Mức độ | Mức độ 4 | ||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mã thủ tục | 2.000006 | ||||||||||||||||||||
Cấp thực hiện | Cấp Bộ | ||||||||||||||||||||
Loại TTHC | TTHC được luật giao quy định chi tiết | ||||||||||||||||||||
Lĩnh vực | Xuất nhập khẩu | ||||||||||||||||||||
Trình tự thực hiện | Thương nhân gửi hồ sơ đến Phòng Quản lý Xuất nhập khẩu khu vực. Phòng Quản lý Xuất nhập khẩu khu vực kiểm tra tính hợp lệ, đầy đủ của hồ sơ. Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ, Phòng Quản lý Xuất nhập khẩu khu vực sẽ thông báo lên mặt đơn của bộ hồ sơ xin cấp giấy phép và gửi trả lại doanh nghiệp để bổ sung qua văn thư của Phòng. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, Phòng Quản lý Xuất nhập khẩu khu vực tiến hành thẩm tra nội dung hồ sơ. Nếu hồ sơ đáp ứng đủ điều kiện, Phòng Quản lý Xuất nhập khẩu khu vực cấp phép quá cảnh cho thương nhân trong thời hạn 05 ngày làm việc. Nếu hồ sơ không đáp ứng đủ điều kiện để được cấp phép, Phòng Quản lý Xuất nhập khẩu khu vực trả lời bằng văn bản cho thương nhân Bộ trưởng Bộ Công Thương, căn cứ đơn đề nghị của chủ hàng và văn bản đề nghị của Bộ trưởng Bộ Công Thương nước Cộng hoà dân chủ nhân dân Lào, trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định. Trên cơ sở ý kiến của Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Công Thương trả lời bằng văn bản để chủ hàng biết và thực hiện Thương nhân nhận kết quả trực tiếp tại Phòng Quản lý Xuất nhập khẩu khu vực hoặc qua đường bưu điện. | ||||||||||||||||||||
Cách thức thực hiện |
| ||||||||||||||||||||
Thành phần hồ sơ |
| ||||||||||||||||||||
Đối tượng thực hiện | Công dân Việt Nam, Người Việt Nam định cư ở nước ngoài, Người nước ngoài, Cán bộ, công chức, viên chức, Doanh nghiệp, Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Tổ chức nước ngoài, Hợp tác xã | ||||||||||||||||||||
Cơ quan thực hiện | Phòng Quản lý xuất nhập khẩu khu vực Hà Nội – Bộ Công Thương, Phòng Quản lý xuất nhập khẩu khu vực Đà Nẵng – Bộ Công Thương | ||||||||||||||||||||
Cơ quan có thẩm quyền | Bộ Công thương | ||||||||||||||||||||
Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ | Không có thông tin | ||||||||||||||||||||
Cơ quan được ủy quyền | Phòng Quản lý xuất nhập khẩu khu vực Hà Nội – Bộ Công Thương, Phòng Quản lý xuất nhập khẩu khu vực Đà Nẵng – Bộ Công Thương | ||||||||||||||||||||
Cơ quan phối hợp | Không có thông tin | ||||||||||||||||||||
Kết quả thực hiện | Giấy phép quá cảnh hàng hoá của Công hoà dân chủ nhân dân Lào qua lãnh thổ Việt Nam | ||||||||||||||||||||
Căn cứ pháp lý |
| ||||||||||||||||||||
Yêu cầu hoặc điều kiện thực hiện | – Đã được Bộ Công Thương Lào xác nhận trong Đơn xin quá cảnh hàng hoá – Không thuộc loại hàng hóa mà pháp luật và tập quán quốc tế nghiêm cấm gồm: đồ cổ; ma tuý; hóa chất độc; chất phóng xạ; sản phẩm văn hóa đồi trụy, phá hoại sự ổn định chính trị của hai nước; các loại thực vật và động vật quý hiếm | ||||||||||||||||||||
Từ khóa | Không có thông tin | ||||||||||||||||||||
Mô tả | Không có thông tin |