Bạn đang tìm kiếm thông tin về bảng giá kiểm nghiệm thực phẩm tại Hà Nội? Hay đang băn khoăn về các quy định mới về an toàn vệ sinh thực phẩm năm 2025? Bài viết này sẽ cung cấp cho bạn thông tin đầy đủ và cập nhật nhất về dịch vụ kiểm nghiệm thực phẩm, quy trình thực hiện và bảng giá chi tiết tại Hà Nội.
Trong bối cảnh các quy định về an toàn thực phẩm ngày càng được thắt chặt, việc thực hiện kiểm nghiệm thực phẩm định kỳ không chỉ là yêu cầu bắt buộc mà còn là trách nhiệm của mỗi doanh nghiệp đối với người tiêu dùng. Hãy cùng Công ty Vạn Luật tìm hiểu chi tiết về vấn đề này.
Tầm Quan Trọng Của Kiểm Nghiệm Thực Phẩm Trong Đảm Bảo An Toàn
Kiểm nghiệm thực phẩm là quá trình quan trọng giúp đảm bảo sản phẩm đáp ứng các tiêu chuẩn an toàn vệ sinh. Đây là công đoạn không thể thiếu trong chuỗi cung ứng thực phẩm, từ sản xuất đến tiêu dùng.
Tại sao doanh nghiệp cần thực hiện kiểm nghiệm thực phẩm?
- Đảm bảo tuân thủ quy định pháp luật về an toàn thực phẩm
- Bảo vệ sức khỏe người tiêu dùng
- Nâng cao uy tín và thương hiệu của doanh nghiệp
- Tránh các rủi ro pháp lý và tài chính do vi phạm quy định
- Tăng khả năng cạnh tranh trên thị trường trong nước và quốc tế
Theo số liệu từ Cục An toàn thực phẩm, năm 2024 đã có hơn 200 vụ ngộ độc thực phẩm được ghi nhận trên toàn quốc, ảnh hưởng đến sức khỏe của hàng nghìn người. Điều này cho thấy tầm quan trọng của việc kiểm soát chất lượng và kiểm nghiệm thực phẩm một cách nghiêm ngặt.
Quy Định Mới Về An Toàn Vệ Sinh Thực Phẩm Năm 2025
Năm 2025 đánh dấu nhiều thay đổi quan trọng trong các quy định về an toàn vệ sinh thực phẩm tại Việt Nam. Các doanh nghiệp cần cập nhật thường xuyên về các tiêu chuẩn an toàn vệ sinh thực phẩm mới nhất để đảm bảo tuân thủ pháp luật.
Cập Nhật Quy Định EU và Tác Động
Việt Nam đang tăng cường tuân thủ quy định an toàn thực phẩm của EU, đặc biệt là hệ thống cảnh báo nhanh RASFF với các yêu cầu:
- Kiểm soát chặt dư lượng thuốc trừ sâu
- Tuân thủ quy định SPS (Biện pháp vệ sinh và kiểm dịch động thực vật) và TBT (Rào cản kỹ thuật trong thương mại)
- Đáp ứng tiêu chuẩn “thực phẩm mới” và “sản phẩm hỗn hợp”
Sửa Đổi Nghị Định về Kinh Doanh Thực Phẩm
Năm 2025 cũng chứng kiến việc sửa đổi một số nghị định quan trọng về kinh doanh thực phẩm, bao gồm:
- Loại bỏ một số thủ tục hành chính không cần thiết
- Phân cấp quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm cho các địa phương
- Tăng cường giám sát và yêu cầu cập nhật công bố sản phẩm
- Chi phí tuân thủ khoảng 1,6 nghìn tỷ VND/năm cho doanh nghiệp vừa và nhỏ
Doanh nghiệp cần thực hiện kiểm nghiệm thực phẩm định kỳ để tuân thủ quy định pháp luật hiện hành và tránh các rủi ro pháp lý có thể phát sinh.

Quy Trình Kiểm Nghiệm Thực Phẩm Tại Hà Nội Chi Tiết
Quy trình kiểm nghiệm thực phẩm bao gồm nhiều bước từ lấy mẫu đến phân tích và đánh giá kết quả. Hiểu rõ quy trình này giúp doanh nghiệp chuẩn bị tốt hơn cho các đợt kiểm tra.
Phương Thức Kiểm Tra
Tại Hà Nội, có ba phương thức kiểm tra chính được áp dụng:
Phương Thức | Mô Tả | Thời Gian Xử Lý |
---|---|---|
Kiểm tra giảm | Kiểm tra 5% tổng số lô hàng | Theo thủ tục hải quan |
Kiểm tra thông thường | Chỉ kiểm tra hồ sơ | 3 ngày làm việc |
Kiểm tra chặt | Kiểm tra hồ sơ và lấy mẫu | 7 ngày làm việc |
Yêu Cầu Hồ Sơ Chứng Nhận
Để thực hiện kiểm nghiệm thực phẩm tại Hà Nội, doanh nghiệp cần chuẩn bị các hồ sơ sau:
- Bản tự công bố sản phẩm
- Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm từ nước xuất khẩu (nếu là sản phẩm nhập khẩu)
- Chứng nhận GMP, HACCP, ISO 22000 (nếu có)
- Các tài liệu kỹ thuật liên quan đến sản phẩm
Công ty Vạn Luật hỗ trợ doanh nghiệp trong suốt quy trình kiểm nghiệm thực phẩm từ đầu đến cuối, đảm bảo tuân thủ đúng quy định và tiết kiệm thời gian cho doanh nghiệp.
Bảng Giá Kiểm Nghiệm Thực Phẩm Chi Tiết Năm 2025
Bảng giá kiểm nghiệm thực phẩm được cập nhật thường xuyên theo quy định mới của Bộ Y tế. Tham khảo bảng giá dưới đây để lựa chọn dịch vụ phù hợp với nhu cầu của doanh nghiệp.
Chi Phí Kiểm Nghiệm Theo Loại Dịch Vụ
Dịch vụ | Giá tham khảo (VNĐ) | Thời gian xử lý |
---|---|---|
Kiểm nghiệm vi sinh | 1.500.000 – 3.000.000 | 3-5 ngày |
Kiểm nghiệm kim loại nặng độc hại | 2.500.000 – 4.500.000 | 5-7 ngày |
Kiểm tra dư lượng thuốc bảo vệ thực vật | 3.000.000 – 5.000.000 | 5-7 ngày |
Kiểm tra chất phụ gia | 1.800.000 – 3.500.000 | 3-5 ngày |
Kiểm tra dinh dưỡng tổng thể | 4.000.000 – 7.000.000 | 7-10 ngày |
Kiểm tra nhanh tại hiện trường | 800.000 – 1.500.000 | 1-2 ngày |
Chi Phí Theo Gói Dịch Vụ Trọn Gói
Gói dịch vụ | Nội dung | Giá trọn gói (VNĐ) |
---|---|---|
Gói cơ bản | Kiểm tra vi sinh + chất bảo quản | 4.000.000 – 6.000.000 |
Gói tiêu chuẩn | Gói cơ bản + kim loại nặng + đóng gói | 8.000.000 – 12.000.000 |
Gói cao cấp | Toàn diện (vi sinh, hoá học, đóng gói, dinh dưỡng) | 15.000.000 – 25.000.000 |
Gói xuất khẩu | Đáp ứng tiêu chuẩn quốc tế, hỗ trợ hồ sơ xuất khẩu | 25.000.000 – 40.000.000 |
Lưu ý: Giá có thể thay đổi tùy theo số lượng mẫu, loại thực phẩm và yêu cầu kiểm nghiệm cụ thể.
Đối với doanh nghiệp đăng ký gói dịch vụ dài hạn hoặc số lượng mẫu lớn, Công ty Vạn Luật cung cấp các gói ưu đãi đặc biệt với mức giảm giá từ 10% – 20%.

XEM THÊM: Giấy phép Vệ Sinh An Toàn Thực Phẩm tiếng anh là gì?
Biểu lệ phí kiểm nghiệm vệ sinh an toàn thực phẩm
STT | CHỈ TIÊU KIỂM NGHIỆM | PHƯƠNG PHÁP THỬ | MỨC THU (VNĐ) |
I | CÁC CHỈ TIÊU KIỂM NGHIỆM VI SINH THỰC PHẨM | ||
1 | Coliform tổng | BS 5763: 1991 Part 2 | |
2 | Aspergillus flavus | FAO FNP 14/4; TCVN 5750-93 | |
3 | Bào tử hiếu khí | AOAC 2000 (972.45a) | |
4 | Bào tử kỵ khí | AOAC 2000 (972.45c) | |
5 | Bacillus Cereus | AOAC 2000; (980.31) | |
6 | Clostridium Botulinum | TCVN 186 : 1966 | |
7 | Clostridium perfrigens | TCVN 4584: 1988; AOAC 2000 (976.30) | |
8 | Coliform | BS 5763 : 1991 Part 2; TCVN 4883 – 90; FAO FNP 14/4 | |
9 | Coliform phân | FAO FNP 14/4 | |
10 | Coliform tổng | APHA 20th ed.1998 (9221B) | |
11 | Enterococcus group | APHA 20thed. 1998(9230B) | |
12 | Escherichia coli | Sanofi SDP 07/1-07 (1993); TCVN 5155-1990 | |
13 | Fecal Streptococcus | APHA 20thed. 1998(9230B) | |
14 | Listeria | NF V 08-055 (1983) | |
15 | Men | FAO FNP 14/4 (p. 230) – 1992 | |
16 | Nấm, mốc | FAO FNP 14/4; TCVN 5042: 1994 | |
17 | Nấm, mốc độc | 3 QTTN 171: 1995 | |
18 | Preudomonas aeruginosa | TCVN 4584: 1988 | |
19 | Sâu, bọ, mọt sống | TCVN 1540-86 | |
20 | Salmonella | BS 5763 : 1993 Part 4; TCVN 4829: 1989 | |
21 | Shigella | TCVN 5287: 1994 | |
22 | Staphylococcus Aureus | AOAC 2000 (987.09); TCVN 5042: 1994 | |
23 | Streptococcus faecalis | TCVN 4584 : 1988 | |
24 | Tổng số bào tử nấm men – mốc | TCVN 5166: 1990 | |
25 | Tổng số vi khuẩn hiếu khí | TCVN 5165-90 | |
26 | Tổng số vi sinh vật | APHA 20th ed.1998 (9215B) | |
27 | Tổng số vi sinh vật hiếu khí | AOAC 2000 (966.23); TCVN 5165-90 | |
28 | Vi khuẩn chịu nhiệt | TCVN 186: 1966 | |
29 | Vi khuẩn gây bệnh đường ruột | BS 5763 :1991 Part 10 | |
30 | Vi khuẩn kỵ khí sinh H2S | TCVN 4584: 1988 | |
31 | Vibrio Cholerae | AOAC 2000 (988.20) | |
32 | Vibrio Parahaemolyticus | BS 5763 :1991 Part 14 | |
33 | Campilobacter | ISO/DIS 10272/1994 | |
34 | Xác định trứng giun | ||
35 | Xác định đơn bào | ||
36 | Tổng số lacto bacillus | ||
37 | Enterococus feacalis trong TPCN và các dạng thực phẩm khác | TCVN 6189-2:1996 | |
38 | Định danh vi nấm mốc | 52 TCVN – TQTP 0009:2004 | |
39 | Định lượng nấm mốc | TCVN 7138:2002; ISO 13720:1995/ | |
40 | Định lượng nấm men | TCVN 7138:2002; ISO 13720:1995/ | |
41 | Bacillus subtilis | ||
42 | Định lượng Igg | ||
43 | Lactobacillus acidophilus | ||
44 | TS Coliforms và E.coli/nước phương pháp MPN | TCVN 6262-2:1997/ | |
45 | Định lượng Coliforms bằng phương pháp đếm đĩa | TCVN 6848: 2007 | |
46 | Định lượng E. coli dương tính B-Glucuronidaza | TCVN 7924-2: 2008 | |
47 | Phát hiện Salmonella/25g (ml) | TCVN 4992: 2005; ISO 7932:2004 | |
48 | Phát hiện V.parahaemolyticus | TCVN 4829:2005; ISO 6579:2002/ | |
49 | Định luợng Str.Faecalis bằng phương pháp màng lọc | TCVN 7905-1:2008 (ISO 21872-1:2007) | |
50 | Phát hiện và định lượng L. monocytogenes | TCVN | |
51 | Phát hiện Campylobater | ISO 11290-1 và -2:1996 | |
52 | Phát hiện Shigella spp | TCVN 7902:2008; ISO 15213:2003/ | |
53 | Phát hiện E.coli nhóm huyết thanh O157 | ISO 21567:2005 | |
54 | Định luượng Enterobacteriaceae bằng phương pháp đếm khuẩn lạc | 52 TCN-TQTP/ VS.HD.QT.25 | |
55 | Phát hiện V.cholerae | TCVN 5518:2007/ | |
56 | Định lượng Enterobacteriaceae bằng kỹ thuật MPN có tiền tăng sinh | TCVN 7849:2008; ISO 20128:2006/ | |
57 | Chất lượng nước -Phát hiện và đếm số bào tử vi khuẩn kị khí khử Sunphit bằng phương pháp màng lọc | TCVN 6191-2: 1996 | |
58 | Chất lượng nước – Phát hiện và định lượng tổng số coliforms và E. coli bằng phương pháp màng lọc | ISO 21527-1:2008, TCVN 6187-1: 2009 | |
59 | Độc tố ruột của tụ cầu (Staphylococcal Enterotoxin) trong thực phẩm và chất nôn | AOAC 993.06-2010 | |
60 | Chủng tụ cầu sinh độc tố ruột (Enterotoxin producing Staphylococci), Đối tượng Chủng tụ cầu (Staphylococci) | HD.PP. 23.01/TT.VS (Kít thử 3M Tecra TM ) | |
61 | Độc tố ruột gây tiêu chảy củaBacillus (Bacillus Diarrhoeal Enterotoxin), Đối tượng: Thực phẩm, chất nôn | HD.PP. 20.01/TT.VS (Kít thử 3M Tecra TM Bacillus Diarrhoeal Enterotoxin Visual Immunoassay) | |
62 | Ký sinh trùng động vật trên đối tượng thịt | FDA 2001- Chapter 19 | |
63 | Phát hiện vi sinh vật: E. coli, Bacillus cereus, Staphylococcus aureus, Clostridium perfringens, Listeria monocytogenes, Salmonella spp., Shigella spp., V.cholerae, V.parahaemolyticus trong Mẫu bệnh phẩm: mẫu phân, quệt hậu môn, quệt họng, chất nôn | HD.PP.21.01 | |
64 | Định tính GMO trong thực phẩm | ISO 21569: 2005, (TCVN 7605:2007) | |
65 | Định lượng GMO trong đậu nành | HD.PP.24.01/TT.VS | |
66 | Tổng số vi khuẩn Bifidobacteriumspp trong sữa và sản phẩm sữa | ISO 29981: 2010 | |
67 | Tổng số vi khuẩn Bifidobacterium spp trong các loại thực phẩm tính năng | HD.PP.25.01/TT.VS | |
II | CÁC CHỈ TIÊU HOÁ ĐỘC THỰC PHẨM | ||
1 | Độ đắng của bia | AOAC 2000 (970.16) | |
2 | Độ axít | CODEX STAN12-198; TCVN 5448: 1991 | |
3 | Độ axít | TCVN 5777: 1994 | |
4 | Độ brix | 3QTTN 83: 1988 | |
5 | Độ chua | AOAC 2000 (947.05) | |
6 | Độ màu | TC 4 (Ajinomoto) | |
7 | Độ màu ICUMSA | FAO FNP 14/8 (p.101) – 1986; GS2/3-9 ICUMSA 1998 | |
8 | Độ màu lovibond | AOCS Cc 13e-92 (1997) | |
9 | Độ pH | Foodstuffs – EC 1994 (p.133); TCVN 4835-2002 | |
10 | Độ pH | Analytica-EBC 1987 (4.6) | |
11 | Định lượng fufurol | 53 TCV121 – 1986 | |
12 | Định tính amoniac (NH3) | TCVN 3699: 1981 | |
13 | Định tính amylase | ENZYM-VSHND | |
14 | Định tính axít benzoic | AOAC 2000 (910.02) | |
15 | Hàm lượng saccaroza | AOAC 2000 (910.02) | |
16 | Định tính axít boric (borax) | FAO FNP 14/8 (p. 149) – 1986 | |
17 | Định tính axít vô cơ | TCVN 5042: 1994 | |
18 | Định tính celluase | ENZYM-VSHND | |
19 | Định tính cyclamat | AOAC 2000 (957.09) | |
20 | Định tính dulcin | AOAC 2000 (957.11) | |
21 | Định tính fufurol | TCVN 1051: 1971 | |
22 | Định tính nitơ amoniac | TCVN 3706: 1981 | |
23 | Định tính protease | ENZYM-VSHND | |
24 | Định tính saccarin | AOAC 2000 (941.10) | |
25 | Độ màu ebc | AOAC 2000 (976.08) | |
26 | Độ pH | Foodstuffs – EC 1994 (p.133) | |
27 | Định tính sunphua hydro (H2S) | TCVN 3699: 1981 | |
28 | Chất không tan trong axít (*) | IS 3988: 1967 | |
29 | Chỉ số axít | AOCS Cd 3d-63 (1997) | |
30 | Chỉ số hydroxyl | AOCS Cd 13-60 (1997) | |
31 | Chỉ số iod | AOCS Cd 1-25 (1997); TCVN 6122-1996 | |
32 | Chỉ số peroxít | TCVN 5777: 1994 | |
33 | Chỉ số peroxyt | AOCS Cd 8-53 (1997); TCVN 6121-1996 | |
34 | Chỉ số xà phòng hóa | AOCS Cd 3-25 (1997); TCVN 2638-1993 | |
35 | Hàm lượng rượu tạp | 53 TCV120: 1986 – OIV – 1994 ( sắc ký khí ) | |
36 | Hàm lượng andehyt | 53 TCV118 – 1986 – OIV – 1994 ( sắc ký khí ) | |
37 | Hàm lượng đường khử | CODEX STAN12 1981 | |
38 | Hàm lượng đường khử tổng | TCVN 4075: 1985 | |
39 | Hàm lượng đường tổng | AOAC 2000 (968.28) | |
40 | Hàm lượng đường tổng | TCVN 4594: 1988 | |
41 | Hàm lượng amoniac | TCVN 3706: 1990 | |
42 | Hàm lượng êtanol | TCVN 1051: 1971; TCVN 378-86 | |
43 | Hàm lượng axít | TCVN 3702: 1981 | |
44 | Hàm lượng axít phệ tự do | AOCS Ca 5a-40 (1997) | |
45 | Hàm lượng axít benzoic | AOAC 2000 (963.19); BSEN 12856-1999 | |
46 | Hàm lượng axít cố định | TCVN 4589: 1988 | |
47 | Hàm lượng axít cyahydric (HCN) | AOAC 2000 (915.03) | |
48 | Hàm lượng axít dễ bay hơi | TCVN 4589: 1988 | |
49 | Hàm lượng axít lactic | AOAC 2000 (947.05) | |
50 | Hàm lượng axít sorbic | FAO FNP 14/7 (p. 60) – 1986 | |
51 | Hàm lượng axít tổng | TCVN 4589: 1988 | |
52 | Hàm lượng chất phệ | FAO FNP 14/7 (p. 60) – 1986 | |
53 | Hàm lượng cafein | AOAC 2000(979.08); BSEN 12856-1999 | |
54 | Hàm lượng canxi | AOAC 2000 (935.13); AOAC 2002(965.09) | |
55 | Hàm lượng carbon dioxyt (CO2 ) | TCVN 5563: 1991 | |
56 | Hàm lượng caroten | TCVN 5284: 1990 | |
57 | Hàm lượng casein | AOAC 2000 (927.03) | |
58 | Hàm lượng chất phệ | TCVN 4072: 1985 | |
59 | Hàm lượng chất chiết | Analytica-EBC 1987 (4.4) | |
60 | Hàm lượng chất chiết không bay hơi | FAO FNP 14/8 (p.238) -1986 | |
61 | Hàm lượng chất hòa tan nguyên thủy | AOAC 2000 (935.20) | |
62 | Hàm lượng chất khô | AOAC 2000 (925.23); TCVN 4414: 1987 | |
63 | Hàm lượng chất khô (độ Brix) | ||
64 | Hàm lượng chất không xà phòng hóa | AOCS Ca 6a-40 (1997) TCVN 6123-2-1996 | |
65 | Hàm lượng chất khoáng | CODEX STAN12 1981 | |
66 | Hàm lượng chất tan | AOAC 2000 (920.104) | |
67 | Hàm lượng clo | TCVN 4591:1991 | |
68 | Hàm lượng clorua natri (NaCl) | TCVN 5647: 1992 | |
69 | Hàm lượng diacetyl | Analytica-EBC 1987 (9.11) AOAC 2000 ( 978.11 ) | |
70 | Hàm lượng este | 53 TCV 119 – 86 – OIV – 1994 ( sắc ký khí ) | |
71 | Hàm lượng etanol | TCVN 1273: 1986 | |
72 | Hàm lượng furfurol | 53 TCV121 – 1986 – OIV – 1994 ( sắc ký khí ) | |
73 | Hàm lượng gluten ướt | TCVN 1874: 1986 | |
74 | Hàm lượng gluxít | TCVN 4295:1986 | |
75 | Hàm lượng glycerin | Cat N0148270-249041-1997 Boehringer Mannheim Paper | |
76 | Hàm lượng glycerol tự do | FAO FNP 5/Rev.1 (p.186) – 1983 | |
77 | Hàm lượng gum | IS 3988: 1967 | |
78 | Hàm lượng histamin | AOAC 2000 (957.07) | |
79 | Hàm lượng hydroxymethylfuafural (H.M.F) | AOAC 2000 (980.23) | |
80 | Hàm lượng indol | AOAC 2000 (948.17) | |
81 | Hàm lượng iod | AOAC 2000 (935.14) | |
82 | Hàm lượng kali | AOAC95 (969.23) | |
83 | Hàm lượng lactose | AOAC 2000 (930.28) | |
84 | Hàm lượng lipit | FAO FNP 14/7 (p. 60) – 1986 | |
85 | Hàm lượng magiê | TCVN 3973: 1984 AOAC 2002 ( 975.03 ) | |
86 | Hàm lượng metanol | TCVN 1051: 1971 FAO FNP 14/8 ( p.301 )-1986 | |
87 | Hàm lượng monoglyceride | FAO FNP 5/Rev.1 (p.185) – 1983 | |
88 | Hàm lượng monosodium glutamat | AOAC 2000 (970.37) | |
89 | Hàm lượng muối ăn | FAO FNP 14/7 (p. 60) – 1986 | |
90 | Hàm lượng natri | AOAC95 (969.23) | |
91 | Hàm lượng nước và chất bay hơi | AOCS Ca 2c-25 (1997) | |
92 | Hàm lượng nicotine | AOAC 2000 (960.08) | |
93 | Hàm lượng nitơ amin amoniac | TCVN 3707: 1990 | |
94 | Hàm lượng nitơ amin tự do | Analytica-EBC 1987 (8.81) | |
95 | Hàm lượng nitơ amoniac | TCVN 3706: 1990 | |
96 | Hàm lượng nitơ axít amin | TCVN 3708: 1990 | |
97 | Hàm lượng nitơ formon | TCVN 1764: 1975 | |
98 | Hàm lượng nitơ tổng | TCVN 1764: 1975 | |
99 | Hàm lượng nitrít (NO2) | AOAC 2000 (973.31) TCVN 5247-90 | |
100 | Hàm lượng phốtpho | AOAC 2000 (995.11) | |
101 | Hàm lượng piperin | AOAC 2000 (987.07) | |
102 | Hàm lượng prôtein | FAO FNP 14/7 (p. 60) – 1986 | |
103 | Hàm lượng prolin | AOAC 2000 (979.20) | |
104 | Hàm lượng protein tổng | FAO FNP 14/7 (p. 60) – 1986 | |
105 | Hàm lượng Quartery ammonium compound(QAC) | AOAC 2000 (942.13) | |
106 | Hàm lượng rượu tạp | TCVN 1051: 1971 | |
107 | Hàm lượng sắt | AOAC 2000 (937.03); AOAC 2002 (999.11) | |
108 | Hàm lượng saccarin | AOAC 2000 (971.30); AOAC 2002(999.11) | |
109 | Hàm lượng saccaro | Foodstuffs-EC 1994 (p.552) | |
110 | Hàm lượng sodiumbicarbonat (NaHCO3) | 3 QTTN 84: 1986; Dược điển Việt Nam | |
111 | Hàm lượng sulfua dioxide(SO2) | GS2/7-33 iCUMSA 1998 | |
112 | Hàm lượng sunfat | TCVN 3973: 1984 | |
113 | Hàm lượng sunphua dioxyt (SO2) | AOAC 2000 (892.02) | |
114 | Hàm lượng tạp chất | AOCS Ca 3a-46 (1997) | |
115 | Hàm lượng tạp chất sắt | TCVN 5614: 1991 | |
116 | Hàm lượng tổng nitơ bay hơi (T.V.B) | FAO FNP 14/8 (p.238) -1986 | |
117 | Hàm lượng tinh bột | TCVN 4594: 1988 | |
118 | Hàm lượng trimetylamin (T.M.A) | AOAC 2000 (971.14) | |
119 | Hàm lượng tro không tan trong axít clohydric (HCl) | FAO FNP 5/Rev.1 | |
120 | Hàm lượng tro sulfate | Foodstuffs-EC 1994 (p.551); KNLTTP- 1979 | |
121 | Hàm lượng tro tổng | AOCS Ca 11-55 (1997); FOA FNP 14/7(p.228) – 1986 | |
122 | Hàm lượng tro không tan trong nước | AOAC 2000 (920.23) | |
123 | Hàm lượng vitamin A, beta caroten | AOAC 2000 (974.29) | |
124 | Hàm lượng vitamin B1 | AOAC 2000 (953.17) | |
125 | Hàm lượng vitamin B2 | AOAC 2000 (970.65) | |
126 | Hàm lượng vitamin E | AOAC 2000 (970.64) | |
127 | Hàm lượng xơ | FAO FNP 14/7 (p. 60) – 1986 | |
128 | Hàm lượng xanthophyl | AOAC 2000 (970.64) | |
129 | Hoạt độ urê | EEC | |
130 | Hoạt lực amylase | ENZYM-VSHND | |
131 | Hoạt lực diaxta | CODEX STAN12 1981 | |
132 | Hoạt lực enzym | Analytica-EBC 1987 (4.12) | |
133 | Hoạt lực protease | ENZYM-VSHND | |
134 | Màu EBC | AOAC 2000 (972.13) | |
135 | Năng lượng dinh dưỡng | 3 QTTN 50: 1987 | |
136 | Năng suất quay cực | FAO FNP5/rev.1 (p.105)-1983 | |
137 | Nitơ aminiac | TCVN 1764: 1975 | |
138 | Nito formon | TCVN 3707: 1990 | |
139 | Phản ứng tạo tủa | TC(NAGA.INTER) | |
140 | Tạp chất không tan trong nước | TCVN 3973: 1984 | |
141 | Tro không tan trong axít | FAO FNP5/rev. (p. 25) – 1983 | |
142 | Hàm lượng bơ trong sữa | ||
143 | Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật nhóm cúc tổng hợp Pyrethoid (chất trước tiên trong nhóm. Từ chất thứ nhì trở đi mức thu bằng 1/2 chất đầu) | TCVN; AOAC | |
144 | Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật các nhóm còn lại (chất trước tiên trong nhóm. Từ chất thứ nhì trở đi mức thu bằng 1/2 chất đầu) | TCVN; AOAC | |
145 | Kim loại nặng thuỷ ngân | TCVN; AOAC | |
146 | Kim loại nặng cho từng chỉ tiêu Cd, As, Pb | TCVN; AOAC | |
147 | Dư lượng kháng sinh (cho 1 chất) | TCVN; AOAC | |
148 | Dư lượng kháng sinh (cho 1 chất) | TCVN; AOAC | |
149 | Dư lượng Furazolidon | TCVN; AOAC | |
150 | Dư lượng hormon (cho một chất) | TCVN; AOAC | |
151 | Hàm lượng độc tố vi nấm (cho 1 chất) | TCVN; AOAC; | |
152 | Hàm lượng aflatoxin M1 | TCVN; AOAC; AOAC (986-16) | |
153 | Hàm lượng 3-MCPD | TCVN; AOAC | |
154 | Hàm lượng diôxin | TCVN; AOAC | |
155 | Thành phần axit phệ của dầu thực vật và chất phệ đông đặc | AOAC 2000 | |
156 | Thành phần axit phệ của hạt có dầu | AOAC 2000 | |
157 | Thành phần cấu tử chính của tinh dầu | QTTN 601: 2001 | |
158 | Thành phần cấu tử phụ của tinh dầu | QTTN 601: 2001 | |
159 | Thành phần cấu tử chính của sản phẩm chế biến từ tinh dầu | QTTN 601: 2001 | |
160 | Thành phần hương liệu, dung môi – Từ 1 tới 15 cấu tử – Từ 16 tới 30 cấu tử – Từ 31 cấu tử Hương liệu | QTTN 601: 2001 | |
160 | Thành phần hương liệu, dung môi | QTTN 601: 2001 | |
– Từ 16 tới 30 cấu tử | |||
– Trên 31 cấu tử | |||
Hương liệu | AOAC -1996 | ||
161 | Hàm lượng chất bay hơi ở 135oC | TCVN 6470: 1998 AOAC 95(950.65) | |
162 | Phản ứng nhuộm len & định danh bằng sắc ký giấy | TCVN 5571: 1991 TCVN 6470: 1998 | |
163 | Hàm lượng chất tan trong nước | TCVN 6470: 1998 | |
164 | Hàm lượng chất tan trong ete trung tính | TCVN 6470: 1998 | |
165 | Hàm lượng chất không tan trong cloroform | TCVN 6470: 1998 | |
166 | Độ tinh khiết | AOAC 90 | |
167 | 2,3,5,6 – Tetrachlorophenol (TeCP) | -11 | |
168 | Caffein | -3 | |
169 | Chất chống oxy hóa BHT, BHA, TBHQ (cho một chất). Vũ khí GCMS Chất đầu thu 1.000.000; chất tiếp theo thu 300.000 | AOAC2000 | |
170 | Chất hữu cơ bay hơi (VOC) | APHA98 | |
– Từ 1 tới 15 cấu tử | |||
– Trên 15 cấu tử | |||
171 | Cholesterol trong dầu mỡ | AOAC 2000; AOAC 2002 | |
172 | Dư lượng thuốc trừ sâu DDT | AOAC (985 : 22) | |
173 | Formaldehyde | DIN JIS | |
174 | Hàm lượng guanylate | FAO FNP 34 | |
175 | Hàm lượng inosinate | FAO FNP 34 | |
176 | Hàm lượng vanillin | HDHH | |
177 | Hàm lượng aflatoxin cho từng chỉ tiêu (B1, B2, G1, G2) | AOAC 2000 TCVN | |
178 | Hàm lượng EDTA trong đồ hộp | ||
179 | Màu Azo | 35 LMBG 82.02.2/3/4 | |
180 | Pentachloro phenol (PCP) | ||
181 | Polychlorinated Biphenyls (PCBs) (cho một chất) | DIN 38407 F2 AOAC 95 | |
182 | Polynuclear Aromatic Hydrocarbons (PAHs) (cho một chất) | APHA 95 | |
183 | Polyphosphate | BS 4401: 1981 | |
184 | Theobromine | ||
185 | Vinylchloride | 35 LMBG 80.32.1 | |
186 | Độc tố tự nhiên | TCVN; AOAC | |
187 | Hàm lượng tanin | TCVN; AOAC | |
188 | Hàm lượng tar | TCVN; AOAC | |
189 | Hàm lượng nicotin | TCVN; AOAC | |
190 | Hàm lượng thuốc tăng trọng (cho một chất) | TCVN; AOAC | |
III | CÁC CHỈ TIÊU HOÁ NƯỚC KHOÁNG, NƯỚC TINH LỌC | ||
1 | Độ trong dienert | TCVN 5501:1991 | |
2 | Độ đục | TCVN 6184:1996 TCVN 7027-90 (E) | |
3 | Màu | TCVN 6185-96 | |
4 | Mùi – xác định bằng cảm quan | ISO 7887 -85 (E) APHA 2150 B | |
5 | Vị – xác định bằng cảm quan | APHA 2160 B TCVN 5501:1991 | |
6 | Cặn không tan ( cặn lơ lửng) | APHA 2540 D TCVN 4560:1988 | |
7 | Cặn hòa tan | APHA 2540 C TCVN 4560:1988 | |
8 | Cặn toàn phần (sấy ở 110oC ) | APHA 2540 B TCVN 4560:1988 | |
9 | Cặn toàn phần (sấy ở 105oC) | HACH 1992 | |
10 | Độ pH | TCVN 6492:1999 US EPA 150.1 | |
11 | Độ cứng toàn phần | APHA 2340 C TCVN 2672-78 | |
12 | Hàm lượng clorua (Cl-) | APHA 4500 TCVN 6194-96 | |
13 | Hàm lượng nitrit (NO2-) | APHA 4500 TCVN 6194-96 ISO 6777-84 (E) | |
14 | Hàm lượng nitrat (NO3-) | TCVN 6180-96 ISO 7890-3-88 (E) | |
15 | Hàm lượng amoniac (NH3) | APHA 4500 TCVN 5988-95 | |
16 | Hàm lượng sulfat (SO42-) | APHA 4500 HACH 1996 TCVN 6200-96 | |
17 | Hàm lượng photphat (PO43-) | TCVN 6202-96 ISO 6878-1-86 (E) | |
18 | Hàm lượng dihydro sulfur (H2S) | APHA 4500 TCVN 5370:1991 TCVN 4567-88 | |
19 | Hàm lượng xianua (CN-) | APHA 4500 TCVN 6181-96 | |
20 | Hàm lượng phenol & dẫn xuất của phenol | GC | |
21 | Dầu mỏ & các hợp chất của dầu mỏ | TCVN 4582:1988 | |
APHA 5520 | |||
22 | Hàm lượng thuốc trừ sâu clo hữu cơ – Chất trước tiên: 500.000 đồng; – Từ chất thứ 2 trở đi thu thêm: 100.000 đồng | AOAC 1995 | |
23 | Hàm lượng thuốc trừ sâu lân hữu cơ – Chất trước tiên: 500.000 đồng; – Từ chất thứ 2 trở đi thu thêm: 100.000 đồng. | AOAC 1995 | |
24 | Hàm lượng các kim loại (trừ thủy ngân & asen) | APHA 3500 TCVN 6193-96 | |
25 | Hàm lượng thủy ngân (Hg) | APHA 3500 AOAC 97 | |
26 | Hàm lượng asen (As) | APHA 3500 TCVN 6626-2000 | |
27 | Hàm lượng silic (Si) | APHA 4500 TCVN 5501-91 | |
28 | Hàm lượng flo (F) | APHA 4500 TCVN 4568-88 | |
29 | Hàm lượng cặn sau khi nung | APHA 2540 E TCVN 4560:1988 | |
30 | Hàm lượng chất khử KMnO4 | TCVN 5370:1991 | |
31 | Độ dẫn điện ở 20oC | APHA 2510 | |
32 | Hàm lượng cặn sấy khô ở 180oC | TCVN 4560:1988 | |
33 | Hàm lượng borat (theo axit boric – HBO3) | APHA 4500 TCVN 6635-2000 | |
34 | Dư lượng thuốc BVTV; Hợp chất PCB | HPLC/GC | |
35 | Hợp chất hydrocacbon no | APHA 5520F | |
36 | Xác định váng dầu mỡ và màu bằng mắt thường | TCVN 4560:1988 | |
37 | Hàm lượng dầu, mỡ | APHA 5520 | |
IV | CÁC CHỈ TIÊU KHÁC | ||
1 | Độ ẩm | TCVN 3700: 1990 | |
2 | Đường kính điếu | TCVN 4285: 1986 | |
3 | Điểm nóng chảy (ống hở) | AOCS Cc 3-25 (1997) | |
4 | Hàm lượng bụi | TCVN 5616: 1991 | |
5 | Tỷ trọng gãy vụn | TCVN 5932: 1995 | |
6 | Độ ẩm | TCVN 4045: 1993 | |
7 | Độ nhớt | IS 3988: 1967 | |
8 | Điểm đục | AOCS Cc 6-25 (1997) | |
9 | Chiều dài thuốc | TCVN 4285: 1986 | |
10 | Chỉ số khúc xạ | AOCS Cc 7-25 (1997) | |
11 | Tỉ lệ bụi trong sợi | TCVN 4285: 1986 | |
12 | Tỉ lệ bong hồ | TCVN 4285: 1986 | |
13 | Chiều dài chung của điếu thuốc | TCVN 4285: 1986 | |
14 | Hàm lượng cát sạn | FAO FNP5/rev. | |
15 | Tỉ lệ rỗ đầu | (p. 25) – 1983 | |
16 | Tỷ khối | TCVN 4285: 1986 | |
17 | Kiểm nghiệm cảm quan (1 chỉ tiêu) | AOCS Cc 10a-95 | |
18 | Hoạt độ phóng xạ | -1997 | |
19 | Tỷ trọng | ||
20 | Khả năng hút nước của bột | ||
21 | Độ baume | CIPAC | |
22 | Xác định LD50 | ||
23 | Độ độc tính mãn | ||
24 | Hàm lượng chất bảo quản (acid benzoic, acid sorbic, natribenzoat, kalisorbat) (cho mỗi chất) | HPLC | |
25 | Hàm lượng đường hóa học (saccarin, cyclamat, aspartam, acesulfame-K) (cho mỗi chất) | HPLC | |
26 | Hàm lượng Sucralose | HPLC | |
27 | Hàm lượng vitamin A | HPLC | |
28 | Hàm lượng vitamin E | HPLC | |
29 | Hàm lượng vitamin D | HPLC | |
30 | Hàm lượng vitamin C | HPLC | |
31 | Hàm lượng vitamin B1, B2, B3, B5, B6, B9, B12 (cho mỗi chất) | HPLC | |
32 | Hàm lượng Taurine | HPLC | |
33 | Hàm lượng Cafein | HPLC | |
34 | Hàm lượng I – G ((disodium inosinate, disodium guanylate) | HPLC | |
35 | Hàm lượng đường (Sorbitol, glucose, fructose, saccarose, maltose, lactose) (cho mỗi chất) | HPLC | |
36 | Hàm lượng Acid amin: – Chỉ tiêu trước tiên: 800.000 đồng – Chỉ tiêu thứ 2: bằng 50% chỉ tiêu đầu – Từ chỉ tiêu thứ 3 trở đi, thu thêm: 100.000 đồng cho mỗi chất | HPLC | |
37 | Hàm lượng Aflatoxin M1 | HPLC | |
38 | Hàm lượng Ochratoxin | HPLC | |
39 | Hàm lượng Patulin | HPLC | |
40 | Hàm lượng Cloramphenicol | LC/MS/MS | |
41 | Hàm lượng Florfenicol | LC/MS/MS | |
42 | Hàm lượng Tetracylin, oxytetracyclin, clotetracyclin, docytetracyclin – Chất trước tiên: 700.000 đồng; – Từ chất thứ 2 trở đi thu thêm 100.0000 đồng. | LC/MS/MS | |
43 | Hàm lượng Dexamethasone | LC/MS/MS | |
44 | Hàm lượng Penicillin (amoxicillin, ampicillin, penicillin G, penicillin V, oxacillin, cloxacillin) – Chất trước tiên: 700.000 đồng; – Từ chất thứ 2 trở đi thu thêm 100.0000 đồng. | LC/MS/MS | |
45 | Hàm lượng Sudan (I, II, III, IV): – Chất trước tiên: 700.000 đồng; – Từ chất thứ 2 trở đi thu thêm 100.0000 đồng. | HPLC | |
46 | Hàm lượng Histamin | HPLC | |
47 | Hàm lượng Rhodamin B | HPLC | |
48 | Hàm lượng Melamine | LC/MS/MS | |
49 | Hàm lượng Acid Gibberelic | LC/MS/MS | |
50 | Hàm lượng Clenbuterol | LC/MS/MS | |
51 | Hàm lượng Salbutamol | LC/MS/MS | |
52 | Hàm lượng Ractopamin | LC/MS/MS | |
53 | Hàm lượng Cocain | LC/MS/MS | |
54 | Hàm lượng Sildenafil | LC/MS/MS | |
55 | Hàm lượng Trenbulone | LC/MS/MS | |
56 | Hàm lượng Paraquad | HPLC | |
57 | Hàm lượng Diquad | HPLC | |
58 | Hàm lượng phẩm màu (Tartrazine, Sunset Yellow, Carmoisin, Amaranth, Ponceau 4R, Erythosine, Idigocarmine, Brilliant Blue FCF) (cho mỗi chất) | HPLC | |
59 | Hàm lượng acid hữu cơ (acid acetic, acid propionic, acid formic, acid lactic) (cho mỗi chất) | HPLC | |
60 | Hoá chất bảo vệ thực vật nhóm cúc tổng hợp trong thực phẩm – Chỉ tiêu thứ 2: bằng 50% chất đầu – Từ chỉ tiêu thứ 3 thu thêm 100.000 đồng cho mỗi chỉ tiêu | GC/MS/MS | |
61 | Hoá chất bảo vệ thực vật nhóm clo hữu cơ trong thực phẩm – Chỉ tiêu thứ 2: thu thêm 350.000 đồng – Từ chỉ tiêu thứ 3 thu thêm 100.000 đồng cho mỗi chỉ tiêu | GC/MS/MS | |
62 | Hàm lượng Hoá chất bảo vệ thực vật nhóm Phosphor hữu cơ trong thực phẩm – Chỉ tiêu thứ 2: thu bằng 50% chất đầu – Từ chỉ tiêu thứ 3 thu thêm 100.000 đồng cho mỗi chỉ tiêu | GC/MS/MS | |
63 | Hàm lượng Hoá chất bảo vệ thực vật nhóm cacbamate trong thực phẩm – Chỉ tiêu thứ 2: thu bằng 50% chỉ tiêu trước tiên – Từ chỉ tiêu thứ 3 thu thêm 100.000 đồng cho mỗi chỉ tiêu | LC/MS/MS | |
64 | Kháng sinh nhóm Sulfonamides: – Chỉ tiêu thứ 2: bằng 50% chỉ tiêu trước tiên – Từ chỉ tiêu thứ 3 trở đi thu thêm 100.000 đồng cho mỗi chỉ tiêu | LC/MS/MS | |
65 | Hàm lượng Kháng sinh nhóm Macrolides: – Chỉ tiêu thứ 2: bằng 50% chỉ tiêu đầu – Từ chỉ tiêu thứ 3 trở đi thu thêm 100.000 đồng cho mỗi chỉ tiêu | LC/MS/MS | |
66 | Hàm lượng Nhóm Phthalate (DEHP, DINP…) (cho mỗi chất) | GC/MS/MS | |
67 | Hàm lượng Bisphenol A | GC/MS/MS | |
68 | Hàm lượng Metanol | GC | |
69 | Hàm lượng Este | GC | |
70 | Hàm lượng Chất chống oxy hóa (BHA, BHT, TBHQ…) (cho mỗi chất) | GC/MS/MS | |
71 | Hàm lượng Độc chất bay hơi | GC/MS/MS | |
72 | Cholesterol | GC/MS/MS | |
73 | Hàm lượng 3-MCPD hoặc 1,3-DCP | GC/MS/MS | |
74 | Hàm lượng Phytosterol | GC/MS/MS | |
75 | Hàm lượng Acid phệ (DHA, EPA, omega 3, omega 6, omega 9….) (cho mỗi chất) | GC/MS/MS | |
76 | Hàm lượng Glucosamine | HPLC | |
77 | Hàm lượng Choline | Sắc ký trao đổi ion | |
78 | Hàm lượng Ure | HPLC | |
79 | Hàm lượng Ure | Urease | |
80 | Hàm lượng Lycopen | HPLC | |
81 | Hàm lượng Beta-caroten | HPLC | |
82 | Hàm lượng Curcumin | HPLC | |
83 | Hàm lượng Tryptophan | HPLC | |
84 | Hàm lượng kim loại: đồng, sắt, kẽm (cho mỗi chất) | AAS | |
85 | Hàm lượng kim loại: natri, kali, magie, canxi (cho mỗi chất) | AAS | |
86 | Hàm lượng kim loại: thiếc, antimon, niken, crom (cho mỗi chất) | AAS | |
87 | Hàm lượng Selen (Se) | AAS | |
88 | Hàm lượng kim loại: natri, kali, magie, canxi, (cho mỗi chất) | Sắc ký trao đổi ion | |
89 | Hàm lượng Flavonoid (Daizdein, Genistein, Rutin, Myricetin, Luteolin, Quercetin, Kaempferol, EGCG, ECG) (cho mỗi chất) | HPLC | |
90 | Sibutramine, Furosemide, pyroxicam, dexamethasone trong thực phẩm tính năng (cho mỗi chất) | HPLC | |
91 | Hàm lượng Ginsenoside – Từ chất thứ 2: mỗi chất 200.000 đồng | HPLC | |
92 | Hàm lượng Anion (Cl-, F-, NO2-, NO3-, Br-, SO42-, PO43-)và Cation(Li+, Na+, Ca2+, Mg2+, NH4+, K+) trong nước (cho mỗi chất) | Sắc ký trao đổi ion | |
93 | Xác định chất chưa biết có trong thực phẩm | HPLC, GC, GCMS, LCMS, AAS, ICP, PCR, … |
So Sánh Các Trung Tâm Kiểm Nghiệm Thực Phẩm Tại Hà Nội
Lựa chọn đơn vị kiểm nghiệm thực phẩm phù hợp là bước quan trọng để đảm bảo kết quả chính xác và đáng tin cậy. Dưới đây là bảng so sánh giữa các trung tâm kiểm nghiệm uy tín tại Hà Nội.
Tiêu chí | Trung tâm kiểm nghiệm công lập | Viện nghiên cứu | Đơn vị tư nhân | Dịch vụ qua Vạn Luật |
---|---|---|---|---|
Công nhận chất lượng | ISO 17025, VILAS | ISO 17025, một số chưa công nhận | Dao động, cần kiểm tra | Chỉ hợp tác với đơn vị đạt ISO 17025 |
Thời gian xử lý | 7-14 ngày | 7-10 ngày | 3-7 ngày | 3-10 ngày (tùy loại) |
Chi phí | Trung bình | Cao | Thấp-Trung bình | Cạnh tranh, minh bạch |
Tư vấn pháp lý | Không | Hạn chế | Không | Đầy đủ, chuyên sâu |
Hỗ trợ sau kiểm nghiệm | Hạn chế | Có nhưng không chuyên về pháp lý | Hạn chế | Toàn diện, hỗ trợ lâu dài |
Theo khảo sát của chúng tôi với 150 doanh nghiệp đã sử dụng dịch vụ kiểm nghiệm thực phẩm tại Hà Nội, 67% cho biết họ gặp khó khăn trong việc hiểu và áp dụng kết quả kiểm nghiệm vào quy trình sản xuất cũng như hồ sơ pháp lý.
Đây chính là lý do Công ty Vạn Luật không chỉ cung cấp dịch vụ kiểm nghiệm thực phẩm mà còn đi kèm tư vấn pháp lý toàn diện, giúp doanh nghiệp tối ưu hóa quy trình và tuân thủ quy định hiện hành.
Quy Trình Thực Hiện Kiểm Nghiệm Thực Phẩm Tại Hà Nội
Quy trình kiểm nghiệm thực phẩm tại Hà Nội được thực hiện qua các bước sau:
1. Tư Vấn Ban Đầu và Xác Định Nhu Cầu
- Xác định loại thực phẩm cần kiểm nghiệm
- Phân tích yêu cầu pháp lý và tiêu chuẩn áp dụng
- Tư vấn các chỉ tiêu cần kiểm nghiệm phù hợp
2. Lấy Mẫu Chuyên Nghiệp
- Áp dụng phương pháp lấy mẫu theo TCVN và tiêu chuẩn quốc tế
- Bảo quản mẫu trong điều kiện tối ưu (nhiệt độ, ánh sáng, độ ẩm)
- Vận chuyển mẫu đến phòng thí nghiệm an toàn, đúng quy định
3. Phân Tích và Kiểm Nghiệm
- Sử dụng thiết bị hiện đại, công nghệ tiên tiến
- Áp dụng phương pháp kiểm nghiệm được công nhận
- Kiểm soát chất lượng trong toàn bộ quá trình
4. Phát Hành Kết Quả và Tư Vấn
- Cung cấp báo cáo kết quả chi tiết
- Giải thích kết quả và đánh giá theo quy định
- Tư vấn biện pháp khắc phục (nếu cần)
5. Hỗ Trợ Sau Kiểm Nghiệm
- Tư vấn đăng ký công bố sản phẩm
- Hỗ trợ giải quyết vấn đề phát sinh
- Đào tạo nhân viên về an toàn vệ sinh thực phẩm
Với đội ngũ chuyên gia giàu kinh nghiệm, Công ty Vạn Luật cam kết đồng hành cùng doanh nghiệp trong suốt quá trình kiểm nghiệm thực phẩm, đảm bảo tuân thủ đúng quy định và tiết kiệm thời gian, chi phí.
Lợi Ích Khi Sử Dụng Dịch Vụ Của Công Ty Vạn Luật
Hỗ Trợ Toàn Diện, Chuyên Sâu
Khi lựa chọn dịch vụ kiểm nghiệm thực phẩm của Công ty Vạn Luật, doanh nghiệp được hưởng nhiều lợi ích vượt trội:
- Tư vấn pháp lý song song: Giải quyết đồng thời vấn đề kỹ thuật và pháp lý
- Tiết kiệm thời gian và chi phí: Quy trình tối ưu, không phát sinh chi phí ẩn
- Hướng dẫn chuẩn bị hồ sơ: Giảm thiểu nguy cơ trả lại hồ sơ, kéo dài thời gian
- Cập nhật quy định mới: Thông tin liên tục về thay đổi quy định an toàn vệ sinh thực phẩm
Đối Tác Uy Tín Phối Hợp
Công ty Vạn Luật hợp tác với các phòng thí nghiệm được VILAS công nhận và các chuyên gia đầu ngành về an toàn vệ sinh thực phẩm, đảm bảo kết quả kiểm nghiệm chính xác, được công nhận trên toàn quốc và quốc tế.
“Từ khi sử dụng dịch vụ của Vạn Luật, chúng tôi đã tiết kiệm được gần 40% thời gian và 25% chi phí trong quá trình kiểm nghiệm và hoàn thiện hồ sơ pháp lý cho sản phẩm mới” – Anh Nguyễn Văn Minh, Giám đốc Công ty Thực phẩm Organic Việt.
Các Câu Hỏi Thường Gặp Về Kiểm Nghiệm Thực Phẩm
Thời gian kiểm nghiệm thực phẩm mất bao lâu?
Thời gian kiểm nghiệm thực phẩm dao động từ 3-14 ngày tùy thuộc vào loại thực phẩm, chỉ tiêu kiểm nghiệm và yêu cầu cụ thể. Các chỉ tiêu vi sinh thường mất 3-5 ngày, trong khi các chỉ tiêu về kim loại nặng hoặc dư lượng thuốc bảo vệ thực vật có thể mất 7-10 ngày.
Doanh nghiệp nhỏ có bắt buộc phải kiểm nghiệm thực phẩm không?
Theo quy định mới nhất năm 2025, tất cả các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm đều phải thực hiện kiểm nghiệm định kỳ, không phân biệt quy mô doanh nghiệp. Tuy nhiên, tần suất và chỉ tiêu kiểm nghiệm có thể khác nhau tùy thuộc vào loại hình và quy mô sản xuất.
Kiểm nghiệm thực phẩm bao gồm những chỉ tiêu nào?
Các chỉ tiêu kiểm nghiệm thực phẩm thường bao gồm:
- Chỉ tiêu vi sinh: E.coli, Salmonella, Listeria, nấm men, nấm mốc, v.v.
- Chỉ tiêu hóa lý: Độ ẩm, protein, chất béo, carbohydrate, v.v.
- Chỉ tiêu an toàn: Kim loại nặng, dư lượng thuốc BVTV, độc tố vi nấm, phụ gia, v.v.
- Chỉ tiêu cảm quan: Màu sắc, mùi, vị, trạng thái, v.v.
Làm thế nào để chọn đơn vị kiểm nghiệm thực phẩm uy tín?
Khi lựa chọn đơn vị kiểm nghiệm thực phẩm, doanh nghiệp nên xem xét:
- Chứng nhận ISO 17025 hoặc VILAS
- Danh mục chỉ tiêu được công nhận
- Kinh nghiệm và uy tín trên thị trường
- Khả năng tư vấn và hỗ trợ sau kiểm nghiệm
- Chi phí và thời gian xử lý
Kiểm nghiệm thực phẩm là quá trình không thể thiếu để đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm trong chuỗi cung ứng. Với những quy định ngày càng chặt chẽ, doanh nghiệp cần lựa chọn đơn vị kiểm nghiệm uy tín, có khả năng tư vấn toàn diện để tiết kiệm thời gian và chi phí.
Công ty Vạn Luật tự hào là đơn vị tiên phong trong lĩnh vực tư vấn pháp lý về an toàn vệ sinh thực phẩm tại Hà Nội, cung cấp dịch vụ kiểm nghiệm thực phẩm toàn diện với chi phí cạnh tranh. Chúng tôi cam kết đồng hành cùng doanh nghiệp trong việc đảm bảo tuân thủ quy định và nâng cao uy tín sản phẩm trên thị trường.
Liên Hệ Ngay Để Được Tư Vấn
Để được tư vấn chi tiết về bảng giá kiểm nghiệm thực phẩm và các dịch vụ liên quan, quý khách vui lòng liên hệ:
CÔNG TY VẠN LUẬT
HÀ NỘI: P803 Tòa N01T3, Khu Ngoại Giao Đoàn, phường Xuân Tảo, quận Bắc Từ Liêm – Hà Nội
TP.HCM: 22B, đường 25, phường Bình An, Quận 2 – TP.HCM
HOTLINE: 02473 023 698
SĐT: 0919 123 698
Email: lienhe@vanluat.vn
Hãy liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay để được tư vấn miễn phí về giải pháp kiểm nghiệm thực phẩm phù hợp với doanh nghiệp của bạn!
Pingback: Bảo hiểm y tế là gì? Chính sách bảo hiểm y tế là gì?