Mức độ | Mức độ 4 |
---|
Mã thủ tục | 1.000695 |
---|
Cấp thực hiện | Cấp Bộ |
---|
Loại TTHC | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
---|
Lĩnh vực | Xuất nhập khẩu |
---|
Trình tự thực hiện | Bước 1: Thương nhân khai báo hồ sơ đăng ký thương nhân lần đầu qua Hệ thống quản lý và cấp chứng nhận xuất xứ điện tử của Bộ Công Thương tại địa chỉ www.ecosys.gov.vn hoặc nộp trực tiếp hồ sơ tại trụ sở của Tổ chức cấp C/O. Bước 2: Thương nhân đính kèm hồ sơ đề nghị cấp C/O tại địa chỉ www.ecosys.gov.vn; hoặc nộp trực tiếp hồ sơ đề nghị cấp C/O tại trụ sở của Tổ chức cấp C/O nơi thương nhân đã đăng ký hồ sơ thương nhân; hoặc gửi hồ sơ qua bưu điện đến Tổ chức cấp C/O nơi thương nhân đã đăng ký hồ sơ thương nhân. Bước 3: Tổ chức cấp C/O kiểm tra xem bộ hồ sơ có hợp lệ hay không và thông báo cho thương nhân một trong các nội dung sau: 1. Chấp nhận cấp C/O và thời gian thương nhân sẽ nhận được C/O; 2. Đề nghị bổ sung chứng từ (nêu cụ thể những chứng từ cần bổ sung); 3. Đề nghị kiểm tra lại chứng từ (nêu cụ thể thông tin cần kiểm tra nếu có bằng chứng cụ thể, xác thực làm căn cứ cho việc đề nghị kiểm tra này); 4. Từ chối cấp C/O nếu phát hiện những trường hợp quy định tại Điều 21 Nghị định số 31/2018/NĐ-CP ngày 08/3/2018 của Chính phủ quy định Luật Quản lý ngoại thương về xuất xứ hàng hóa (sau đây gọi là Nghị định số 31/2018/NĐ-CP); 5. Đề nghị kiểm tra tại cơ sở sản xuất của thương nhân theo quy định tại khoản 1 Điều 28 Nghị định số 31/2018/NĐ-CP (nếu cần thiết). Bước 4: Cán bộ Tổ chức cấp C/O kiểm tra thêm, nhập dữ liệu vào hệ thống máy tính và trình người có thẩm quyền ký cấp C/O. Bước 5: Người có thẩm quyền của Tổ chức cấp C/O ký cấp C/O. Bước 6: Cán bộ Tổ chức cấp C/O đóng dấu và trả C/O cho thương nhân. |
---|
Cách thức thực hiện | STT | Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|
1 | Trực tiếp | 8 Giờ | | Trong thời hạn 8 giờ làm việc kể từ khi Tổ chức cấp C/O nhận được hồ sơ đề nghị cấp C/O đầy đủ và hợp lệ đối với trường hợp thương nhân nộp trực tiếp hồ sơ tại trụ sở của Tổ chức cấp C/O; | 2 | Nộp trực tuyến | 6 Giờ | | Trong thời hạn 6 giờ làm việc kể từ khi Tổ chức cấp C/O nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ dưới dạng điện tử, kết quả xét duyệt hồ sơ đề nghị cấp C/O được thông báo trên hệ thống. Trong thời hạn 2 giờ làm việc kể từ khi Tổ chức cấp C/O nhận được Đơn đề nghị cấp C/O và đã được khai hoàn chỉnh và hợp lệ dưới dạng bản giấy đối với trường hợp thương nhân đính kèm hồ sơ đề nghị cấp C/O tại địa chỉ www.ecosys.gov.vn; | 3 | Nộp qua bưu chính công ích | 24 Giờ | | Trong thời hạn 24 giờ làm việc kể từ khi Tổ chức cấp C/O nhận được hồ sơ đề nghị cấp C/O đầy đủ và hợp lệ theo ngày ghi trên bì thư đối với trường hợp thương nhân gửi hồ sơ qua bưu điện đến Tổ chức cấp C/O. |
|
---|
Thành phần hồ sơ | STT | Loại giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng giấy tờ |
---|
1 | 1. Hồ sơ đăng ký thương nhân gồm: – Đăng ký mẫu chữ ký của người được ủy quyền ký Đơn đề nghị cấp C/O và con dấu của thương nhân (Mẫu số 01 thuộc Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 31/2018/NĐ-CP); | Mẫu số 01 (6).docx | Bản chính: 1
Bản sao: 0 | 2 | – Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (bản sao có dấu sao y bản chính của thương nhân); | | Bản chính: 0
Bản sao: 1 | 3 | – Danh mục các cơ sở sản xuất của thương nhân (Mẫu số 02 thuộc Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 31/2018/NĐ-CP); | Mẫu số 02 (3).docx | Bản chính: 1
Bản sao: 0 | 4 | – Đơn đề nghị thay đổi nơi cấp C/O (Mẫu số 03 thuộc Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 31/2018/NĐ-CP). | Mẫu số 03 (3).docx | Bản chính: 1
Bản sao: 0 | 5 | 2. Hồ sơ đề nghị cấp C/O bao gồm: 2.1. Đối với thương nhân đề nghị cấp C/O lần đầu hoặc cho sản phẩm mới xuất khẩu lần đầu hoặc cho sản phẩm không cố định, hồ sơ đề nghị cấp C/O gồm: | | Bản chính: 0
Bản sao: 0 | 6 | a) Đơn đề nghị cấp C/O được kê khai hoàn chỉnh và hợp lệ (Mẫu số 04 thuộc Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 31/2018/NĐ-CP); | Mẫu số 04 (3).docx | Bản chính: 1
Bản sao: 0 | 7 | b) Mẫu C/O mẫu E đã được khai hoàn chỉnh (Phụ lục 3 ban hành kèm theo Thông tư số 36/2010/TT-BCT ngày 15/11/2010); | Phụ lục 3 CO mẫu E.docx | Bản chính: 1
Bản sao: 0 | 8 | c) Bản in tờ khai hải quan xuất khẩu. Các trường hợp hàng xuất khẩu không phải khai báo tờ khai hải quan theo quy định của pháp luật sẽ không phải nộp bản sao tờ khai hải quan; | | Bản chính: 0
Bản sao: 1 | 9 | d) Bản sao hoá đơn thương mại (có đóng dấu sao y bản chính của thương nhân); | | Bản chính: 0
Bản sao: 1 | 10 | đ) Bản sao vận tải đơn hoặc bản sao chứng từ vận tải tương đương (có đóng dấu sao y bản chính của thương nhân) trong trường hợp thương nhân không có vận tải đơn. Thương nhân được xem xét không cần nộp chứng từ này trong trường hợp xuất khẩu hàng hóa có hì | | Bản chính: 0
Bản sao: 1 | |
|
---|
Đối tượng thực hiện | Doanh nghiệp, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
---|
Cơ quan thực hiện | Phòng Quản lý Xuất Nhập khẩu khu vực, Ban Quản Lý khu Kinh tế Hà Giang – Tỉnh Hà Giang, Sở Công Thương – TP Hải Phòng, Ban Quản lý các Khu công nghiệp và Chế xuất Hà Nội |
---|
Cơ quan có thẩm quyền | Bộ Công thương, Cục Xuất nhập khẩu – Bộ Công Thương |
---|
Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ | Không có thông tin |
---|
Cơ quan được ủy quyền | Không có thông tin |
---|
Cơ quan phối hợp | Cục Thương mại điện tử và Kinh tế số – Bộ Công Thương, Tổng cục Hải quan – Bộ tài chính |
---|
Kết quả thực hiện | Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi Mẫu E |
---|
Căn cứ pháp lý | STT | Số văn bản | Tên văn bản |
---|
1 | 31/2018/NĐ-CP | Nghị định 31/2018/NĐ-CP | 2 | 05/2018/TT-BCT | Thông tư 05/2018/TT-BCT |
|
---|
Yêu cầu hoặc điều kiện thực hiện | Không có thông tin |
---|
Từ khóa | Xuất nhập khẩu |
---|
Mô tả | Không có thông tin |
---|