùng quân sự, công an; linh kiện, bộ phận, phụ tùng, vật tư và trang vũ trang đặc chủng, công nghệ chuyên dùng chế tạo chúng |
7. | Kinh doanh dịch vụ cầm đồ |
8. | Kinh doanh dịch vụ xoa bóp |
9. | Kinh doanh vũ trang phát tín hiệu của xe được quyền ưu tiên |
10. | Kinh doanh dịch vụ đòi nợ |
11. | Kinh doanh dịch vụ bảo vệ |
12. | Kinh doanh dịch vụ phòng cháy, chữa cháy |
13. | Hành nghề luật sư |
14. | Hành nghề công chứng |
15. | Hành nghề giám định tư pháp trong các lĩnh vực tài chính, ngân hàng, xây dựng, cổ vật, di vật, bạn dạng quyền tác giả |
16. | Hành nghề đấu giá tài sản |
17. | Hoạt động dịch vụ của tổ chức trọng tài thương mại |
18. | Hành nghề thừa phát lại |
19. | Hành nghề quản lý, thanh lý tài sản của doanh nghiệp, hợp tác xã trong quá trình giải quyết phá sản |
20. | Kinh doanh dịch vụ kế toán |
21. | Kinh doanh dịch vụ kiểm toán |
22. | Kinh doanh dịch vụ làm thủ tục về thuế |
23. | Kinh doanh dịch vụ làm thủ tục hải quan |
24. | Kinh doanh hàng miễn thuế |
25. | Kinh doanh kho ngoại quan, vị trí thu gom hàng lẻ |
26. | Kinh doanh vị trí làm thủ tục hải quan, tập kết, kiểm tra, giám sát hải quan |
27. | Kinh doanh chứng khoán |
28. | Kinh doanh dịch vụ đăng ký, lưu ký, bù trừ và thanh toán chứng khoán của Trung tâm lưu ký chứng khoán/ Tổ chức thị trường giao dịch chứng khoán niêm yết và các loại chứng khoán khác |
29. | Kinh doanh bảo hiểm |
30. | Kinh doanh tái bảo hiểm |
31. | Môi giới bảo hiểm |
32. | Đại lý bảo hiểm |
33. | Kinh doanh dịch vụ thẩm định giá |
34. | Kinh doanh xổ số |
35. | Kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài |
36. | Kinh doanh dịch vụ mua bán nợ |
37. | Kinh doanh dịch vụ xếp hạng tín nhiệm |
38. | Kinh doanh casino |
39. | Kinh doanh đặt cược |
40. | Kinh doanh dịch vụ quản lý quỹ hưu trí tự nguyện |
41. | Kinh doanh xăng dầu |
42. | Kinh doanh khí |
43. | Sản xuất, sửa chữa chai chứa khí dầu mỏ hóa lỏng (chai LPG) |
44. | Kinh doanh dịch vụ giám định thương mại |
45. | Kinh doanh vật liệu nổ công nghiệp (bao gồm cả hoạt động tiêu hủy) |
46. | Kinh doanh tiền chất thuốc nổ |
47. | Kinh doanh ngành, nghề có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ |
48. | Kinh doanh dịch vụ nổ mìn |
49. | Kinh doanh hóa chất, trừ hóa chất bị cấm theo Công ước Quốc tế về cấm phát triển, sản xuất, tàng trữ, sử dụng và phá hủy vũ khí hóa học |
50. | Kinh doanh rượu |
51. | Kinh doanh sản phẩm thuốc lá, nguyên liệu thuốc lá, máy móc, vũ trang thuộc chuyên ngành thuốc lá |
52. | Kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý chuyên ngành của Bộ Công Thương |
53. | Hoạt động Sở giao dịch hàng hóa |
54. | Hoạt động phát điện, truyền tải, phân phối, sắm sửa, bán lẻ, xuất khẩu, nhập khẩu điện, tư vấn chuyên ngành điện lực |
55. | Xuất khẩu gạo |
56. | Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa có thuế tiêu thụ khác biệt |
57. | Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng thực phẩm đông lạnh |
58. | Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa thuộc Danh mục hàng hóa đã qua sử dụng |
59. | Nhượng quyền thương mại |
60. | Kinh doanh dịch vụ Lô-gi-stíc |
61. | Kinh doanh tài nguyên |
62. | Kinh doanh tiền chất công nghiệp |
63. | Hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp tới hoạt động mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
64. | Kinh doanh theo phương thức bán hàng đa cấp |
65. | Hoạt động thương mại điện tử |
66. | Hoạt động dầu khí |
67. | Kiểm toán năng lượng |
68. | Hoạt động giáo dục nghề nghiệp |
69. | Kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp |
70. | Kinh doanh dịch vụ giới thiệu kỹ năng nghề |
71. | Kinh doanh dịch vụ kiểm định kỹ thuật an toàn lao động |
72. | Kinh doanh dịch vụ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động |
73. | Kinh doanh dịch vụ việc làm |
74. | Kinh doanh dịch vụ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài |
75. | Kinh doanh dịch vụ cai nghiện ma tuý tự nguyện |
76. | Kinh doanh dịch vụ cho thuê lại lao động |
77. | Kinh doanh vận tải đường bộ |
78. | Kinh doanh dịch vụ bảo hành, bảo dưỡng xe ô tô |
79. | Sản xuất, lắp ráp, nhập khẩu xe ô tô |
80. | Kinh doanh dịch vụ kiểm định xe cơ giới |
81. | Kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô |
82. | Kinh doanh dịch vụ đào tạo thẩm tra viên an toàn giao thông |
83. | Kinh doanh dịch vụ sát hạch lái xe |
84. | Kinh doanh dịch vụ thẩm tra an toàn giao thông |
85. | Kinh doanh vận tải đường thủy |
86. | Kinh doanh dịch vụ đóng thế hệ, hoán cải, sửa chữa, phục hồi phương tiện thủy nội địa |
87. | Kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên và người lái phương tiện thủy nội địa |
88. | Đào tạo, huấn luyện thuyền viên hàng hải và tổ chức tuyển dụng, cung ứng thuyền viên hàng hải |
89. | Kinh doanh dịch vụ đảm bảo an toàn hàng hải |
90. | Kinh doanh vận tải đại dương, dịch vụ đại lý tàu đại dương |
91. | Kinh doanh dịch vụ lai dắt tàu đại dương |
92. | Nhập khẩu, phá dỡ tàu đại dương đã qua sử dụng |
93. | Kinh doanh dịch vụ đóng thế hệ, hoán cải, sửa chữa tàu đại dương |
94. | Kinh doanh khai thác cảng đại dương |
95. | Kinh doanh vận tải hàng không |
96. | Kinh doanh dịch vụ thiết kế, sản xuất, bảo dưỡng, thử nghiệm tàu bay, động cơ tàu bay, cánh quạt tàu bay và trang bị, vũ trang tàu bay tại Việt Nam |
97. | Kinh doanh cảng hàng không, sân bay |
98. | Kinh doanh dịch vụ hàng không tại cảng hàng không, sân bay |
99. | Kinh doanh dịch vụ đảm bảo hoạt động bay |
100. | Kinh doanh dịch vụ đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ nhân viên hàng không |
101. | Kinh doanh vận tải đường sắt |
102. | Kinh doanh kết cấu hạ tầng đường sắt |
103. | Kinh doanh đường sắt thị trấn |
104. | Kinh doanh dịch vụ vận tải đa phương thức |
105. | Kinh doanh dịch vụ vận chuyển hàng nguy hiểm |
106. | Kinh doanh vận tải đường ống |
107. | Kinh doanh bất động sản |
108. | Kinh doanh dịch vụ đào tạo, bồi dưỡng kiến thức về môi giới bất động sản, điều hành sàn giao dịch bất động sản |
109. | Kinh doanh dịch vụ đào tạo, bồi dưỡng kiến thức chuyên môn, nghiệp vụ quản lý, vận hành nhà chung cư |
110. | Kinh doanh dịch vụ tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng |
111. | Kinh doanh dịch vụ khảo sát xây dựng |
112. | Kinh doanh dịch vụ tổ chức thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng |
113. | Kinh doanh dịch vụ tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình |
114. | Kinh doanh dịch vụ thi công xây dựng công trình |
115. | Hoạt động xây dựng của nhà thầu nước ngoài |
116. | Kinh doanh dịch vụ quản lý tiêu xài đầu tư xây dựng |
117. | Kinh doanh dịch vụ kiểm định chất lượng công trình xây dựng |
118. | Kinh doanh dịch vụ thí nghiệm chuyên ngành xây dựng |
119. | Kinh doanh dịch vụ quản lý, vận hành nhà chung cư |
120. | Kinh doanh dịch vụ quản lý, vận hành cơ sở hỏa táng |
121. | Kinh doanh dịch vụ lập thiết kế quy hoạch xây dựng |
122. | Kinh doanh dịch vụ tư vấn lập quy hoạch thị trấn do tổ chức, cá nhân nước ngoài thực hiện |
123. | Kinh doanh sản phẩm amiang trắng thuộc nhóm Serpentine |
124. | Kinh doanh dịch vụ bưu chính |
125. | Kinh doanh dịch vụ viễn thông |
126. | Kinh doanh dịch vụ chứng thực chữ ký số |
127. | Hoạt động của nhà xuất bạn dạng |
128. | Kinh doanh dịch vụ in, trừ in bao bì |
129. | Kinh doanh dịch vụ sản xuất xuất bạn dạng phẩm |
130. | Kinh doanh dịch vụ mạng xã hội |
131. | Kinh doanh trò chơi trên mạng viễn thông, mạng Internet |
132. | Kinh doanh dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền |
133. | Kinh doanh dịch vụ thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
134. | Dịch vụ gia công, tái chế, sửa chữa, làm thế hệ sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng thuộc Danh mục sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng cấm nhập khẩu cho đối tác nước ngoài |
135. | Kinh doanh dịch vụ nội dung thông tin trên mạng viễn thông di động, mạng Internet |
136. | Kinh doanh dịch vụ đăng ký, duy trì tên miền “.vn” |
137. | Kinh doanh sản phẩm, dịch vụ an toàn thông tin mạng |
138. | Kinh doanh sản phẩm, dịch vụ mật mã dân sự |
139. | Kinh doanh các vũ trang gây nhiễu, phá sóng thông tin di động |
140. | Hoạt động của cơ sở giáo dục mầm non |
141. | Hoạt động của cơ sở giáo dục phổ thông |
142. | Hoạt động của cơ sở giáo dục đại học |
143. | Hoạt động của cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài, văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam, phân hiệu cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài |
144. | Hoạt động của cơ sở giáo dục thường xuyên |
145. | Hoạt động của trường chuyên biệt |
146. | Hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài |
147. | Kiểm định chất lượng giáo dục |
148. | Kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
149. | Khai thác thủy sản |
150. | Kinh doanh thủy sản |
151. | Kinh doanh thức ăn thuỷ sản, thức ăn chăn nuôi |
152. | Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm thức ăn thủy sản, thức ăn chăn nuôi |
153. | Kinh doanh chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất, chất xử lý cải tạo môi trường trong nuôi trồng thủy sản |
154. | Kinh doanh đóng thế hệ, cải hoán tàu cá |
155. | Nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã theo Phụ lục của Công ước CITES |
156. | Nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã, nguy cấp, quý, hiếm không quy định tại Phụ lục của Công ước CITES |
157. | Nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng động vật hoang dã thông thường |
158. | Xuất khẩu, nhập khẩu, tái xuất khẩu, quá cảnh và nhập nội từ đại dương mẫu vật từ tự nhiên quy định tại Phụ lục của Công ước CITES |
159. | Xuất khẩu, nhập khẩu, tái xuất khẩu mẫu vật nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, trồng cấy nhân tạo quy định tại Phụ lục của Công ước CITES |
160. | Kinh doanh thực vật rừng, động vật rừng hạn chế khai thác, sử dụng vì mục đích thương mại |
161. | Kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật |
162. | Kinh doanh dịch vụ xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật |
163. | Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật |
164. | Kinh doanh dịch vụ bảo vệ thực vật |
165. | Kinh doanh thuốc thú y, vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y |
166. | Kinh doanh dịch vụ kỹ thuật về thú y |
167. | Kinh doanh dịch vụ xét nghiệm, phẫu thuật động vật |
168. | Kinh doanh dịch vụ tiêm phòng, chẩn đoán bệnh, kê đơn, chữa bệnh, chăm sóc sức khỏe động vật |
169. | Kinh doanh dịch vụ thử nghiệm, khảo nghiệm thuốc thú y (bao gồm thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản, vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y, thú y thủy sản) |
170. | Kinh doanh chăn nuôi tập trung |
171. | Kinh doanh cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm |
172. | Kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý chuyên ngành của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
173. | Kinh doanh dịch vụ cách ly kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật |
174. | Kinh doanh phân bón |
175. | Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm phân bón |
176. | Kinh doanh giống cây trồng, giống vật nuôi |
177. | Kinh doanh giống thủy sản |
178. | Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm giống cây trồng, giống vật nuôi |
179. | Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm giống thủy sản |
180. | Kinh doanh dịch vụ thử nghiệm, khảo nghiệm chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất, chất xử lý cải tạo môi trường trong nuôi trồng thủy sản |
181. | Kinh doanh sản phẩm chuyển đổi gen |
182. | Kinh doanh dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh |
183. | Kinh doanh dịch vụ xét nghiệm HIV |
184. | Kinh doanh dịch vụ ngân hàng mô |
185. | Kinh doanh dịch vụ hỗ trợ sinh sản, lưu giữ tinh trùng, lưu giữ phôi |
186. | Kinh doanh dịch vụ xét nghiệm vi sinh vật gây bệnh truyền nhiễm |
187. | Kinh doanh dịch vụ tiêm chủng |
188. | Kinh doanh dịch vụ điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế |
189. | Kinh doanh dịch vụ phẫu thuật thẩm mỹ |
190. | Kinh doanh dịch vụ thực hiện kỹ thuật mang thai hộ |
191. | Kinh doanh dược |
192. | Sản xuất mỹ phẩm |
193. | Kinh doanh hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng y tế |
194. | Kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý chuyên ngành của Bộ Y tế |
195. | Kinh doanh trang vũ trang y tế |
196. | Hoạt động của cơ sở phân loại trang vũ trang y tế |
197. | Kinh doanh dịch vụ kiểm định trang vũ trang y tế |
198. | Kinh doanh dịch vụ giám định về sở hữu trí tuệ (bao gồm: giám định về quyền tác giả và quyền liên quan, giám định sở hữu công nghiệp và giám định về quyền đối với giống cây trồng) |
199. | Kinh doanh dịch vụ tiến hành công việc bức xạ |
200. | Kinh doanh dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử |
201. | Kinh doanh dịch vụ giới thiệu sự thích hợp |
202. | Kinh doanh dịch vụ kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường |
203. | Sản xuất mũ bảo hiểm cho người đi mô tô, xe gắn máy |
204. | Kinh doanh dịch vụ giới thiệu, định giá và giám định công nghệ |
205. | Kinh doanh dịch vụ đại diện quyền sở hữu trí tuệ |
206. | Kinh doanh dịch vụ sản xuất, sản xuất và phổ biến phim |
207. | Kinh doanh dịch vụ giám định cổ vật |
208. | Kinh doanh dịch vụ lập quy hoạch dự án, tổ chức thi công, giám sát thi công dự án bảo quản, tu bổ và phục hồi di tích |
209. | Kinh doanh dịch vụ karaoke, vũ trường |
210. | Kinh doanh dịch vụ lữ hành |
211. | Kinh doanh hoạt động thể thao của doanh nghiệp thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp |
212. | Kinh doanh dịch vụ biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang, tổ chức thi người đẹp, người mẫu |
213. | Kinh doanh bạn dạng ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu |
214. | Kinh doanh dịch vụ lưu trú |
215. | Kinh doanh dịch vụ giới thiệu sản phẩm quảng cáo tới công chúng |
216. | Mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
217. | Xuất khẩu di vật, cổ vật không thuộc sở hữu nhà nước, sở hữu của tổ chức chính trị, tổ chức chính trị – xã hội; nhập khẩu hàng hóa văn hóa thuộc diện quản lý chuyên ngành của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
218. | Kinh doanh dịch vụ bảo tàng |
219. | Kinh doanh trò chơi điện tử (trừ kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài và kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng trên mạng) |
220. | Kinh doanh dịch vụ tư vấn điều tra, giới thiệu đất đai |
221. | Kinh doanh dịch vụ về lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
222. | Kinh doanh dịch vụ xây dựng hạ tầng kỹ thuật công nghệ thông tin, xây dựng phần mềm của hệ thống thông tin đất đai |
223. | Kinh doanh dịch vụ xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai |
224. | Kinh doanh dịch vụ xác định giá đất |
225. | Kinh doanh dịch vụ đo đạc và bạn dạng đồ |
226. | Kinh doanh dịch vụ dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
227. | Kinh doanh dịch vụ khoan nước dưới đất, thăm dò nước dưới đất |
228. | Kinh doanh dịch vụ khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước |
229. | Kinh doanh dịch vụ điều tra cơ bạn dạng, tư vấn lập quy hoạch, đề án, thông báo tài nguyên nước |
230. | Kinh doanh dịch vụ thăm dò tài nguyên |
231. | Khai thác tài nguyên |
232. | Kinh doanh dịch vụ vận chuyển, xử lý chất thải nguy hại |
233. | Nhập khẩu phế liệu |
234. | Kinh doanh dịch vụ quan trắc môi trường |
235. | Kinh doanh chế phẩm sinh học trong xử lý chất thải |
236. | Hoạt động kinh doanh của ngân hàng thương mại |
237. | Hoạt động kinh doanh của tổ chức tín dụng phi ngân hàng |
238. | Hoạt động kinh doanh của ngân hàng hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân, tổ chức tài chính vi mô |
239. | Cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán |
240. | Cung ứng dịch vụ thông tin tín dụng |
241. | Hoạt động ngoại hối của tổ chức không phải là tổ chức tín dụng |
242. | Kinh doanh vàng |
243. | Hoạt động in, đúc tiền |
Lĩnh vực
|
|
Khoản 3 Điều 74 Luật Đầu tư năm 2018 quy định: “Điều kiện đầu tư kinh doanh quy định tại các văn bạn dạng quy phạm pháp luật ban hành trước ngày Luật này có hiệu lực thi hành, trái với quy định tại khoản 3 Điều 7 của Luật này hết hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2019.”