Kiểm nghiệm thực phẩm là khâu bắt buộc nhưng các đơn vị, doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực thực phẩm phải thực hiện . Tuy nhiên, lĩnh vực mang tính chuyên ngành này lại chưa được nhiều người biết tới. Vì vậy, một số thông tin liên quan tới kiểm nghiệm thực phẩm như: kiểm nghiệm là gì? Kiểm nghiệm những gì?, bảng giá kiểm nghiệm…sau đây sẽ giúp bạn có thêm hiểu biết về lĩnh vực này.

XEM THÊM: Phí Cấp Giấy Phép An Toàn Vệ Sinh Thực Phẩm Là Bao Nhiêu?

  1. Giới thiệu về kiểm nghiệm thực phẩm

Để có thể xác định được các chỉ tiêu nhằm công bố chất lượng sản phẩm hoặc muốn xin cấp giấy chứng thực đủ điều kiện an toàn thực phẩm thì bắt buộc các đơn vị, doanh nghiệp phải tiến hành kiểm nghiệm thực phẩm. Đây thực chất là hoạt động diễn giả và kiểm soát chất lượng sản phẩm của các cơ quan quản lý nhà nước về vệ sinh an toàn thực phẩm. Các cơ quan, tổ chức tham gia vào quá trình kiểm nghiệm thực phẩm phải thực hiện theo Luật An toàn thực phẩm do Quốc hội ban hành.

Bảng giá kiểm nghiệm thực phẩm - An Toàn Vệ Sinh Thực Phẩm Hà Nội
Bảng giá kiểm nghiệm thực phẩm – An Toàn Vệ Sinh Thực Phẩm Hà Nội
  1. Kiểm nghiệm thực phẩm sẽ kiểm nghiệm những gì?

Thực hiện kiểm nghiệm thực phẩm để xác định các chỉ tiêu trong thực phẩm có đạt tiêu chuẩn về vệ sinh an toàn thực phẩm. Cụ thể khi tiến hành kiểm nghiệm thực phẩm sẽ tiến hành kiểm nghiệm các nội dung sau:

  • Kiểm nghiệm các chất vi sinh có trong thực phẩm
  • Kiểm nghiệm thực phẩm có chứa vi khuẩn gây bệnh hay không
  • Kiểm nghiệm về hóa chất độc hại, lượng kim loại, thuốc bảo vệ thực vật trong thực phẩm
  • Kiểm nghiệm các chỉ tiêu hóa lý của thực phẩm

Ngoài ra còn kiểm nghiệm chất lượng bao bì hoặc các chỉ tiêu nổi bật của một số loại thực phẩm.

Bảng giá kiểm nghiệm thực phẩm - An Toàn Vệ Sinh Thực Phẩm Hà Nội
Bảng giá kiểm nghiệm thực phẩm – An Toàn Vệ Sinh Thực Phẩm Hà Nội
  1. Bảng giá kiểm nghiệm thực phẩm hiện nay

Dịch vụ kiểm nghiệm thực phẩm hiện nay có thể do nhiều đơn vị giúp đỡ. Chỉ cần các đơn vị đó hoạt động có đủ điều kiện theo quy định của nhà nước thì kết quả sẽ được công nhận. Để thuận lợi trong quá trình thực hiện kiểm nghiệm thực phẩm, có thể tham khảo bảng giá dưới đây:

Dịch vụSố lượngGiá
Kiểm nghiệm vi sinh – –
Kiểm nghiệm kim loại nặng độc hại – –
Kiểm nghiệm dư lượng thuốc thú y và chất kháng sinh – –
Kiểm nghiệm độc tố vi nấm – –
Kiểm nghiệm chất ô nhiễm hữu cơ – –
Phân tích dư lượng thuốc bảo vệ thực vật – –
Phân tích thành phẩn dinh dưỡng – –
Kiểm nghiệm vitamins – –
Kiểm nghiệm tiêu chí chất lượng bao bì – –

Vì lý do những mẫu kiểm nghiệm có tính chất và sản phẩm khác nhau. Quý khách vui lòng liên hệ hotline để được tư vấn cụ thể nhất.

Có thể nói, kiểm nghiệm thực phẩm là hoạt động nhập vai trò rất cần thiết vì nó liên quan trực tiếp tới tính mạng và sức khỏe của quả đât. Do đó, các hoạt động kiểm nghiệm thực phẩm như giá cả, tiêu chuẩn,…được nhà nước quản lý rất nghiêm ngặt. Nếu còn thắc mắc bạn có thể tham khảo thêm ở địa chỉ website sau: https://vanluat.vn/giay-phep-vsattp.html.

XEM THÊM: Giấy phép Vệ Sinh An Toàn Thực Phẩm tiếng anh là gì?

Biểu lệ phí kiểm nghiệm vệ sinh an toàn thực phẩm

 

STTCHỈ TIÊU KIỂM NGHIỆMPHƯƠNG PHÁP THỬMỨC THU (VNĐ)
ICÁC CHỈ TIÊU KIỂM NGHIỆM VI SINH THỰC PHẨM
1Coliform tổngBS 5763: 1991 Part 2
2Aspergillus flavusFAO FNP 14/4; TCVN 5750-93
3Bào tử hiếu khíAOAC 2000 (972.45a)
4Bào tử kỵ khíAOAC 2000 (972.45c)
5Bacillus CereusAOAC 2000; (980.31)
6Clostridium BotulinumTCVN 186 : 1966
7Clostridium perfrigensTCVN 4584: 1988; AOAC 2000 (976.30)
8ColiformBS 5763 : 1991 Part 2;
TCVN 4883 – 90;
FAO FNP 14/4
9Coliform phânFAO FNP 14/4
10Coliform tổngAPHA 20th ed.1998 (9221B)
11Enterococcus groupAPHA 20thed. 1998(9230B)
12Escherichia coliSanofi SDP 07/1-07 (1993); TCVN 5155-1990
13Fecal StreptococcusAPHA 20thed. 1998(9230B)
14ListeriaNF V 08-055 (1983)
15MenFAO FNP 14/4
(p. 230) – 1992
16Nấm, mốcFAO FNP 14/4; TCVN 5042: 1994
17Nấm, mốc độc3 QTTN 171: 1995
18Preudomonas aeruginosaTCVN 4584: 1988
19Sâu, bọ, mọt sốngTCVN 1540-86
20SalmonellaBS 5763 : 1993 Part 4; TCVN 4829: 1989
21ShigellaTCVN 5287: 1994
22Staphylococcus AureusAOAC 2000 (987.09); TCVN 5042: 1994
23Streptococcus faecalisTCVN 4584 : 1988
24Tổng số bào tử nấm men – mốcTCVN 5166: 1990
25Tổng số vi khuẩn hiếu khíTCVN 5165-90
26Tổng số vi sinh vậtAPHA 20th ed.1998 (9215B)
27Tổng số vi sinh vật hiếu khíAOAC 2000
(966.23); TCVN 5165-90
28Vi khuẩn chịu nhiệtTCVN 186: 1966
29Vi khuẩn gây bệnh đường ruộtBS 5763 :1991
Part 10
30Vi khuẩn kỵ khí sinh H2STCVN 4584: 1988
31Vibrio CholeraeAOAC 2000
(988.20)
32Vibrio ParahaemolyticusBS 5763 :1991 Part 14
33CampilobacterISO/DIS 10272/1994
34Xác định trứng giun
35Xác định đơn bào
36Tổng số lacto bacillus
37Enterococus feacalis trong TPCN và các dạng thực phẩm khácTCVN 6189-2:1996
38Định danh vi nấm mốc52 TCVN – TQTP 0009:2004
39Định lượng nấm mốcTCVN 7138:2002; ISO 13720:1995/
40Định lượng nấm menTCVN 7138:2002; ISO 13720:1995/
41Bacillus subtilis
42Định lượng Igg
43Lactobacillus acidophilus
44TS Coliforms và E.coli/nước phương pháp MPNTCVN 6262-2:1997/
45Định lượng Coliforms bằng phương pháp đếm đĩaTCVN 6848: 2007
46Định lượng E. coli dương tính B-GlucuronidazaTCVN 7924-2: 2008
47Phát hiện Salmonella/25g (ml)TCVN 4992: 2005; ISO 7932:2004
48Phát hiện V.parahaemolyticusTCVN 4829:2005; ISO 6579:2002/
49Định luợng Str.Faecalis bằng phương pháp màng lọcTCVN 7905-1:2008 (ISO 21872-1:2007)
50Phát hiện và định lượng L. monocytogenesTCVN
51Phát hiện CampylobaterISO 11290-1 và -2:1996
52Phát hiện Shigella sppTCVN 7902:2008; ISO 15213:2003/
53Phát hiện E.coli nhóm huyết thanh O157ISO 21567:2005
54Định luượng Enterobacteriaceae bằng phương pháp đếm khuẩn lạc52 TCN-TQTP/ VS.HD.QT.25
55Phát hiện V.choleraeTCVN 5518:2007/
56Định lượng Enterobacteriaceae bằng kỹ thuật MPN có tiền tăng sinhTCVN 7849:2008; ISO 20128:2006/
57Chất lượng nước -Phát hiện và đếm số bào tử vi khuẩn kị khí khử Sunphit bằng phương pháp màng lọcTCVN 6191-2: 1996
58Chất lượng nước – Phát hiện và định lượng tổng số coliforms và E. coli bằng phương pháp màng lọcISO 21527-1:2008, TCVN 6187-1: 2009
59Độc tố ruột của tụ cầu (Staphylococcal Enterotoxin) trong thực phẩm và chất nônAOAC 993.06-2010
60Chủng tụ cầu sinh độc tố ruột (Enterotoxin producing Staphylococci), Đối tượng Chủng tụ cầu (Staphylococci)HD.PP. 23.01/TT.VS (Kít thử 3M Tecra TM )
61Độc tố ruột gây tiêu chảy củaBacillus (Bacillus Diarrhoeal Enterotoxin), Đối tượng: Thực phẩm, chất nônHD.PP. 20.01/TT.VS (Kít thử 3M Tecra TM Bacillus Diarrhoeal Enterotoxin Visual Immunoassay)
62Ký sinh trùng động vật trên đối tượng thịtFDA 2001- Chapter 19
63Phát hiện vi sinh vật: E. coli, Bacillus cereus, Staphylococcus aureus, Clostridium perfringens, Listeria monocytogenes, Salmonella spp., Shigella spp., V.cholerae, V.parahaemolyticus trong Mẫu bệnh phẩm: mẫu phân, quệt hậu môn, quệt họng, chất nônHD.PP.21.01
64Định tính GMO trong thực phẩmISO 21569: 2005, (TCVN 7605:2007)
65Định lượng GMO trong đậu nànhHD.PP.24.01/TT.VS
66Tổng số vi khuẩn Bifidobacteriumspp trong sữa và sản phẩm sữaISO 29981: 2010
67Tổng số vi khuẩn Bifidobacterium spp trong các loại thực phẩm tính năngHD.PP.25.01/TT.VS
IICÁC CHỈ TIÊU HOÁ ĐỘC THỰC PHẨM
1Độ đắng của biaAOAC 2000 (970.16)
2Độ axítCODEX STAN12-198; TCVN 5448: 1991
3Độ axítTCVN 5777: 1994
4Độ brix3QTTN 83: 1988
5Độ chuaAOAC 2000 (947.05)
6Độ màuTC 4 (Ajinomoto)
7Độ màu ICUMSAFAO FNP 14/8 (p.101) – 1986; GS2/3-9 ICUMSA 1998
8Độ màu lovibondAOCS Cc 13e-92 (1997)
9Độ pHFoodstuffs – EC 1994 (p.133); TCVN 4835-2002
10Độ pHAnalytica-EBC 1987 (4.6)
11Định lượng fufurol53 TCV121 – 1986
12Định tính amoniac (NH3)TCVN 3699: 1981
13Định tính amylaseENZYM-VSHND
14Định tính axít benzoicAOAC 2000 (910.02)
15Hàm lượng saccarozaAOAC 2000 (910.02)
16Định tính axít boric (borax)FAO FNP 14/8 (p. 149) – 1986
17Định tính axít vô cơTCVN 5042: 1994
18Định tính celluaseENZYM-VSHND
19Định tính cyclamatAOAC 2000 (957.09)
20Định tính dulcinAOAC 2000 (957.11)
21Định tính fufurolTCVN 1051: 1971
22Định tính nitơ amoniacTCVN 3706: 1981
23Định tính proteaseENZYM-VSHND
24Định tính saccarinAOAC 2000 (941.10)
25Độ màu ebcAOAC 2000 (976.08)
26Độ pHFoodstuffs – EC 1994 (p.133)
27Định tính sunphua hydro (H2S)TCVN 3699: 1981
28Chất không tan trong axít (*)IS 3988: 1967
29Chỉ số axítAOCS Cd 3d-63 (1997)
30Chỉ số hydroxylAOCS Cd 13-60 (1997)
31Chỉ số iodAOCS Cd 1-25 (1997); TCVN 6122-1996
32Chỉ số peroxítTCVN 5777: 1994
33Chỉ số peroxytAOCS Cd 8-53 (1997); TCVN 6121-1996
34Chỉ số xà phòng hóaAOCS Cd 3-25 (1997); TCVN 2638-1993
35Hàm lượng rượu tạp53 TCV120: 1986 – OIV – 1994 ( sắc ký khí )
36Hàm lượng andehyt53 TCV118 – 1986 – OIV – 1994 ( sắc ký khí )
37Hàm lượng đường khửCODEX STAN12 1981
38Hàm lượng đường khử tổngTCVN 4075: 1985
39Hàm lượng đường tổngAOAC 2000 (968.28)
40Hàm lượng đường tổngTCVN 4594: 1988
41Hàm lượng amoniacTCVN 3706: 1990
42Hàm lượng êtanolTCVN 1051: 1971; TCVN 378-86
43Hàm lượng axítTCVN 3702: 1981
44Hàm lượng axít phệ tự doAOCS Ca 5a-40 (1997)
45Hàm lượng axít benzoicAOAC 2000 (963.19); BSEN 12856-1999
46Hàm lượng axít cố địnhTCVN 4589: 1988
47Hàm lượng axít cyahydric (HCN)AOAC 2000 (915.03)
48Hàm lượng axít dễ bay hơiTCVN 4589: 1988
49Hàm lượng axít lacticAOAC 2000 (947.05)
50Hàm lượng axít sorbicFAO FNP 14/7 (p. 60) – 1986
51Hàm lượng axít tổngTCVN 4589: 1988
52Hàm lượng chất phệFAO FNP 14/7 (p. 60) – 1986
53Hàm lượng cafeinAOAC 2000(979.08); BSEN 12856-1999
54Hàm lượng canxiAOAC 2000 (935.13); AOAC 2002(965.09)
55Hàm lượng carbon dioxyt (CO2 )TCVN 5563: 1991
56Hàm lượng carotenTCVN 5284: 1990
57Hàm lượng caseinAOAC 2000 (927.03)
58Hàm lượng chất phệTCVN 4072: 1985
59Hàm lượng chất chiếtAnalytica-EBC 1987 (4.4)
60Hàm lượng chất chiết không bay hơiFAO FNP 14/8 (p.238) -1986
61Hàm lượng chất hòa tan nguyên thủyAOAC 2000 (935.20)
62Hàm lượng chất khôAOAC 2000 (925.23); TCVN 4414: 1987
63Hàm lượng chất khô (độ Brix)
64Hàm lượng chất không xà phòng hóaAOCS Ca 6a-40 (1997) TCVN 6123-2-1996
65Hàm lượng chất khoángCODEX STAN12 1981
66Hàm lượng chất tanAOAC 2000 (920.104)
67Hàm lượng cloTCVN 4591:1991
68Hàm lượng clorua natri (NaCl)TCVN 5647: 1992
69Hàm lượng diacetylAnalytica-EBC 1987 (9.11) AOAC 2000 ( 978.11 )
70Hàm lượng este53 TCV 119 – 86 – OIV – 1994 ( sắc ký khí )
71Hàm lượng etanolTCVN 1273: 1986
72Hàm lượng furfurol53 TCV121 – 1986 – OIV – 1994 ( sắc ký khí )
73Hàm lượng gluten ướtTCVN 1874: 1986
74Hàm lượng gluxítTCVN 4295:1986
75Hàm lượng glycerinCat N0148270-249041-1997 Boehringer Mannheim Paper
76Hàm lượng glycerol tự doFAO FNP 5/Rev.1 (p.186) – 1983
77Hàm lượng gumIS 3988: 1967
78Hàm lượng histaminAOAC 2000 (957.07)
79Hàm lượng hydroxymethylfuafural (H.M.F)AOAC 2000 (980.23)
80Hàm lượng indolAOAC 2000 (948.17)
81Hàm lượng iodAOAC 2000 (935.14)
82Hàm lượng kaliAOAC95 (969.23)
83Hàm lượng lactoseAOAC 2000 (930.28)
84Hàm lượng lipitFAO FNP 14/7 (p. 60) – 1986
85Hàm lượng magiêTCVN 3973: 1984 AOAC 2002 ( 975.03 )
86Hàm lượng metanolTCVN 1051: 1971 FAO FNP 14/8 ( p.301 )-1986
87Hàm lượng monoglycerideFAO FNP 5/Rev.1 (p.185) – 1983
88Hàm lượng monosodium glutamatAOAC 2000 (970.37)
89Hàm lượng muối ănFAO FNP 14/7 (p. 60) – 1986
90Hàm lượng natriAOAC95 (969.23)
91Hàm lượng nước và chất bay hơiAOCS Ca 2c-25 (1997)
92Hàm lượng nicotineAOAC 2000 (960.08)
93Hàm lượng nitơ amin amoniacTCVN 3707: 1990
94Hàm lượng nitơ amin tự doAnalytica-EBC 1987 (8.81)
95Hàm lượng nitơ amoniacTCVN 3706: 1990
96Hàm lượng nitơ axít aminTCVN 3708: 1990
97Hàm lượng nitơ formonTCVN 1764: 1975
98Hàm lượng nitơ tổngTCVN 1764: 1975
99Hàm lượng nitrít (NO2)AOAC 2000 (973.31) TCVN 5247-90
100Hàm lượng phốtphoAOAC 2000 (995.11)
101Hàm lượng piperinAOAC 2000 (987.07)
102Hàm lượng prôteinFAO FNP 14/7 (p. 60) – 1986
103Hàm lượng prolinAOAC 2000 (979.20)
104Hàm lượng protein tổngFAO FNP 14/7 (p. 60) – 1986
105Hàm lượng Quartery ammonium compound(QAC)AOAC 2000 (942.13)
106Hàm lượng rượu tạpTCVN 1051: 1971
107Hàm lượng sắtAOAC 2000 (937.03); AOAC 2002 (999.11)
108Hàm lượng saccarinAOAC 2000 (971.30); AOAC 2002(999.11)
109Hàm lượng saccaroFoodstuffs-EC 1994 (p.552)
110Hàm lượng sodiumbicarbonat (NaHCO3)3 QTTN 84: 1986; Dược điển Việt Nam
111Hàm lượng sulfua dioxide(SO2)GS2/7-33 iCUMSA 1998
112Hàm lượng sunfatTCVN 3973: 1984
113Hàm lượng sunphua dioxyt (SO2)AOAC 2000 (892.02)
114Hàm lượng tạp chấtAOCS Ca 3a-46 (1997)
115Hàm lượng tạp chất sắtTCVN 5614: 1991
116Hàm lượng tổng nitơ bay hơi (T.V.B)FAO FNP 14/8 (p.238) -1986
117Hàm lượng tinh bộtTCVN 4594: 1988
118Hàm lượng trimetylamin (T.M.A)AOAC 2000 (971.14)
119Hàm lượng tro không tan trong axít clohydric (HCl)FAO FNP 5/Rev.1
120Hàm lượng tro sulfateFoodstuffs-EC 1994 (p.551); KNLTTP- 1979
121Hàm lượng tro tổngAOCS Ca 11-55 (1997); FOA FNP 14/7(p.228) – 1986
122Hàm lượng tro không tan trong nướcAOAC 2000 (920.23)
123Hàm lượng vitamin A, beta carotenAOAC 2000 (974.29)
124Hàm lượng vitamin B1AOAC 2000 (953.17)
125Hàm lượng vitamin B2AOAC 2000 (970.65)
126Hàm lượng vitamin EAOAC 2000 (970.64)
127Hàm lượng xơFAO FNP 14/7 (p. 60) – 1986
128Hàm lượng xanthophylAOAC 2000 (970.64)
129Hoạt độ urêEEC
130Hoạt lực amylaseENZYM-VSHND
131Hoạt lực diaxtaCODEX STAN12 1981
132Hoạt lực enzymAnalytica-EBC 1987 (4.12)
133Hoạt lực proteaseENZYM-VSHND
134Màu EBCAOAC 2000 (972.13)
135Năng lượng dinh dưỡng3 QTTN 50: 1987
136Năng suất quay cựcFAO FNP5/rev.1 (p.105)-1983
137Nitơ aminiacTCVN 1764: 1975
138Nito formonTCVN 3707: 1990
139Phản ứng tạo tủaTC(NAGA.INTER)
140Tạp chất không tan trong nướcTCVN 3973: 1984
141Tro không tan trong axítFAO FNP5/rev. (p. 25) – 1983
142Hàm lượng bơ trong sữa
143Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật nhóm cúc tổng hợp Pyrethoid (chất trước tiên trong nhóm. Từ chất thứ nhì trở đi mức thu bằng 1/2 chất đầu)TCVN; AOAC
144Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật các nhóm còn lại (chất trước tiên trong nhóm. Từ chất thứ nhì trở đi mức thu bằng 1/2 chất đầu)TCVN; AOAC
145Kim loại nặng thuỷ ngânTCVN; AOAC
146Kim loại nặng cho từng chỉ tiêu Cd, As, PbTCVN; AOAC
147Dư lượng kháng sinh (cho 1 chất)TCVN; AOAC
148Dư lượng kháng sinh (cho 1 chất)TCVN; AOAC
149Dư lượng FurazolidonTCVN; AOAC
150Dư lượng hormon (cho một chất)TCVN; AOAC
151Hàm lượng độc tố vi nấm (cho 1 chất)TCVN; AOAC;
152Hàm lượng aflatoxin M1TCVN; AOAC; AOAC (986-16)
153Hàm lượng 3-MCPDTCVN; AOAC
154Hàm lượng diôxinTCVN; AOAC
155Thành phần axit phệ của dầu thực vật và chất phệ đông đặcAOAC 2000
156Thành phần axit phệ của hạt có dầuAOAC 2000
157Thành phần cấu tử chính của tinh dầuQTTN 601: 2001
158Thành phần cấu tử phụ của tinh dầuQTTN 601: 2001
159Thành phần cấu tử chính của sản phẩm chế biến từ tinh dầuQTTN 601: 2001
160Thành phần hương liệu, dung môi – Từ 1 tới 15 cấu tử – Từ 16 tới 30 cấu tử – Từ 31 cấu tử Hương liệuQTTN 601: 2001
160Thành phần hương liệu, dung môiQTTN 601: 2001
– Từ 16 tới 30 cấu tử
– Trên 31 cấu tử
Hương liệuAOAC -1996
161Hàm lượng chất bay hơi ở 135oCTCVN 6470: 1998 AOAC 95(950.65)
162Phản ứng nhuộm len & định danh bằng sắc ký giấyTCVN 5571: 1991 TCVN 6470: 1998
163Hàm lượng chất tan trong nướcTCVN 6470: 1998
164Hàm lượng chất tan trong ete trung tínhTCVN 6470: 1998
165Hàm lượng chất không tan trong cloroformTCVN 6470: 1998
166Độ tinh khiếtAOAC 90
1672,3,5,6 – Tetrachlorophenol (TeCP)-11
168Caffein-3
169Chất chống oxy hóa BHT, BHA, TBHQ (cho một chất). Vũ khí GCMS Chất đầu thu 1.000.000; chất tiếp theo thu 300.000AOAC2000
170Chất hữu cơ bay hơi (VOC)APHA98
 – Từ 1 tới 15 cấu tử
 – Trên 15 cấu tử
171Cholesterol trong dầu mỡAOAC 2000; AOAC 2002
172Dư lượng thuốc trừ sâu DDTAOAC (985 : 22)
173FormaldehydeDIN JIS
174Hàm lượng guanylateFAO FNP 34
175Hàm lượng inosinateFAO FNP 34
176Hàm lượng vanillinHDHH
177Hàm lượng aflatoxin cho từng chỉ tiêu (B1, B2, G1, G2)AOAC 2000 TCVN
178Hàm lượng EDTA trong đồ hộp
179Màu Azo35 LMBG 82.02.2/3/4
180Pentachloro phenol (PCP)
181Polychlorinated Biphenyls (PCBs) (cho một chất)DIN 38407 F2 AOAC 95
182Polynuclear Aromatic Hydrocarbons (PAHs) (cho một chất)APHA 95
183PolyphosphateBS 4401: 1981
184Theobromine
185Vinylchloride35 LMBG 80.32.1
186Độc tố tự nhiênTCVN; AOAC
187Hàm lượng taninTCVN; AOAC
188Hàm lượng tarTCVN; AOAC
189Hàm lượng nicotinTCVN; AOAC
190Hàm lượng thuốc tăng trọng (cho một chất)TCVN; AOAC
IIICÁC CHỈ TIÊU HOÁ NƯỚC KHOÁNG, NƯỚC TINH LỌC
1Độ trong dienertTCVN 5501:1991
2Độ đụcTCVN 6184:1996 TCVN 7027-90 (E)
3MàuTCVN 6185-96
4Mùi – xác định bằng cảm quanISO 7887 -85 (E) APHA 2150 B
5Vị – xác định bằng cảm quanAPHA 2160 B TCVN 5501:1991
6Cặn không tan ( cặn lơ lửng)APHA 2540 D TCVN 4560:1988
7Cặn hòa tanAPHA 2540 C TCVN 4560:1988
8Cặn toàn phần (sấy ở 110oC )APHA 2540 B TCVN 4560:1988
9Cặn toàn phần (sấy ở 105oC)HACH 1992
10Độ pHTCVN 6492:1999 US EPA 150.1
11Độ cứng toàn phầnAPHA 2340 C TCVN 2672-78
12Hàm lượng clorua (Cl-)APHA 4500 TCVN 6194-96
13Hàm lượng nitrit (NO2-)APHA 4500 TCVN 6194-96 ISO 6777-84 (E)
14Hàm lượng nitrat (NO3-)TCVN 6180-96 ISO 7890-3-88 (E)
15Hàm lượng amoniac (NH3)APHA 4500 TCVN 5988-95
16Hàm lượng sulfat (SO42-)APHA 4500 HACH 1996 TCVN 6200-96
17Hàm lượng photphat
(PO43-)
TCVN 6202-96 ISO 6878-1-86 (E)
18Hàm lượng dihydro sulfur (H2S)APHA 4500 TCVN 5370:1991 TCVN 4567-88
19Hàm lượng xianua (CN-)APHA 4500 TCVN 6181-96
20Hàm lượng phenol & dẫn xuất của phenolGC
21Dầu mỏ & các hợp chất của dầu mỏTCVN 4582:1988
APHA 5520
22Hàm lượng thuốc trừ sâu clo hữu cơ
– Chất trước tiên: 500.000 đồng;
– Từ chất thứ 2 trở đi thu thêm: 100.000 đồng
AOAC 1995
23Hàm lượng thuốc trừ sâu lân hữu cơ
– Chất trước tiên: 500.000 đồng;
– Từ chất thứ 2 trở đi thu thêm: 100.000 đồng.
AOAC 1995
24Hàm lượng các kim loại (trừ thủy ngân & asen)APHA 3500 TCVN 6193-96
25Hàm lượng thủy ngân (Hg)APHA 3500 AOAC 97
26Hàm lượng asen (As)APHA 3500 TCVN 6626-2000
27Hàm lượng silic (Si)APHA 4500 TCVN 5501-91
28Hàm lượng flo (F)APHA 4500 TCVN 4568-88
29Hàm lượng cặn sau khi nungAPHA 2540 E TCVN 4560:1988
30Hàm lượng chất khử KMnO4TCVN 5370:1991
31Độ dẫn điện ở 20oCAPHA 2510
32Hàm lượng cặn sấy khô ở 180oCTCVN 4560:1988
33Hàm lượng borat (theo axit boric – HBO3)APHA 4500 TCVN 6635-2000
34Dư lượng thuốc BVTV; Hợp chất PCBHPLC/GC
35Hợp chất hydrocacbon noAPHA 5520F
36Xác định váng dầu mỡ và màu bằng mắt thườngTCVN 4560:1988
37Hàm lượng dầu, mỡAPHA 5520
IVCÁC CHỈ TIÊU KHÁC
1Độ ẩmTCVN 3700: 1990
2Đường kính điếuTCVN 4285: 1986
3Điểm nóng chảy (ống hở)AOCS Cc 3-25 (1997)
4Hàm lượng bụiTCVN 5616: 1991
5Tỷ trọng gãy vụnTCVN 5932: 1995
6Độ ẩmTCVN 4045: 1993
7Độ nhớtIS 3988: 1967
8Điểm đụcAOCS Cc 6-25 (1997)
9Chiều dài thuốcTCVN 4285: 1986
10Chỉ số khúc xạAOCS Cc 7-25 (1997)
11Tỉ lệ bụi trong sợiTCVN 4285: 1986
12Tỉ lệ bong hồTCVN 4285: 1986
13Chiều dài chung của điếu thuốcTCVN 4285: 1986
14Hàm lượng cát sạnFAO FNP5/rev.
15Tỉ lệ rỗ đầu(p. 25) – 1983
16Tỷ khốiTCVN 4285: 1986
17Kiểm nghiệm cảm quan (1 chỉ tiêu)AOCS Cc 10a-95
18Hoạt độ phóng xạ-1997
19Tỷ trọng
20Khả năng hút nước của bột
21Độ baumeCIPAC
22Xác định LD50
23Độ độc tính mãn
24Hàm lượng chất bảo quản (acid benzoic, acid sorbic, natribenzoat, kalisorbat) (cho mỗi chất)HPLC
25Hàm lượng đường hóa học (saccarin, cyclamat, aspartam, acesulfame-K) (cho mỗi chất)HPLC
26Hàm lượng SucraloseHPLC
27Hàm lượng vitamin AHPLC
28Hàm lượng vitamin EHPLC
29Hàm lượng vitamin DHPLC
30Hàm lượng vitamin CHPLC
31Hàm lượng vitamin B1, B2, B3, B5, B6, B9, B12 (cho mỗi chất)HPLC
32Hàm lượng TaurineHPLC
33Hàm lượng CafeinHPLC
34Hàm lượng I – G ((disodium inosinate, disodium guanylate)HPLC
35Hàm lượng đường (Sorbitol, glucose, fructose, saccarose, maltose, lactose) (cho mỗi chất)HPLC
36Hàm lượng Acid amin:
– Chỉ tiêu trước tiên: 800.000 đồng
– Chỉ tiêu thứ 2: bằng 50% chỉ tiêu đầu
– Từ chỉ tiêu thứ 3 trở đi, thu thêm: 100.000 đồng cho mỗi chất
HPLC
37Hàm lượng Aflatoxin M1HPLC
38Hàm lượng OchratoxinHPLC
39Hàm lượng PatulinHPLC
40Hàm lượng CloramphenicolLC/MS/MS
41Hàm lượng FlorfenicolLC/MS/MS
42Hàm lượng Tetracylin, oxytetracyclin, clotetracyclin, docytetracyclin
– Chất trước tiên: 700.000 đồng;
– Từ chất thứ 2 trở đi thu thêm 100.0000 đồng.
LC/MS/MS
43Hàm lượng DexamethasoneLC/MS/MS
44Hàm lượng Penicillin (amoxicillin, ampicillin, penicillin G, penicillin V, oxacillin, cloxacillin)
– Chất trước tiên: 700.000 đồng;
– Từ chất thứ 2 trở đi thu thêm 100.0000 đồng.
LC/MS/MS
45Hàm lượng Sudan (I, II, III, IV):
– Chất trước tiên: 700.000 đồng;
– Từ chất thứ 2 trở đi thu thêm 100.0000 đồng.
HPLC
46Hàm lượng HistaminHPLC
47Hàm lượng Rhodamin BHPLC
48Hàm lượng MelamineLC/MS/MS
49Hàm lượng Acid GibberelicLC/MS/MS
50Hàm lượng ClenbuterolLC/MS/MS
51Hàm lượng SalbutamolLC/MS/MS
52Hàm lượng RactopaminLC/MS/MS
53Hàm lượng CocainLC/MS/MS
54Hàm lượng SildenafilLC/MS/MS
55Hàm lượng TrenbuloneLC/MS/MS
56Hàm lượng ParaquadHPLC
57Hàm lượng DiquadHPLC
58Hàm lượng phẩm màu (Tartrazine, Sunset Yellow, Carmoisin, Amaranth, Ponceau 4R, Erythosine, Idigocarmine, Brilliant Blue FCF) (cho mỗi chất)HPLC
59Hàm lượng acid hữu cơ (acid acetic, acid propionic, acid formic, acid lactic) (cho mỗi chất)HPLC
60Hoá chất bảo vệ thực vật nhóm cúc tổng hợp trong thực phẩm
– Chỉ tiêu thứ 2: bằng 50% chất đầu
– Từ chỉ tiêu thứ 3 thu thêm 100.000 đồng cho mỗi chỉ tiêu
GC/MS/MS
61Hoá chất bảo vệ thực vật nhóm clo hữu cơ trong thực phẩm
– Chỉ tiêu thứ 2: thu thêm 350.000 đồng
– Từ chỉ tiêu thứ 3 thu thêm 100.000 đồng cho mỗi chỉ tiêu
GC/MS/MS
62Hàm lượng Hoá chất bảo vệ thực vật nhóm Phosphor hữu cơ trong thực phẩm
– Chỉ tiêu thứ 2: thu bằng 50% chất đầu
– Từ chỉ tiêu thứ 3 thu thêm 100.000 đồng cho mỗi chỉ tiêu
GC/MS/MS
63Hàm lượng Hoá chất bảo vệ thực vật nhóm cacbamate trong thực phẩm
– Chỉ tiêu thứ 2: thu bằng 50% chỉ tiêu trước tiên
– Từ chỉ tiêu thứ 3 thu thêm 100.000 đồng cho mỗi chỉ tiêu
LC/MS/MS
64Kháng sinh nhóm Sulfonamides:
– Chỉ tiêu thứ 2: bằng 50% chỉ tiêu trước tiên
– Từ chỉ tiêu thứ 3 trở đi thu thêm 100.000 đồng cho mỗi chỉ tiêu
LC/MS/MS
65Hàm lượng Kháng sinh nhóm Macrolides:
– Chỉ tiêu thứ 2: bằng 50% chỉ tiêu đầu
– Từ chỉ tiêu thứ 3 trở đi thu thêm 100.000 đồng cho mỗi chỉ tiêu
LC/MS/MS
66Hàm lượng Nhóm Phthalate (DEHP, DINP…) (cho mỗi chất)GC/MS/MS
67Hàm lượng Bisphenol AGC/MS/MS
68Hàm lượng MetanolGC
69Hàm lượng EsteGC
70Hàm lượng Chất chống oxy hóa (BHA, BHT, TBHQ…) (cho mỗi chất)GC/MS/MS
71Hàm lượng Độc chất bay hơiGC/MS/MS
72CholesterolGC/MS/MS
73Hàm lượng 3-MCPD hoặc 1,3-DCPGC/MS/MS
74Hàm lượng PhytosterolGC/MS/MS
75Hàm lượng Acid phệ (DHA, EPA, omega 3, omega 6, omega 9….) (cho mỗi chất)GC/MS/MS
76Hàm lượng GlucosamineHPLC
77Hàm lượng CholineSắc ký trao đổi ion
78Hàm lượng UreHPLC
79Hàm lượng UreUrease
80Hàm lượng LycopenHPLC
81Hàm lượng Beta-carotenHPLC
82Hàm lượng CurcuminHPLC
83Hàm lượng TryptophanHPLC
84Hàm lượng kim loại: đồng, sắt, kẽm (cho mỗi chất)AAS
85Hàm lượng kim loại: natri, kali, magie, canxi (cho mỗi chất)AAS
86Hàm lượng kim loại: thiếc, antimon, niken, crom (cho mỗi chất)AAS
87Hàm lượng Selen (Se)AAS
88Hàm lượng kim loại: natri, kali, magie, canxi, (cho mỗi chất)Sắc ký trao đổi ion
89Hàm lượng Flavonoid (Daizdein, Genistein, Rutin, Myricetin, Luteolin, Quercetin, Kaempferol, EGCG, ECG) (cho mỗi chất)HPLC
90Sibutramine, Furosemide, pyroxicam, dexamethasone trong thực phẩm tính năng (cho mỗi chất)HPLC
91Hàm lượng Ginsenoside
– Từ chất thứ 2: mỗi chất 200.000 đồng
HPLC
92Hàm lượng Anion (Cl-, F-, NO2-, NO3-, Br-, SO42-, PO43-)và Cation(Li+, Na+, Ca2+, Mg2+, NH4+, K+) trong nước (cho mỗi chất)Sắc ký trao đổi ion
93Xác định chất chưa biết có trong thực phẩmHPLC, GC, GCMS, LCMS, AAS, ICP, PCR, …

Bảng giá dịch vụ công bố sản phẩm thực phẩm có giá trị trong vòng 30 ngày kể từ ngày gửi email.

Ghi chú:

  • Phí trên đã bao gồm phí Nhà nước và toàn bộ các tiêu phí liên quan.
  • Phí trên chưa bao gồm phí phân tích sản phẩm.
  • Phí trên chưa bao gồm VAT

Ngoài ra, chúng tôi giúp đỡ chỉ tiêu kiểm nghiệm miễn phí, nhận mẫu và phân tích mẫu theo yêu cầu không thu phí dịch vụ.

XEM THÊM: Quy định cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm

CÔNG VIỆC THỰC HIỆN:

  • Tiếp nhận tài liệu, thông tin và yêu cầu của khách hàng: giấy phép kinh doanh, sản phẩm, các chứng từ liên quan, …
  • Tư vấn miễn phí, toàn diện các vấn đề pháp lý, điều kiện, quy trình công bố thực phẩm thường sản xuất tại Việt Nam;
  • Kiểm tra và tư vấn cụ thể về tính hợp pháp và hợp lệ của từng tài liệu cũng như việc sửa đổi,bổ sung nhằm hoàn thiện các tài liệu sẵn sàng các tài liệu thế hệ để phục vụ kịp yêu cầu về mặt thời gian theo quy định của pháp luật hiện hành;
  • Xây dựng chỉ tiêu xét nghiệm và gửi mẫu và nhận kết quả kiểm định (nếu cần)
  • Xây dựng, nộp hồ sơ công bố để tiến hành đăng ký tại Cơ quan Nhà nước có thẩm quyền;
  • Đóng phí nhà nước và theo dõi quy trình thẩm định hồ sơ, ra giấy phép
  • Nhận giấy chứng thực và hồ sơ đã được xác nhận và gửi cho khách hàng.

DOANH NGHIỆP CUNG CẤP:

  • Giấy đăng ký kinh doanh có ngành nghề sản xuất kinh doanh thực phẩm (Phiên bản scan màu)
  • Kết quả kiểm nghiệm trong vòng 12 tháng có đủ chỉ tiêu theo quy định (Phiên bản gốc hoặc phiên bản sao chứng thực) hoặc CA (Certificate of analysis) do đơn vị kiểm nghiệm đạt VILAS hoặc ISO 17025 và độc lập với nhà sản xuất phân tích (nếu có).
  • Nhãn sản phẩm, mẫu sản phẩm (dịch thuật công chứng nếu không phải bằng tiếng Anh hoặc tiếng Việt)
  • Giấy chứng thực lưu hành tự do sản phẩm (Certificate of Freesale) phiên bản gốc hoặc phiên bản hợp pháp hóa lãnh sự (đối với sản phẩm thực phẩm tính năng nhập khẩu)

VẠN LUẬT : Chuyên hỗ trợ pháp lý và giúp đỡ dịch vụ tư vấn xin Giấy phép kinh doanh, Phí cấp phép giấy vệ sinh an toàn thực phẩm , Công bố chất lượng sản phẩm, Giấy chứng thực y tế, Giấy phép sao khách sạn, Giấy chứng thực bình yên trật tự, Phòng cháy chữa cháy, Giấy cam kết bảo vệ môi trường, Sở hữu trí tuệ, Phiên bản quyền tác giả, Mã số mã vạch, Kiểm nghiệm sản phẩm và còn nhiều lĩnh vực pháp lý khác nhưng Vạn Luật có thể hỗ trợ bạn.

Thông tin liên hệ:

CÔNG TY VẠN LUẬT

Địa chỉ: P2506 Tòa nhà FLC Complex, 36 Phạm Hùng, Nam Từ Liêm – Hà Nội.
Hotline: 0919 123 698 ; 02473 023 698
Email: lienhe@vanluat.vn

One thought on “Bảng giá kiểm nghiệm thực phẩm – An Toàn Vệ Sinh Thực Phẩm Hà Nội

  1. Pingback: Bảo hiểm y tế là gì? Chính sách bảo hiểm y tế là gì?

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *