Mức độ | Mức độ 4 |
---|
Mã thủ tục | 1.001431 |
---|
Cấp thực hiện | Cấp Bộ |
---|
Loại TTHC | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
---|
Lĩnh vực | Xuất nhập khẩu |
---|
Trình tự thực hiện | Thương nhân gửi qua đường bưu điện đến Bộ Công Thương – 54 Hai Bà Trưng, Hà Nội; Bộ Công Thương kiểm tra tính hợp lệ, đầy đủ của hồ sơ. Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ, Bộ thông báo bằng điện thoại hoặc văn bản cho thương nhân để hoàn chỉnh hồ sơ; Trong vòng 03 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, Bộ Công Thương có công văn gửi Văn phòng phòng chống tội phạm và ma túy (Bộ Công an); Trong vòng 07 ngày làm việc (kể từ ngày nhận được ý kiến thẩm định của Văn phòng Thường trực Phòng chống tội phạm và ma túy (Bộ Công an). Nếu hồ sơ không đáp ứng đủ điều kiện để được cấp phép, Bộ Công Thương trả lời bằng văn bản cho thương nhân; Thương nhân nhận văn bản cấp phép bằng đường bưu điện. |
---|
Cách thức thực hiện | STT | Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|
1 | Nộp qua bưu chính công ích | 7 Ngày làm việc | | |
|
---|
Thành phần hồ sơ | STT | Loại giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng giấy tờ |
---|
1 | Đơn đề nghị cấp phép tạm nhập tái xuất (theo mẫu quy đinh tại Phụ lục VII ban hành kèm theo Thông tư số 10/2011/TT –BCT ngày 31/3/2011); | 006.1. Mau Don de nghi cap phep TNTX tinh dau xa xi.doc | Bản chính: 1
Bản sao: 0 | 2 | Báo cáo tình hình thực hiện tạm nhập tái xuất (theo mẫu quy đinh tại Phụ lục VIII ban hành kèm theo Thông tư số 10/2011/TT –BCT ngày 31/3/2011); | 006.2. Mau Bao cao TNTX tinh dau xa xi.doc | Bản chính: 1
Bản sao: 0 | 3 | Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và Giấy chứng nhận đăng ký mã số thuế (hoặc Giấy chứng nhận dăng ký doanh nghiệp): 01(một) bản sao có xác nhận và đóng dấu sao y bản chính của thương nhân; | | Bản chính: 0
Bản sao: 1 | 4 | Hợp đồng mua hàng và Hợp đồng bán hàng: Mỗi loại 01 (một) bản chính hoặc bản sao có xác nhận và đóng dấu sao y bản chính của thương nhân. | | Bản chính: 1
Bản sao: 0 |
|
---|
Đối tượng thực hiện | Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
---|
Cơ quan thực hiện | Bộ Công thương |
---|
Cơ quan có thẩm quyền | Bộ Công thương |
---|
Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ | Không có thông tin |
---|
Cơ quan được ủy quyền | Không có thông tin |
---|
Cơ quan phối hợp | Bộ Công an |
---|
Kết quả thực hiện | Giấy phép tạm nhập tái xuất đối với mặt hàng tinh dầu xá xị |
---|
Căn cứ pháp lý | STT | Số văn bản | Tên văn bản |
---|
1 | 36/2005/QH11 | Luật 36/2005/QH11 – Thương mại | 2 | 12/2006/NĐ-CP | Nghị định 12/2006/NĐ-CP | 3 | 10/2011/TT-BCT | Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực xuất, nhập khẩu theo Nghị quyết số 59/NQ-CP ngày 17 tháng 12 năm 2010 của Chính phủ về việc đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công thương | 4 | 10/2011/TT-BCT | Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực xuất, nhập khẩu theo Nghị quyết số 59/NQ-CP ngày 17 tháng 12 năm 2010 của Chính phủ về việc đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công thương | 5 | 10/2011/TT-BCT | Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực xuất, nhập khẩu theo Nghị quyết số 59/NQ-CP ngày 17 tháng 12 năm 2010 của Chính phủ về việc đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công thương |
|
---|
Yêu cầu hoặc điều kiện thực hiện | Có đăng ký kinh doanh; Tạm nhập tái xuất được thực hiện trên cơ sở hai hợp đồng riêng biệt: hợp đồng xuất khẩu và hợp đồng nhập khẩu do thương nhân Việt Nam ký với thương nhân nước ngoài. Hợp đồng xuất khẩu có thể ký trước hoặc sau hợp đồng nhập khẩu. |
---|
Từ khóa | Không có thông tin |
---|
Mô tả | Không có thông tin |
---|