Mức độ | Mức độ 2 |
---|
Mã thủ tục | 1.001419 |
---|
Cấp thực hiện | Cấp Bộ |
---|
Loại TTHC | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
---|
Lĩnh vực | Xuất nhập khẩu |
---|
Trình tự thực hiện | Bước 1: Doanh nghiệp gửi hồ sơ đến Bộ Công Thương (Cục Xuất nhập khẩu) qua bưu điện hoặc nộp trực tiếp. Bước 2: Bộ Công Thương kiểm tra tính hợp lệ, đầy đủ của hồ sơ. Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ, Bộ Công Thương thông báo doanh nghiệp để hoàn chỉnh hồ sơ. Bước 3: Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, Bộ Công Thương tiến hành thẩm tra nội dung hồ sơ. Nếu hồ sơ đáp ứng đủ điều kiện, Bộ Công Thương cấp giấy phép nhập khẩu sản phẩm thuốc lá cho doanh nghiệp để kinh doanh hàng miễn thuế. Trường hợp chưa đủ hồ sơ hợp lệ, trong thời hạn 05 ngày làm việc (tính theo dấu công văn đến của Bộ Công Thương) kể từ ngày nhận hồ sơ của doanh nghiệp, Bộ Công Thương thông báo và yêu cầu doanh nghiệp bổ sung hồ sơ (hình thức thông báo bằng văn bản, fax, email, điện thoại,…). Nếu hồ sơ không đáp ứng đủ điều kiện để được cấp phép, Bộ Công Thương trả lời bằng văn bản cho doanh nghiệp nêu rõ lý do không cấp. Bước 4: Trong thời hạn 10 ngày làm việc (tính theo dấu công văn đến của Bộ Công Thương) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Bộ Công Thương cấp giấy phép nhập khẩu sản phẩm thuốc lá cho doanh nghiệp để kinh doanh hàng miễn thuế .Doanh nghiệp nhận văn bản xác nhận từ Bộ Công thương. |
---|
Cách thức thực hiện | STT | Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|
1 | Trực tiếp | 10 Ngày làm việc | Lệ phí: (Không thu phí, lệ phí) Phí: (Không thu phí, lệ phí) | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được bộ hồ sơ đầy đủ, hợp lệ | 2 | Nộp qua bưu chính công ích | 10 Ngày làm việc | Phí: (Không thu phí, lệ phí) Lệ phí: (Không thu phí, lệ phí) | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ bộ hồ sơ đầy đủ hợp lệ |
|
---|
Thành phần hồ sơ | STT | Loại giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng giấy tờ |
---|
1 | Công văn của doanh nghiệp kinh doanh hàng miễn thuế đề nghị cho phép nhập khẩu thuốc lá để bán tại cửa hàng miễn thuế (theo Mẫu số 03/CV phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 100/2020/NĐ-CP ngày 28 tháng 8 năm 2020 về kinh doanh hàng miễn thuế): 01 bả | Mẫu số 03.docx | Bản chính: 1
Bản sao: 0 | 2 | + Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hàng miễn thuế hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đầu tư: 01 bản sao. Đối với doanh nghiệp đề nghị cấp phép lần đầu phải nộp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hàng miễn thuế: 01 bản | | Bản chính: 0
Bản sao: 1 | 3 | Báo cáo tình hình nhập khẩu, tồn kho và tiêu thụ thuốc lá từ đầu năm đến thời điểm đề nghị cấp phép, có xác nhận của Chi cục Hải quan quản lý cửa hàng miễn thuế, kho chứa hàng miễn thuế (theo Mẫu số 04/BCNKTKTL phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 10 | Mẫu số 04.docx | Bản chính: 1
Bản sao: 0 |
|
---|
Đối tượng thực hiện | Doanh nghiệp |
---|
Cơ quan thực hiện | Cục Xuất nhập khẩu – Bộ Công Thương |
---|
Cơ quan có thẩm quyền | Bộ Công thương |
---|
Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ | Không có thông tin |
---|
Cơ quan được ủy quyền | Không có thông tin |
---|
Cơ quan phối hợp | Chi cục Hải quan |
---|
Kết quả thực hiện | văn bản Nhập khẩu thuốc lá bán hàng miễn thuế |
---|
Căn cứ pháp lý | STT | Số văn bản | Tên văn bản |
---|
1 | 05/2017/QH14 | Luật 05/2017/QH14 | 2 | 69/2018/NĐ-CP | Quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý Ngoại thương |
|
---|
Yêu cầu hoặc điều kiện thực hiện | Các doanh nghiệp được kinh doanh cửa hàng miễn thuế theo quy định pháp luật. |
---|
Từ khóa | Không có thông tin |
---|
Mô tả | Không có thông tin |
---|
Truy cập |
---|